Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Nguyễn Phạm Phú Huy

pptx 75 trang thuongnguyen 4210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Nguyễn Phạm Phú Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_nguyen_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Nguyễn Phạm Phú Huy

  1. ĐỒNG TIỀN NÀO CÓ MỆNH GIÁ CAO NHẤT THẾ GIỚI Thành viên: Nguyễn Phạm Phú Huy Lê Tấn Anh Nguyễn Gia Khang
  2. ĐỒNG TIỀN NÀO CÓ MỆNH GIÁ CAO NHẤT THẾ GIỚI ĐÓ LÀ ĐỒNG DINAR CỦA KUWAIT
  3. 1 KWD = 76.394VND SOURCE: vn/money/currencyconverter , Cập nhật ngày 7/9/2019 ĐỒNG TIỀN NÀO CÓ MỆNH GIÁ CAO NHẤT THẾ GIỚI ĐÓ LÀ ĐỒNG DINAR CỦA KUWAIT (Nguồn: baomoi.com) Cuộc thi vắt sữa bò thế giới vòng chung kết gồm 3 nước: Trung Quốc, Mỹ và Hà Lan. 3 cô gái cầm 3 cái xô vào 3 chuồng bò và bắt đầu vắt sữa. Sau 2 giờ, cô gái người Hoa bước ra với 6 xô sữa, khán giả vỗ tay rần rần. Sau 3 giờ nữa, cô gái Hà Lan bước ra với 15 xô sữa, khán giả hò reo cuồng nhiệt. Đến chiều vẫn chưa thấy cô gái của Mỹ ra, gần tối, cô ta mới bước ra, trên tay xách có 1 thùng sữa. Khán giả la ó, chửi mắng, cô này hét lớn: - “Thằng nào dắt con bò đực vô đó, làm tao vắt từ sáng tới giờ được có 1 xô vậy” Khán giả vỗ tay rần rần. Mỹ vô địch! (Nguồn: sưu tầm trên internet)
  4. Hãy giúp mình tìm lại khuôn mặt của người này ĐÓ LÀ ĐỒNG DINAR CỦA KUWAIT
  5. Hãy giúp mình tìm lại khuôn mặt của người này ĐÓ LÀ ĐỒNG DINAR CỦA KUWAIT
  6. Hãy giúp mình tìm lại khuôn mặt của người này ĐÓ LÀ ĐỒNG DINAR CỦA KUWAIT
  7. Hãy giúp mình tìm lại khuôn mặt của người này ĐÓ LÀ ĐỒNG DINAR CỦA KUWAIT
  8. Hãy giúp mình tìm lại khuôn mặt của người này ĐÓ LÀ ĐỒNG DINAR CỦA KUWAIT
  9. HỢP CHÚNG HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌQUỐC HOA KÌ DICOVER YOURSEL F IN COLORFU L CULTURE S AND LEARN SOMETHIN G GREAT ABOUT USA
  10. DIC OV ER YO UR SE LF IN CO LO RF UL CU LT UR ES AN D LE AR N TH E ET HNI C’S LIF UNITED STATED OF AMERICAE IN SA PA QUỐC HOA KÌ Ư Ư TẾ TẾ DÂN C DÂN DÂN C DÂN QUY MÔ KINH KINH MÔ QUY QUY MÔ KINH KINH MÔ QUY NHIÊN NHIÊN HỢP CHÚNG KINH TẾ KINH TRÍ ĐỊA LÝ ĐỊA TRÍ KINH TẾ KINH TRÍ ĐỊA LÝ ĐỊA TRÍ ĐIỀU KIỆN TỰ TỰ KIỆN ĐIỀU ĐIỀU KIỆN TỰ TỰ KIỆN ĐIỀU CÁC NGÀNH NGÀNH CÁC LÃNH THỔ VÀ VỊ VỊ VÀ THỔ LÃNH CÁC NGÀNH NGÀNH CÁC LÃNH THỔ VÀ VỊ VỊ VÀ THỔ LÃNH
  11. DÂN CƯ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ I.LÃNH II.ĐIỀU III.DÂN IV.QUY V.CÁC THỔ VÀ KIỆN TỰ CƯ MÔ NGÀNH VỊ TRÍ NHIÊN KINH KINH TẾ ĐỊA LÝ TẾ
  12. I.LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ • 50 ngôi sao trắng trên nền xanh đại diện cho 50 tiểu bang Hãy đếm xem trên quốc kì của nĐỊA LÝước Mĩ có bao nhiêu ngôi hiện tại sao, bao nhiêu vạch ngang và cho biết ý nghĩa của chúng. • 13 sọc đại diện cho 13 tiểu bang sơ khai của Mĩ.
