Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 50, Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

pptx 34 trang thuongnguyen 12141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 50, Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_tiet_50_bai_39_van_de_khai_thac_lanh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 50, Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

  1. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ NỘI 1.Khái quát chung DUNG a.Trong công nghiệp 2. Khai CẦN thác b.Trong khu vực dịch vụ lãnh TÌM thổ c.Trong nông, lâm nghiệp theo chiều d.Trong phát triển tổng hợp HIỂU sâu kinh tế biển
  2. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 1. Khái quát chung -Gồm 6 tỉnh, thành phố. -Diện tích: 23,6 nghìn km2 Dựa vào lược đồ các -Dân số 12 triệu người (2006) vùng kinh tế hãy xác định~17,83ranh triệugiớingườivà các(2019) đơn vị hành chính của vùng Đông Nam Bộ.
  3. Bình Phước Tây ninh Bình Dương Đồng Nai TP.Hồ Chí Minh Bà Rịa- Vũng tàu - Bao gồm 6 tỉnh, TP (5 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc TW) - Dân số:12 triệu(2006) năm 2019: ~ 17,83 triệu người.
  4. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 1. Khái quát chung -Gồm 6 tỉnh, thành phố. -Diện tích: 23,6 nghìn km2 TP.HỒ CHÍ MINH -Dân số 12 triệu người (2006) Theo em, vị trí đó có tầm quan trọng như thế nào trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ ? TÂY NGUYÊN ĐÔNG NAM BỘ
  5. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 1. Khái quát chung So với cả Các chỉ số (năm 2005) - Gồm 6 tỉnh, thành phố. nước (%) - Diện tích: 23,6 nghìn km2 Diện tích 7,1 - Dân số 12 triệu người (2006) Số dân 14,3 - Đứng đầu cả nước về sự Tổng sản phẩm trong phát triển kinh tế: 42 nước (GDP) + Dẫn đầu cả nước về GDP, giá sản xuất CN, giá trị xuất khẩu, Giá trị sản xuất công 55,6 + Cơ cấu kinh tế: công nghiệp – nghiệp nông nghiệp – dịch vụ phát triển Số dự án FDI được cấp + Có nền kinh tế hàng hóa sớm 61,2 phép (1998 - 2006) phát triển + Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Tổng số vốn đăng kí FDI 53,7 (1998 - 2006) Tổng mức bán lẻ hàng hóa Gấp 2,3 lần và doanh thu dịch vụ tiêu trung bình dùng bình quân đầu người cả nước
  6. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là việc nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư vốn, TạiEmsao hiểuphải thế nàokhai là khoa học công nghệ tháckhai lãnhthác thổlãnhtheo thổ Nhằm: chiềutheo chiềusâu ở sâuĐông ? - Khai thác tốt các nguồn lực tự Nam Bộ ? nhiên và kinh tế - xã hội; - Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao; - Giải quyết tốt các vấn đề xã hội; -Bảo vệ môi trường. => Phát triển bền vững
  7. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu Đông Nam Bộ có đủ các nguồn lực là việc nâng cao hiệu quả khai thác - Vị trí địa lí rất thuận lợi. lãnh thổ trên cơ sở đẩy mạnh đầu - ĐNB có nguồn TNTN giàu có tư vốn, khoa học công nghệ - Là địa bàn thu hút mạnh lực Nhằm: lượng lao động có chuyên môn - Khai thác tốt các nguồn lực cao. tự nhiên và kinh tế - xã hội; - Có sự tích tụ lớn về vốn và kĩ thuật, lại tiếp tục thu hút đầu tư - Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trong nước và quốc tế trưởng kinh tế cao; - Có cơ sở hạ tầng phát triển tốt - Giải quyết tốt các vấn đề xã hội; (đặc biệt là GTVT và TTLL) - Có TP.HCM là trung tâm kinh tế, - Bảo vệ môi trường. công nghiệp, dịch vụ lớn nhất cả => Phát triển bền vững nước.
