Bài giảng Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Hướng dẫn khai thác Atlat Địa lí Việt Nam theo hình thức trắc nghiệm - Nguyễn Thị Hương

pptx 48 trang thuongnguyen 6893
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Hướng dẫn khai thác Atlat Địa lí Việt Nam theo hình thức trắc nghiệm - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_chu_de_huong_dan_khai_thac_atlat_dia.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Hướng dẫn khai thác Atlat Địa lí Việt Nam theo hình thức trắc nghiệm - Nguyễn Thị Hương

  1. Hướng dẫn khai thác Atlat Địa lí Việt Nam theo hình thức trắc nghiệm Biên soạn: Nguyễn Thị Hương
  2. Một số lưu ý trong kĩ năng khai thác Atlat Địa lí Việt Nam I . Các bước đọc Atlat Địa lí Việt Nam II Một số dạng câu hỏi .
  3. I Các bước đọc Atlat Địa lí Việt Nam . - Bước 1: Tìm hiểu rõ cấu trúc Atlat Địa lí Việt Nam: trình bày từ phần chung đến phần riêng, từ khái quát đến cụ thể, từ tự nhiên đến dân cư, kinh tế; từ cả nước đến các vùng. - Bước 2: Tìm hiểu rõ các ký hiệu trong Ký hiệu chung của Atlat Địa lí Việt Nam; biết đọc các bảng chú giải của Atlat, vận dụng phù hợp trong từng câu hỏi. - Bước 3: Nhận biết, chỉ và đọc được tên các đối tượng Địa lý trên Bản đồ. - Bước 4: Đọc kĩ câu hỏi và nội dung bài học để tìm đúng trang Atlat chứa nội dung thông tin cần trả lời và bài học. - Bước 5: Đọc, hiểu và khai thác tốt các loại biểu đồ, bảng số liệu, tranh ảnh trong Atlat để bổ sung kiến thức về địa lý cho bài học. - Bước 6: Tìm ra mối quan hệ giữa các đối tượng Địa lý qua các trang của Atlat để khai thác có hiệu quả nhất.
  4. TRANG 3 – KÝ HIỆU CHUNG Bao gồm: 1. Các yếu tố tự nhiên - Phân tầng địa hình - Các loại khoáng sản 2. Công nghiệp - Trung tâm công nghiệp - Khai thác khoáng sản - Các ngành công nghiệp - Nông, lâm, thủy sản. 3. Các yếu tố khác:
  5. TRANG 4-5 HÀNH CHÍNH VIỆT NAM - Tên các đơn vị hành chính, địa giới hành chính - Diện tích, dân số các đơn vị hành chính
  6. TRANG 6-7 HÌNH THỂ VIỆT NAM - Phân tầng của địa hình - Độ cao của địa hình - Tên các dãy núi, đỉnh núi.
  7. TRANG 8 ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN - Sự phân bố các loại khoáng sản.
  8. TRANG 9 KHÍ HẬU VIỆT NAM - Các miền khí hậu - Các vùng khí hậu - Hướng gió
  9. TRANG 10 CÁC HỆ THỐNG SÔNG - Tên và lưu vực 9 hệ thống sông lớn ở Việt Nam và các sông khác.
  10. TRANG 11 CÁC NHÓM VÀ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH - Các nhóm và các loại đất chính.
  11. TRANG 12 THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT - Sự phân bố các thảm thực vật, động vật - Các khu dự trữ sinh quyển và vườn quốc gia
  12. TRANG 13 CÁC MIỀN TỰ NHIÊN A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
  13. TRANG 14 CÁC MIỀN TỰ NHIÊN C. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
  14. TRANG 15 DÂN SỐ VIỆT NAM - Quy mô dân số Việt Nam qua các năm. - Mật độ dân số - Các đô thị (quy mô dân số)
  15. TRANG 16 DÂN TỘC VIỆT NAM - Các dân tộc Việt Nam. - Các ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ chính.
  16. TRANG 17 KINH TẾ CHUNG - GDP bình quân theo đầu người - Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế - Ranh giới các vùng kinh tế