  13. I.LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ GREEN L AND S V ALBARD (NOR W A Y ) (DEN M ARK) A L ASKA (USA) HỢP CHÚNG ICE L AND SWEDEN RUSS IA FAROE FIN L AND CA N A DA ISLANDS NOR W A Y EST ON IA LAT VIA QUỐC HOA KÌ ESTONIA LITHU IAN IA UN ITED BELARUS IRE L AND POLAND KINGDOM N E THER L AND GER MANY BE L GIUM L UXEMBOURG CZECH UKRAINE REPUBLIC KA Z AKHS T AN MONGOL IA S L O V AK I A MOLD O V A LIEC H TENSTEIN AUSTR IA HUNGA R Y FRENCH SW ITZER LAND SL OVEN IA RO M AN I A CR OA TI A BOSN IA AND SERB IA UZBEKIS TAN NO R TH HERZEGOBI NA BULGARIA K OREA MO NTENEGRO M ACEDON I A J A PAN ARMEN IA SPAIN ITA LY ALBAN IA AZERBAI J AN SOUTH TURKMENIS T AN UN ITED S TA TES OF AMERICA PORTUGAL K OREA AZORES GREECE TURKEY (PORTUGAL) CHI N A M A LT A SYR IA KASHMIR CYPRUS AFG H ANIS TAN LEBANON MADEIRA IS LANDS TUNISS IA IRAN MOROCCO IRAQ (PORTUGAL) ISRAEL JOR D AN P AKIS T AN KUWAIT CA NARY IS LANDS NE PAL (SPAIN) A LGER IA LI BYA BHU T AN QAT AR THE BA HA MAS WESTERN EGYPT S A UDI BANG L ADESH UN ITED SHARAH ARAB MEXICO ARAB IA EMIR A TES MY AN M AR CUBA O M AN IND IA (BUR M A) LA OS H A I TI DOMINICAN M A UR IT AN IA REPUBLIC PUERTO J A M AICA RICO (USA) SAI N T K IT T S AND NEVIS MALI BELIZE MONSERR A T NIGER G U A D A L OUPE CAPE G U A TE M A L A DOMINICA C H AD ER ITHEA T HAI LAND HONDURAS VERDE SENEGAL YEMEN M A R TINIQUE SU D AN VI E T N AM GUAM EL SA L V ADOR THE GAMB IA SAI N T VICE N T BARBADOS BURKINA CAMBOD IA NICAR A G U A GUINEA-BIS AU FASO DJIBOUTI A D AM GUINEA AND NICOBAR PHILIPPINES TRINI D AD AND T OB A GO T OGO IS L ANDS (IND I A) SAN JOSE SIERRA LEONE BENIN NIGER IA P A N A M A VENEZUE L A COTE G H A N A CENTRAL E THIOP I A SRI GU Y A NA LIBER IA D’IVOIRE AFRICAN LANKA SURI N AME CAMEROON REPUBLIC FRENCH BIO KO (EQ U A T OR IAL CO LOMB IA GUINEA) SO M AL IA GUANA M A L AS I A EQ U A T OR I AL UGAN D A GUINEA S A O T OME KE N Y A GABON DEMOCRATIC EC U ADOR REPUBLIC CONGO OF THE CONGO CABIN DA SE Y CHELLES PAPUA (PR O VINCE) T AN Z AN IA INDONES IA NEW PERU BRAZIL GUINEA SOLOMON ISLANDS COMOROS MAYOT TE MALAWI (FRANCE) ANGO L A Z AMB IA VANUATU BOLIV IA MOZAMBIQUE FIJI ZIMB AWE N AMIB IA MADAGASCAR MA URITUS REUNION LÃNH BOT SWANA LÃNH NEW CALEDONIA PAR A G U A Y (FRANCE) ĐIỀU SWAZILAND A USTRAL IA QUY CÁC CHILE SOUTH LESOTHO AFRICA DÂN URUG U A Y KIỆN TỰ THỔ VÀ ARGE N TI N A MÔ NGÀNH NHIÊN VỊ TRÍ CƯ NEW KINH TẾ KERGUELEN KINH KINH TẾ ISLAND (FRANCE) ZE L AND FALK LAND ISL ANDS (UK) HEARD ISLAND SOUTH (AUSTRAL IA) ĐỊA LÝ GEORG IA (UK) TẾ