  8. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ a.Trong công nghiệp Nguồn lực 2. Khai b.Trong khu vực dịch vụ thác lãnh Thực trạng thổ theo c.Trong nông, lâm nghiệp chiều sâu Hướng d.Trong phát triển tổng hợp khai thác kinh tế biển
  9. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: a.Trong công nghiệp: ➢Nguồn lực chính: - Dầu khí có trữ lượng lớn. - Tiềm năng thủy điện lớn. - Lực lượng lao động có tay nghề Đông Nam Bộ có cao. những nguồn lực cơ - Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – bản nào để phát triển kĩ thuật tốt. - Nguồn đầu tư nước ngoài lớn công nghiệp theo nhất cả nước. chiều sâu ? - Nguồn nguyên liệu dồi dào - Thị trường rộng.
  10. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: a.Trong công nghiệp: ➢Thực trạng: - Chiếm tỉ trọng công nghiệp cao Theo em, hướng khai nhất cả nước (55,6% năm 2005). thác lãnh thổ theo - Nổi bật là các ngành công nghệ chiều sâu trong lĩnh cao: luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất, thực vực công nghiệp của phẩm Đông Nam Bộ là gì ? → Nhu cầu lớn về năng lượng Tại sao?
  11. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: a.Trong công nghiệp: ➢Hướng khai thác ❖Phát triển cơ sở năng lượng - Phát triển nguồn điện: Vấn đề năng lượng + Thủy điện (Trị An, Thác Mơ, Cần của vùng Đông Nam Đơn). Bộ đã được giải quyết + Nhiệt điện (Phú Mỹ, Bà Rịa, Thủ từng bước theo Đức) => phát triển công nghiệp dầu khí. những hướng nào ? - Phát triển lưới điện (đường dây siêu cao áp 500kV, trạm biến áp 500kV )
  12. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ NHÀTHỦY MÁY ĐIỆN ĐIỆN TRỊ PHÚ AN MỸ 2 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: a.Trong công nghiệp: ➢Hướng khai thác ❖Phát triển cơ sở năng lượng - Phát triển nguồn điện: + Thủy điện (Trị An, Thác Mơ, Cần Đơn). + Nhiệt điện (Phú Mỹ, Bà Rịa, Thủ Đức) ĐƯỜNG DÂY 500KV => phát triển công nghiệp dầu khí. - Phát triển mạng lưới điện (đường dây siêu cao áp 500kV, trạm biến áp 500kV ) THỦY ĐIỆN THÁC MƠ
  13. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ KHU CN SÓNG THẦN-BÌNH DƯƠNG 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: KHU CHẾ XUẤT LINH TRUNG-TP.HCM a.Trong công nghiệp: ❖Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài. Giai đoạn 1988-2006: đã thu hút Việc thu hút đầu tư 42.019,8 triệu USD (>50% cả nước) nước ngoài có vai trò như thế nào đối với sự phát triển công nghiệp KHUKHU CHẾ CN XUẤT BIÊN TÂN HÒA THUẬN 2-ĐỒNG-TP.HCM NAI theo chiều sâu ?
  14. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: a.Trong công nghiệp: ❖Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài. Tại sao trong quá trình Giai đoạn 1988-2006: đã thu hút khai thác lãnh thổ theo 42.019,8 triệu USD (>50% cả nước) chiều sâu trong lĩnh vực ❖Luôn luôn quan tâm những vấn công nghiệp lại phải luôn đề về môi trường quan tâm đến vấn đề môi =>Phát triển công nghiệp cần tránh trường ? tổn hại đến ngành du lịch
  15. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ CHẤTÔ THẢI NHIỄMKHÍ ĐỘCTHẢI BIỂN HẠI CÔNG DOĐƯỢC TRÀNNGHIỆP CTY DẦU VEDAN XẢ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: THẲNG RA SÔNG THỊ VẢI-BÀ RỊA VŨNG TÀU a.Trong công nghiệp: ❖Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài. Giai đoạn 1988-2006: đã thu hút 42.019,8 triệu USD (>50% cả nước) ❖Luôn luôn quan tâm những vấn đề về môi trường =>Phát triển công nghiệp cần tránh CTY VEDAN BÊN SÔNG THỊ VẢI tổn hại đến ngành du lịch RÁC THẢI CỦA CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ
  16. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: b.Trong khu vực dịch vụ: ➢Nguồn lực chính: - Có nhiều tiềm năng phát triển du lịch - Thị trường rộng lớn - Thu hút mạnh mẽ nguồn đầu tư nước ngoài - Có các trung tâm kinh tế, thương mại lớn hàng đầu cả nước (TP.HCM, Biên Hòa ) ➢Thực trạng: - Chiếm tỉ trọng ngày càng cao, tăng trưởng nhanh đứng đầu cả nước - Hoạt động dịch vụ phát triển đa dạng, hiệu quả.