  17. TRANG 18 NÔNG NGHIỆP CHÍNH - Các vùng nông nghiệp và sản phẩm chuyên môn hóa của các vùng nông nghiệp.
  18. TRANG 19 NÔNG NGHIỆP - Ngành nông nghiệp: Chăn nuôi; Cây công nghiệp, Lúa
  19. TRANG 20 Lâm nghiệp và thủy sản.
  20. TRANG 21 CÔNG NGHIỆP CHUNG - Sự phân bố các trung tâm công nghiệp - Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế - Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành
  21. TRANG 22 CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM - Công nghiệp năng lượng - Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm - Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  22. TRANG 23. GIAO THÔNG - Các tuyến giao thông đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển. - Các cửa khẩu quốc tế - Các sân bay trong nước và quốc tế.
  23. TRANG 24. THƯƠNG MẠI - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng. - Cơ cấu trị giá hàng xuất – nhập khẩu năm 2007. - Ngoại thương
  24. TRANG 25. DU LỊCH - Trung tâm du lịch. - Các điểm du lịch: Tài nguyên du lịch tự nhiên và du lịch nhân vân.
  25. TRANG 26. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  26. TRANG 27. VÙNG BẮC TRUNG BỘ
  27. TRANG 28. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, VÙNG TÂY NGUYÊN
  28. TRANG 29. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
  29. TRANG 29. CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
  30. II Một số dạng câu hỏi . - Dạng 1: Kể tên Ví dụ: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không phải có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Đà Nẵng D. Tp. Hồ Chí Minh
  31. II . Một số dạng câu hỏi - Dạng 2: Nhận xét, so sánh Ví dụ: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các thành phố có qui mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là A. Hà Nội; Hải Phòng; Tp. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh C. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ D. Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ
  32. II. Một số dạng câu hỏi - Dạng 2: Nhận xét, so sánh Ví dụ: Căn cứ vào Átlát trang 20, vùng có sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
  33. II. Một số dạng câu hỏi - Dạng 3: Phân tích các biểu đồ trong Atlat + Sử dụng Atlat để khai thác kiến thức phục vụ cho các câu hỏi khác + Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam để trình bày đặc điểm của đối tượng, hiện tượng nào đó. + Dạng so sánh, chứng minh
  34. Hải Phòng Hải Dương Đà Nẵng Tp. Hồ Chí Minh
  35. Móng Cái đến Hà Tiên Móng Cái đến Cà Mau Quảng Ninh đến Hà Tiên Quảng Ninh đến Kiên Giang
  36. Tp. Đà Nẵng Khánh Hòa Quảng Nam Thừa Thiên – Huế
  37. Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng Bà Rịa – Vũng Tàu
  38. Ngân Sơn, Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều
  39. Ngọc Linh, Ngọc K’Rinh, Kon Tum Chư Yang Sin, Lang Biang, Bi Doup Vọng Phu, Bi Doup, Kon Ka Kinh Ngọc Linh, Chư Yang Sin, Lang Biang
  40. Vịnh Hạ Long, Phố Cổ Hội An Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế Vịnh Hạ Long, Di tích Mỹ Sơn Vịnh Hạ Long, Phong Nha – Kẻ Bàng
  41. Pu Đen Đinh, Pu Hoạt Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao Hoàng Liên Sơn, Tam Đảo Pu Sam Sao, Hoàng Liên Sơn
  42. 3143m 2985m 2874m 1578m
  43. Trường Sơn Bắc Sam Sao Hoàng Liên Sơn Pu Đen Đinh
  44. Sông Đồng Nai Sông Sê San Sông Mê Kông Sông Hồng
  45. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây Cái Lân, Dung Quất Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất Vũng Áng, Cái Lân, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất
  46. Yaly, Xê Xan 3, Buôn Kuop, Trị An, Đại Ninh Xrê pôk 4, Xê Xan 3, Thác Mơ, Đại Ninh Yaly, Hàm Thuận-Đa Mi, Cần Đơn, Trị An Yaly, Xê Xan 3, Buôn Kuop, Đồng Nai 3, Thác Mơ
  47. Hà Nội Huế Móng Cái Tp. Hồ Chí Minh