  14. I.LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ Diện tích: 9.834.000 km2 (Wikipedia.org) Bao gồm: phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo a -la-xca và quần đảo Ha-oai • 48 bang • 2 tiểu bang là a-la-xca và CA NARY IS LANDS (SPAIN) Ha-oai BELIZE G U A TE M A L A HONDURAS EL SA L V ADOR NICAR A G U A SAN JOSE OLV IA SOUTH GEORG IA (UK)
  15. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ BẮC BĂNG Acreage: 9.834.000 km2 BẮC BĂNG ĐỊA LÝDƯƠNG (Wikipedia.org) DƯƠNG Bao gồm: phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo a -la-xca và quần đảo Ha-oai • 48 bang Nhìn bản đồ hãy xác định vị trí của Nước • 2 tiểu bang là a-la-xca và Mĩ trên bản đồ Ha-oai ĐẠI TÂY CA NARY IS LANDS DƯƠNG(SPAIN) THÁI BÌNH BELIZE G U A TE M A L A HONDURAS EL SA L V ADOR NICAR A G U A SAN JOSE DƯƠNG THÁI OLV IA BÌNH ẤN ĐỘ ĐẠI TÂY DƯƠNG DƯƠNG DƯƠN SOUTH GEORG IA (UK) G
  16. I.LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ 2 BẮC BĂNG Diện tích: 9.834.000 km BẮC BĂNG ĐỊA LÝDƯƠNG (Wikipedia.org) DƯƠNG Bao gồm: phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo a Hoa Kỳ -la-xca và quần đảo Ha-oai • 48 bang • 2 tiểu bang là a-la-xca và Ha-oai Hoa Kỳ ĐẠI TÂY CA NARY IS LANDS DƯƠNG(SPAIN) THÁI BÌNH BELIZE G U A TE M A L A HONDURAS EL SA L V ADOR NICAR A G U A SAN JOSE DƯƠNG THÁI OLV IA BÌNH ẤN ĐỘ ĐẠI TÂY DƯƠNG DƯƠNG DƯƠN SOUTH GEORG IA (UK) G
  17. I.LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ BẮC BĂNG BẮC BĂNG ĐỊA LÝDƯƠNG DƯƠNG - Nằm ở bán cầu tây Hoa Kỳ - Nằm giữa hai đại dương lớn : Đại tây Dương và Thái Bình Dương - Tiếp giáp Ca- na- đa và khu Hoa Kỳ ĐẠI TÂY vực Mỹ La Tinh CA NARY IS LANDS DƯƠNG(SPAIN) THÁI BÌNH BELIZE G U A TE M A L A HONDURAS EL SA L V ADOR NICAR A G U A SAN JOSE DƯƠNG THÁI OLV IA BÌNH ẤN ĐỘ ĐẠI TÂY DƯƠNG DƯƠNG DƯƠN SOUTH GEORG IA (UK) G
  18. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN PHẦN LÃNH THỔ NẰM Ở A-LA-XCA TRUNG VÀ HA-OAI TÂM
  19. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN PHẦN LÃNH THỔ NẰM Ở TRUNG TÂM Phía tây: +Vùng núi trẻ coocdie xen giữa là bồn địa và cao nguyên, ven biển là những đồng bằng nhỏ. +Có khí hậu ôn đới, cận nhiệt đới hải dương và cận nhiệt, ôn đới lục địa. +Có nhiều kim loại màu như : vàng, đồng, boxit, chì. Diện tích rừng lớn
  20. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN PHẦN LÃNH THỔ NẰM Ở TRUNG TÂM Phía đông: +Gồm dãy núi già apalat và các đại dương ven Đại Tây Dương. +Khí hậu mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới + Tài nguyên thiên nhiên:Khoáng sản( than đá, quặng sắt), nguồn thủy năng phong phú, đất phì nhiêu.