  17. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: b.Trong khu vực dịch vụ: ➢Nguồn lực chính: - Có nhiều tiềm năng phát triển du lịch - Thị trường rộng lớn - Thu hút mạnh mẽ nguồn đầu tư nước ngoài - Có các trung tâm kinh tế, thương mại lớn hàng đầu cả nước (TP.HCM, Biên Hòa ) ➢Thực trạng: - Chiếm tỉ trọng ngày càng cao, tăng trưởng nhanh đứng đầu cả nước - Hoạt động dịch vụ phát triển đa dạng, hiệu quả.
  18. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ HỘI CHỢ TRIỂNKẸTCẢNG LÃM XE VŨNGCÔNG Ở TP.HCM THƯƠNGTÀU – XÂY DỰNG 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: VÙNG KT TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM VÀ ĐNB-2011 b.Trong khu vực dịch vụ: ➢Hướng khai thác: Để khai thác lãnh thổ - Hoàn thiện cơ sở hạ tầng. theo chiều sâu trong - Đa dạng hóa các hoạt động dịch vụ lĩnh vực dịch vụ, Đông Tập trung vào các dịch vụ thương mại, ngân hàng, thông tin, hàng hải, Nam Bộ cần phát triển tín dụng, du lịch XE “LỘI NƯỚC” - TPHCM KHUtheo DU DỊCH LICHhướng VỤĐẠI TRUYỀN NAM nào – BÌNH HÌNH ? DƯƠNG TAI NẠN GIAO THỒNG →Chú trọng phát triển cơ sở hạ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG tầng giao thông vận tải →Trong phát triển du lịch cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề môi trường RÁC TRÊNHỐ TỬ BÃI THẦN BIỂN - TP.HCMVŨNG TÀU
  19. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ KHAI THÁC MỦ CAO SU – ĐỒNG NAI 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: c.Trong nông, lâm nghiệp: ➢Nguồn lực chính: -Đất ba dan khá màu mỡ (40% diện tích đất của vùng) -Tài nguyên rừng khá phong phú RỪNG CÁT TIÊN (vườn quốc gia Cát Tiên và khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ) -Hệ thống các công trình thủy lợi được cải thiện. ➢Thực trạng: -ĐNB đang là vùng chuyên canh RỪNG CẦN GIỜ cây công nghiệp số 1 cả nước. -Hiệu quả sản xuất nông, lâm nghiệp ngày càng cao MÍA ĐẬUHỒ DẦU TƯƠNG TIẾNG
  20. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: c.Trong nông, lâm nghiệp: ➢Nguồn lực chính: -Đất ba dan khá màu mỡ (40% diện tích đất của vùng) Đông Nam Bộ cần phát -Tài nguyên rừng khá phong phú triển theo hướng nào để (vườn quốc gia Cát Tiên và khu dự khai thác lãnh thổ theo trữ sinh quyển Cần Giờ) chiều sâu trong lĩnh vực -Hệ thống các công trình thủy lợi được cải thiện. nông, lâm nghiệp ? ➢Thực trạng: -ĐNB đang là vùng chuyên canh cây công nghiệp số 1 cả nước. -Hiệu quả sản xuất nông, lâm nghiệp ngày càng cao
  21. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ HỒ DẦU TIẾNG-TÂY NINH 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: c.Trong nông, lâm nghiệp: ➢Hướng khai thác: -Vấn đề thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu. →Khắc phục tình trạng thiếu nước vào mùa khô và ngập úng vào mùa mưa; tăng diện tích đất trồng, tăng hệ số sử TÊ GIÁC Ở RỪNG QUỐC GIA CÁT TIÊN dụng đất, LTTP đảm bảo hơn CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHƯỚC HÒA -Thay đổi cơ cấu cây trồng (BÌNH DƯƠNG-BÌNH PHƯỚC) →Năng suất, sản lượng cây công nghiệp tăng nhanh → trở thành vùng chuyên canh cây CN lớn của cả nước. -Bảo vệ vốn rừng ở thượng lưu sông, phục hồi phát triển rừng ngập mặn, bảo vệ nghiêm ngặt vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
  22. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: d.Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển: ➢Nguồn lực chính: Theo em, tại sao phải -Có nguồn KS phong phú (đặc khai thác tổng hợp biệt là dầu khí với trữ lượng lớn ở thềm lục địa). kinh tế biển ở Đông -Có nguồn sinh vật biển phong Nam Bộ ? phú, đa dạng -Có nhiều điều kiện để phát triển du lịch biển. -Có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển.
