Bài giảng Địa lí lớp 7 - Tiết 43, Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) - Trần Thị Kim Liên

ppt 27 trang Hương Liên 20/07/2023 1550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 7 - Tiết 43, Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) - Trần Thị Kim Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_43_bai_39_kinh_te_bac_mi_tiep_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 7 - Tiết 43, Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) - Trần Thị Kim Liên

  1. Kiểm tra bài cũ Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp Bắc Mĩ? Bắc Mĩ có những điều kiện gì để phát triển Nông nghiệp? Đặc điểm nền nông nghiệp: - Phát triển đạt trình độ cao. - Sản xuất quy mô lớn, cơ giới hóa trong qua trình sản xuất Số lượng lao động ít nhưng sản xuất ra khối lượng sản phẩm lớn, năng suất lao động cao - Có điều kiện tự nhiên thuận lợi
  2. Tiết 43 - Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo)
  3. Tiết 42 - Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới
  4. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới Đặc điểm nền công nghiệp Bắc Mĩ? Thảo luận nhóm: (3 phút) Quan sát hình 39.1 và kiến thức mục 2 SGK : Nhóm 1+2: Một số ngành công nghiệp của Hoa Kì? Vùng phân bố? Nhóm 3+4: Một số ngành công nghiệp của Ca-na-đa? Vùng phân bố? Nhóm 5+6: Một số ngành công nghiệp của Mê-hi-cô? Vùng Tên quốc gia Các ngành công nghiệp Phân bố phân bố? Ca-na-đa Hoa Kì Mê-hi-cô
  5. Lược đồ công nghiệp Bắc Mĩ
  6. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới Quốc gia Các ngành công nghiệp Phân bố Ca-na-đa - Khai thác khoáng sản, luyện kim, - Phía Bắc Hồ Lớn. lọc dầu, chế tạo xe lửa, hoá chất, - Ven biển Đại Tây Dương CN gỗ, CN thực phẩm Phát triển tất cả các ngành kĩ thuật Hoa Kì cao: + Ngành truyền thống: luyện kim, - Phía Nam Hồ Lớn, Đông Bắc chế tạo máy + Ngành công nghệ cao: SX m¸y mãc tù ®éng,điện tử, vi điện tử, hàng không vũ trụ - Phía Nam, ven Thái Bình Dương ( “ Vành đai Mặt Trời”) Mê-hi-cô - Cơ khí, luyện kim, hoá chất, sản - Mê-hi-cô Xi-ti xuất ô tô, lọc dầu, CN thực phẩm - Các TP ven vịnh Mê-hi-cô.
  7. Xu hướng chuyển biến trong phân bố công nghiệp của Hoa Kì
  8. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới. a, Sự phân bố công nghiệp. Qua phân tích hình ảnh sau, hãy nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp và hàng không và vũ trụ của Hoa Kì ?
  9. Chương trình Mercury là chương trình đưa con H39.2: Tàu con thoi Cha- len- giơ H39.3: Xưởng lắp ráp máy bay Bô- ing Máy Hàngbay Bô- khônging: biểungười vũ tượng trụ vàocủa nền vũ công trụ đầu MáytiênHàng bay của đầu không Hoa tiên Kỳchạy chiến bằng hạm pin hydro nghiệp hàng không ở Hoa Kì của hãng hàng không Bô-ing Sản xuất lắp ráp máy bay của Hoa Kì
  10. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới a, Sự phân bố công nghiệp. b, Công nghiệp Bắc Mĩ phát triển trình độ cao. - Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế. - Các ngành công nghiệp mũi nhọn như: điện tử , hàng không vũ trụ được chú trọng phát triển.
  11. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới Vậy những hoạt động nào đóng vai trò quan trọng trong ngành dịch vụ Bắc Mĩ? Cơ cấu GDP (%) ở Bắc Mĩ (năm 2001) Tên nước GDP Cơ cấu trong GDP(%) (triệuUSD) Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Ca-na-đa 677178 27 5 68 Hoa Kì 10171400 26 2 72 Mê-hi-cô 617817 28 4 68
  12. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế. - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP ( Hoa Kì:72%, Ca-na-đa và Mê-hi-cô: 68%) - Các ngành: Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông giữ vai trò quan trọng.
  13. Năm 2003: có khoảng 759 xe hơi cho 1.000 người Vận tải đường sắt ở Hoa Kì Hoa Kì
  14. Ngân Hàng T« r«n t«( Ca na đa ) Ngân Hàng Hoa Kì
  15. Trung Tâm Thương Mại Hoa Kì Sở Giao dịch Chứng khoán New York tại phố Wall
  16. Thành phố Monstrea vµ c¶ng Monstrea ( Canađa )
  17. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế 4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA) Nghiê ncứu SGK kết hợp với những hiểu biết, cho biết: - NAFTA thành lập năm nào? Gồm bao nhiêu nước thành viên? - NAFTA có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ ?
  18. Vị trí của NAFTA Cờ của NAFTA Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
  19. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế 4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA) - Thành lập năm 1993, gồm 3 thành viên. - ý nghĩa : kÕt hîp thÕ m¹nh cña c¶ 3 níc, t¹o nªn thÞ trêng chung réng lín, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
  20. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế 4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA) Cho biết vai trò của Hoa Kì trong NAFTA? Hoa Kì có vai trò rất lớn trong NAFTA chiếm phần lớn kinh nghạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngoài vào Mê- hi- cô, 80% kim nghạch xuất khẩu của Ca- na- đa
  21. Tiết 43- Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ (tiếp theo) 2. Công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới a, Sự phân bố công nghiệp b, C«ng nghiÖp B¾c MÜ ph¸t triÓn víi tr×nh ®é cao - Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế - Các ngành công nghiệp mũi nhọn như: điện tử , hàng không vũ trụ ®ược chú trọng phát triển 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP ( Hoa Kì:72%, Ca-na-đa vµ Mê-hi-cô: 68%) - Các ngành: Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông ®ãng vai trß quan träng 4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA) - Thành lập năm 1993, gåm 3 níc thµnh viªn - ý nghÜa: kÕt hîp thÕ m¹nh cña c¶ 3 níc, t¹o nªn thÞ trêng chung réng lín, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
  22. Nối các ý kiến sau sao cho phù hợp với từng nước Tên nước Ngành công nghiệp HOA KÌ 1. Khai thác dầu khí, quặng kim loại màu, hóa chất CA-NA-ĐA 2. Chế tạo máy công cụ, điện tử, hàng không vũ trụ MÊ-HI-CÔ 3. Gỗ, bột giấy và giấy, luyện kim, chế tạo xe lửa
  23. Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền công nghiệp Bắc Mĩ A Trình độ phát triển cao , đứng hàng đầu thế giới B Nguồn tài nguyên nghèo nàn , nhân lực hạn chế Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế , các ngành C điện tử , hàng không vũ trụ được chú trọng D Có sức cạnh tranh mạnh trên thị trường thế giới
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và làm bài tập - Chuẩn bị bài thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp “ Vành đai Mặt Trời”