  21. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN PHẦN LÃNH THỔ NẰM Ở TRUNG TÂM Vùng đồng bằng trung tâm: +Địa hình: phía bắc và phía tây là địa hình gò đồi thấp, phía nam là phù sa +Khí hậu: Ôn đới ở phía bắc, cận nhiệt đới ở ven bịnh Mê-hi-cô +Tài nguyên: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên, đất phù sa màu mỡ, đồng bằng cỏ rộng
  22. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN A-LA-XCA VÀ HA-OAI A-LA-XCA: Là bán đảo rộng lớn Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp Tài nguyên thiên nhiên, dầu mỏ khí thiên nhiên
  23. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN A-LA-XCA VÀ HA-OAI QUẦN ĐẢO HA-OAI: Nằm ở giữa Thái Bình Dương có nhiều tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.
  24. 1.GIA TĂNG DÂN SỐ III.DÂN 2.THÀNH CƯ PHẦN DÂN CƯ 3.PHÂN BỐ DÂN CƯ
  25. DÂN CƯ III.DÂN CƯ DÂN SỐ: 329.740.027 Người) Mật độ dân số của Hoa Kỳ là 36 người/km2. 82,26% dân số sống ở thành thị (268.786.714 CA NARY IS LANDS (SPAIN) người vào năm 2018). Độ BELIZE G U A TE M A L A HONDURAS tuổi trung bình ở Hoa Kỳ là EL SA L V ADOR NICAR A G U A SAN JOSE 38 tuổi. OLV IA (Nguồn: SOUTH GEORG IA (UK)
  26. III.DÂN 1.GIA TĂNG DÂN CƯ SỐ
  27. III.DÂN CƯ 1.GIA TĂNG DÂN SỐ
  28. III.DÂN CƯ 1.GIA TĂNG DÂN SỐ
  29. III.DÂN CƯ 1.GIA TĂNG DÂN SỐ 1200 người di cư từ MEXICO tới Hoa Kỳ
  30. III.DÂN 1.GIA TĂNG DÂN CƯ SỐ Năm 1950 2004 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 Tuổi thọ trung bình (tuổi) 70,8 78,0 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 20,0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,0 BẢNG MỘT SỐ TIÊU CHÍ VỀ DÂN SỐ HOA KÌ Bảng trên cho thấy dân số hoa kì đang có xu hướng già hóa
  31. III.DÂN CƯ 2.THÀNH PHẦN DÂN CƯ
  32. III.DÂN CƯ 2.THÀNH PHẦN DÂN CƯ Đa đạng: + Nguồn gốc từ Châu Âu ( người da trắng): 77,1% dân số + Nguồn gốc từ Châu Phi ( người da đen) : 13,3% dân số + Nguồn gốc từ Châu Á, Thái Bình Dương, đa chủng tộc: 8,4% dân số + Người Anh điêng( bản địa): 1,2% dân số.
  33. III.DÂN CƯ 3.PHÂN BỐ DÂN CƯ
  34. III.DÂN CƯ 3.PHÂN BỐ DÂN CƯ • Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. • Người dân hoa kì sống chủ yếu sống ở thành phố. Tỉ lệ dân thành thị cao, năm 2018 82,26%. Các thành phố vừa và nhỏ ( dưới 500 nghìn dân) chiếm hơn 90% số dân thành thị.
  35. Câu hỏi tư duy Cao
  36. 1. Ưu thế vị trí địa lí Hoa Kì cho phép nước này: A. Khống chế thị trường Mĩ La tinh. B. Mở rộng mối quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế với các châu lục khác. C. Không bị ảnh hưởng bởi 2 cuộc đại chiến thế giới. D. Tất cả đều đúng.