  23. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: d.Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển: ➢Thực trạng: Trong phát triển tổng -Việc khai thác dầu khí có qui mô hợp kinh tế biển, Đông ngày càng lớn Nam Bộ cần khai thác -ĐNB (Vũng Tàu) đã phát triển theo những hướng nào ? thành trung tâm du lịch lớn -Có ngành công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ về khai thác dầu khí phát triển → Cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ có sự thay đổi mạnh mẽ
  24. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ Ô NHIỄM BIỂN DO TRÀN DẦU 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: d.Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển: ➢Hướng khai thác: Theo em, tại sao phải -Đẩy mạnh việc khai thác tài bảo vệ môi trường nguyên SV biển, khai thác KS biển ở Đông Nam Bộ? vùng thềm lục địa, du lịch biển và giao thông vận tải biển. -Xây dựng các tổ hợp sản xuất khí-điện-đạm, tiếp tục phát triển CN lọc hóa dầu và các dịch vụ khai thác dầu khí. -Cần đặc biệt chú ý vấn đề môi trường biển trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ.
  25. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ BÀI 39 THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 2.Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: ➔ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ngày càng có sự chuyển biến tích cực, kinh tế ngày càng phát triển mạnh mẽ có sức ảnh hưởng lan tỏa lớn đến các vùng phụ cận.
  26. Cũng cố: Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ có số tỉnh/TP là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 2. Giá trị sản suất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỷ lệ so với cả nước năm 2005? A. Hơn 30 %. B. Hơn 40 %. C. Hơn 50 %. D. Hơn 60 %.
  27. Cũng cố: Dựa vào atlat địa lý Việt Nam trang 22 và kiến thức ở SGK trang 178, 180 hãy: Câu 3. Nhà máy thủy điện lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Trị An. B. Thác Mơ. C. Thác Bà. D. Yaly. Câu 4. Nhà máy nhiệt điện lớn nhất ở nước ta là A. Na Dương. B. Phú Mỹ. C. Cà Mau. D. Ninh Bình.
  28. Cũng cố: Câu 5. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Bình Dương. B. Thành Phố Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu. D. Đồng Nai. Câu 6. Tỉnh có các nhà máy nhiệt điện lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Bà Rịa- Vũng Tàu.
  29. Cũng cố: Câu 7. Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là A. Trị An. B. Dầu Tiếng. C. Phước Hòa. D. Bắc Hưng Hải. Câu 8. Nguồn năng lượng chính để sản xuất điện ở Đông Nam Bộ là A. khí thiên nhiên. B. than. C. dầu nhập khẩu. D. thủy điện.
  30. CỦNG CỐ 1.Khái quát chung NỘI a.Trong công nghiệp DUNG 2. Khai ! thác b.Trong khu vực dịch vụ CẦN lãnh thổ c.Trong nông, lâm nghiệp NẮM theo chiều d.Trong phát triển tổng hợp sâu kinh tế biển
  31. CỦNG CỐ a.Trong công nghiệp Nguồn lực 2. Khai b.Trong khu vực dịch vụ thác lãnh Thực trạng thổ theo c.Trong nông, lâm nghiệp chiều sâu Hướng d.Trong phát triển tổng hợp khai thác kinh tế biển
  32. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP 1.Về nhà học bài, chú ý học kĩ nội dung 3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. 2.Làm bài tập 4, SGK trang 182. 3.Chuẩn bị bài tiếp theo: Bài 40: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP Ở ĐÔNG NAM BỘ Cần chuẩn bị: -Sưu tầm tài liệu có liên quan đến công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ. -Mang theo giấy kiểm tra để viết bài Báo cáo.