  37. 2. Ai là tổng thống da màu đầu tiên của nước Mỹ: A. Abe Lincoln. . B. George Washington. C. Barack obama. D. Nhi Béo.
  38. 3. Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu do: A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. . B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. C. Dân nhập cư đông. D. Magic.
  39. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ DICOVER YOURSEL F IN COLORFU L CULTURE S AND LEARN SOMETHIN G GREAT ABOUT USA
  40. DIC OV ER YO UR SE LF IN CO LO RF UL CU LT UR ES AN D LE AR N TH E ET HNI C’S LIF UNITED STATED OF AMERICAE IN SA PA HOA KÌ HOA KÌ Ư C Ư C KINH TẾ KINH KINH TẾ KINH KINH TẾ KINH ĐỊA LÝ ĐỊA KINH TẾ KINH ĐỊA LÝ ĐỊA QUY MÔ MÔ QUY DÂN DÂN QUY MÔ MÔ QUY DÂN DÂN TỰ NHIÊN TỰ TỰ NHIÊN TỰ HỢP CHÚNG QUỐC NGÀNH NGÀNH HỢP CHÚNG QUỐC VÀ VỊ TRÍ TRÍ VỊ VÀ NGÀNH NGÀNH VÀ VỊ TRÍ TRÍ VỊ VÀ ĐIỀU KIỆN KIỆN ĐIỀU ĐIỀU KIỆN KIỆN ĐIỀU CÁC CÁC LÃNH THỔ THỔ LÃNH CÁC CÁC LÃNH THỔ THỔ LÃNH
  41. ` ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ I.LÃNH II.ĐIỀU IV.QUY V.CÁC THỔ VÀ III.DÂN KIỆN TỰ MÔ NGÀNH VỊ TRÍ CƯ NHIÊN KINH KINH TẾ ĐỊA LÝ TẾ `
  42. QUY MÔ NỀN KINH TẾ Mỹ là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ` thế giới GDP bình quân Tổng GDP là : đầu người: 57.467 20.494,1 tỷ USD USD (2018) (2018)
  43. QUY MÔ NỀN KINH TẾ Mỹ là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ` thế giới GDP bình quân Tổng GDP là : đầu người: 57.467 20.494,1 tỷ USD USD (2018) (2018)
  44. Mỹ là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất thế giới QUY MÔ NỀN KINH Hoa Kỳ 20.494,1 TẾ tỷ USD Thế giới: 84.835,462 tỉ USD ` GDP bình quân Tổng GDP là : đầu người: 57.467 20.494,1 tỷ USD USD (2018) (2018)
  45. QUY MÔ NỀN KINH Châu Á Châu Âu: TẾ :29.019,75 tỉ USD 21.110,523 tỉ USD ` Châu Phi:6.906,222 tỉ USD
  46. QUY MÔ NỀN KINH Việt Nam: Trung Quốc: TẾ 243,434 tỉ USD 13.457,267 tỉ USD ` Nhật Bản: 5.070,626 tỉ USD
  47. CÁC NGÀNH KINH TẾ DỊCH VỤ CÔNG NÔNG NGHIỆP NGHIỆP `
  48. DỊCH a) Ngoại thương: VỤ Tổng kim ngạch ` xuất, nhập khẩu lớn, chiếm khoảng 12% tổng giá trị ngoại thương thế giới. NÔNG NÔNG DỊCH VỤ Giá trị nhập siêu ngày càng lớn. NGHIỆP NGHIỆP
  49. DỊCH b) Giao thông vận tải: VỤ Hệ thông các loại đường và phương ` tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. Số sân bay nhiều nhất thế giới. Đường DỊCH VỤ sắt và đường ô tô NÔNG NÔNG đều phát triển. Vận NGHIỆP NGHIỆP tải đường biển và Cầu vượt tại thành phố Dallas, bang Texas, Hoa đường ống cũng rất Kỳ phát triển.
  50. DỊCH b) Giao thông vận tải: VỤ Hệ thông các loại đường và phương ` tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. Số sân bay nhiều nhất thế giới. Đường DỊCH VỤ sắt và đường ô tô NÔNG NÔNG đều phát triển. Vận NGHIỆP NGHIỆP tải đường biển và Tàu sân bay ở Hoa Cầu vượt tại thành phố Dallas, bang Texas, Hoa đường ống cũng rất Kỳ Kỳ phát triển.
  51. DỊCH b) Giao thông vận tải: VỤ Hệ thông các loại đường và phương ` tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. Số sân bay nhiều nhất thế giới. Đường DỊCH VỤ sắt và đường ô tô NÔNG NÔNG đều phát triển. Vận NGHIỆP NGHIỆP tải đường biển và GA TÀU Ở CALIFORNIA Tàu sân bay ở Hoa đường ống cũng rất Kỳ phát triển.
  52. DỊCH c) Các ngành tài chính, thôngVỤ tin liên lạc, du lịch: + Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính hoạt ` động thu hút khoảng 7 triệu lao động. Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới. - Thông tin liên lạc rất hiện đại, các vệ tinh và hệ thông định vị toàn NÔNG NÔNG DỊCH VỤ cầu cung cấp dịch vụ viễn thông cho nhiều nước trên thế giới. - Ngân hàng JPMorgan Chase & Co. NGHIỆP NGHIỆP Ngành du lịch phát triển mạnh. Doanh thu du lịch đạt giá trị cao (74,5 tỉ năm 2004) Ảnh minh họa hệ thống vệ tinh của Hoa Kỳ
  53. DỊCH c) Các ngành tài chính, thôngVỤ tin liên lạc, du lịch: + Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính hoạt ` động thu hút khoảng 7 triệu lao động. Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới. - Thông tin liên lạc rất hiện đại, các vệ tinh và hệ thông định vị toàn NÔNG NÔNG DỊCH VỤ cầu cung cấp dịch vụ viễn thông cho nhiều nước trên thế giới. - Ảnh minh họa hệ thống vệ tinh của Hoa Kỳ NGHIỆP NGHIỆP Ngành du lịch phát triển mạnh. Ngân hàng JPMorgan Chase & Co. Doanh thu du lịch đạt giá trị cao (74,5 tỉ năm 2004)
  54. Một số thắng cảnh ở Hoa DỊCH Kỳ c) Các ngành tài chính, thôngVỤ tin liên lạc, du lịch: + Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính hoạt động thu hút khoảng 7 triệu lao động. Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới. - Thông tin liên lạc rất hiện đại, các vệ tinh và hệ thông định vị toàn cầu cung cấp dịch vụ viễn thông cho nhiều nước trên thế giới. - Công viên quốc gia Joshua Tree, sa mạc Mojave, Ngành du lịch phát triển mạnh. Ảnh minh họa hệ thống vệ tinh của Hoa Kỳ bang California. Doanh thu du lịch đạt giá trị cao (74,5 tỉ năm 2004)
  55. Một số thắng cảnh ở Hoa Kỳ Golden gate bridge, bang SanFrancisco Công viên quốc gia Joshua Tree, sa mạc Mojave, bang California.