  33. Dịch vụ Nông, lâm nghiệp Lĩnh vực Công nghiệp VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂUP.triển Ở ĐÔNG tổng NAM hợp BỘ KT biển -Có nguồn KS phong phú (đặc -Nhiều KS: dầu khí,BÀI sét, 39cao -Có nhiều tiềm năng -Đất ba dan màu mỡ, đất xám, lanh; tiềm năng thủy điện phát triển du lịch diện tích rộng lớn ; khí hậu biệt là dầu khí với trữ lượng lớn ở lớn; biển giàu có. -Thị trường rộng lớn thuận lợi; có nhiều ngư trường thềm lục địa). -Nguyên liệu dồi dào -Thu hút mạnh mẽ lớn; tài nguyên rừng khá phong -Có nguồn sinh vật biển phong -Lao động đông đảo, trình nguồn đầu tư nước phú phú, đa dạng Nguồn độ cao. ngoài -Thủy2.Khai lợi thác được lãnh cải thiện.thổ theo chiề-uCó sâu: nhiều điều kiện để phát triển lực -Cơ sở hạ tầng, vật chất-kĩ -Có các trung tâm du lịch biển. thuật tốt. kinh tế, thương mại -Thị trường rộng -Có điều kiện thuận lợi để phát lớn hàng đầu cả triển giao thông vận tải biển. nước (TP.HCM, Biên Hòa ) Chiếm tỉ trọng cao nhất -Chiếm tỉ trọng ngày -Vùng chuyên canh cây CN số -Việc khai thác dầu khí có qui mô (55,6%,2005) với các ngành càng cao, tăng 1 VN ngày càng lớn Thực c.nghệ cao: luyện kim, điện trưởng nhanh đứng -ĐNB (Vũng Tàu) đã phát triển tử đầu cả nước thành trung tâm du lịch lớn trạng -Hiệu quả SX nông, lâm nghiệp -Hoạt động dịch vụ ngày càng cao -Có ngành công nghiệp lọc, hóa phát triển đa dạng, dầu và các ngành dịch vụ về khai hiệu quả. thác dầu khí phát triển -Đa dạng hóa các -Vấn đề thủy lợi có ý nghĩa -Giải tốt quyết vấn đề năng -Đẩy mạnh việc khai thác tài hoạt động dịch vụ hàng đầu lượng: nguồn điện, lưới nguyên SV biển, khai thác KS -Tập trung vào các điện, CN dầu khí. -Thay đổi cơ cấu cây trồng vùng thềm lục địa, du lịch biển và -Mở rộng quan hệ đầu tư dịch vụ thương →Năng suất, sản lượng cây giao thông vận tải biển. với nước ngoài. mại, ngân hàng, Hướng thông tin, hàng hải, công nghiệp tăng nhanh → -Xây dựng các tổ hợp sản xuất khí-điện-đạm, tiếp tục phát triển phát -Luôn quan tâm vấn đề môi tín dụng, du lịch trở thành vùng chuyên canh trường →Chú trọng phát cây CN lớn của cả nước. CN lọc hóa dầu và các dịch vụ triển khai thác dầu khí. triển cơ sở hạ tầng -Bảo vệ vốn rừng ở giao thông vận tải thượng lưu sông, phục hồi -Cần đặc biệt chú ý vấn đề môi →Trong phát triển phát triển rừng ngập mặn, trường biển trong quá trình khai du lịch cần quan bảo vệ nghiêm ngặt vườn thác, vận chuyển và chế biến dầu tâm đặc biệt đến quốc gia, khu dự trữ sinh mỏ. vấn đề môi trường quyển.