  56. Một số thắng cảnh ở Hoa Kỳ Núi Tổng Thống Mount Rushmore, phía Nam bang Dakota Golden gate bridge, bang SanFrancisco
  57. Một số thắng cảnh ở Hoa Kỳ Khu vực Big Sur, California, nơi được mệnh Núi Tổng Thống Mount Rushmore, phía danh là "điểm gặp gỡ tuyệt diệu nhất của nước Nam bang Dakota và đất"
  58. CÔNG NGHIỆP Sản phẩm Sản Xếp lượng hạng TG Than đá(triệu tấn) 812,8 2 Dầu thô(triệu tấn) 567,2 2 Khí tự nhiên (tỉ m3) 767,3 1 Điện (tỉ kwh) 4303,0 2 Nhôm (triệu tấn) 1,6 7 Ô tô các loại ( triệu 12,1 2 chiếc)
  59. CÔNG NGHIỆP
  60. CÔNG NGHIỆP Đặc điểm -Phát triển nhất thế giới -Là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu -Cơ cấu ngành đa dạng Tình hình -Tỉ trọng GDP giảm phát triển -Năm 2004 công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng kinh tế xuất khẩu -Sản phẩm đứng đầu thế giới: khí tự nhiên -Sản phẩm đứng thứ hai thế giới:than đá, dầu mỏ, điện, ô tô các loại, Phân bố -Đông Bắc: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu , hóa chất, dệt, -Phía Nam và ven Thái Bình Dương: Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông,
  61. CÔNG NGHIỆP Khai thác khoáng sản ở Hoa KỳKhai thác khoáng sản ở Hoa Kỳ Đặc điểm -Phát triển nhất thế giới -Là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu -Cơ cấu ngành đa dạng Tình hình -Tỉ trọng GDP giảm phát triển -Năm 2004 công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng kinh tế xuất khẩu -Sản phẩm đứng đầu thế giới: khí tự nhiên -Sản phẩm đứng thứ hai thế giới:than đá, dầu mỏ, điện, ô tô các loại, Phân bố -Đông Bắc: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu , hóa chất, dệt, -Phía Nam và ven Thái Bình Dương: Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông,
  62. CÔNG NGHIỆP Sản xuất ô tô ở Hoa KỳSản xuất ô tô ở Hoa Kỳ Khai thác khoáng sản ở Hoa KỳKhai thác khoáng sản ở Hoa Kỳ
  63. CÔNG NGHIỆP Sản xuất ô tô ở Hoa KỳSản xuất ô tô ở Hoa Kỳ Công xCông xưưởng sản xuất máy bay boing ở Hoa Kỳởng sản xuất máy bay boing ở Hoa Kỳ
  64. CÔNG NGHIỆP Thung lũng silicon của Hoa Kỳ Thung lũng silicon của Hoa Kỳ Công xCông xưưởng sản xuất máy bay boing ở Hoa Kỳởng sản xuất máy bay boing ở Hoa Kỳ
  65. NÔNG NGHIỆP Đặc -Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới điểm -Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch -Phân bố sản xuất thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng 1 lãnh thổ -Hình thức: trang trại -Nông nghiệp hàng hóa hình thành sớm và phát triển mạnh Tình -Nước sản xuất nông sản lớn nhất thế giới hình -Năm 2016: 250 tỉ USD, chiếm 2% GDP ptriển Phân -Miền nam: Bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đậu bố tương, -Phía Nam Hồ Lớn: Lúa mì, chăn nuôi bò, củ cải đường
  66. NÔNG NGHIỆP Đặc -Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới điểm -Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch -Phân bố sản xuất thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng 1 lãnh thổ -Hình thức: trang trại -Nông nghiệp hàng hóa hình thành sớm và phát triển mạnh Tình -Nước sản xuất nông sản lớn nhất thế giới hình -Năm 2004: 105 tỉ USD, chiếm 0,9% GDP ptriển Phân -Miền nam: Bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đậu bố tương, -Phía Nam Hồ Lớn: Lúa mì, chăn nuôi bò, củ cải đường Phun thuốc bằng công nghệ cao
  67. NÔNG NGHIỆP Phun thuốc bằng công nghệ cao Phun thuốc bằng công nghệ cao
  68. CÂU HỎI TƯ DUY CAO Phun thuốc bằng công nghệ cao
  69. CÂU HỎI TƯ DUY CAO Tổng chiều dài đường sắt ở Hoa Kì là bao nhiêu ? A. 1335 km B. 250000 m C. 250000 km D. 133500 km Phun thuốc bằng công nghệ cao
  70. CÂU HỎI TƯ DUY CAO Đâu không phải ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì A. Điện tử B. Phim ảnh C. Đóng tàu D. Cơ Khí Phun thuốc bằng công nghệ cao
  71. CÂU HỎI TƯ DUY CAO Mỹ đứng đầu thế giới về sản lượng của sản phầm gì: A. Điện B. Than đá C. Cần xa D. Khí tự nhiên Phun thuốc bằng công nghệ cao