Bài giảng Địa lý khối 11 - Bài 5, Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á

pptx 35 trang thuongnguyen 5470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý khối 11 - Bài 5, Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_khoi_11_bai_5_tiet_3_mot_so_van_de_cua_khu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lý khối 11 - Bài 5, Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á

  1. Bài 5 (tiết 3): MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á
  2. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á
  3. 1. Tây Nam Á
  4. 1. Tây Nam Á ➢Vị trí địa lí: - Nằm trong khoảng: 12oB → 42oB 26oĐ → 73oĐ - Nằm ở ngã 3 châu lục Á – Âu – Phi, có nhiều biển và vịnh bao bọc. - Áng ngữ kênh đào Xuy-ê, nơi có con đường tơ lụa chạy qua.  Có vị trí địa lý vô cùng quan trọng.
  5. 1. Tây Nam Á ➢Diện tích: 7.1 triệu km2. ➢Số quốc gia: 20 ➢Dân số: - Năm 2005: 313 triệu người. - Năm 2016: 374 triệu người (4% tổng dân số thế giới).
  6. 1. Tây NamCao Á nguyên Anatolia ➢ Khí hậu: - Khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới rất khô và nóng. ➢ Địa hình & Đất đai: - Nhiều núi và cao nguyên. - Có các hoang mạc và bán hoang mạc chiếm diện tích lớn.  Khó phát triển nông nghiệp.
  7. Hoang mạc Ả rập Xê ut Hoang mạc Iraq Sa mạc Rub’al Khali Hoang mạc Karakum Hoang mạc Go Bi
  8. 1. Tây Nam Á ➢Tài nguyên khoáng sản: - Giàu về dầu mỏ, khí đốt. (chiếm 50% sản lượng toàn thế giới). - Những nước có nhiều dầu mỏ: A-rập Xê-Út, I-ran, I-rắc, Cô- oét.  Phát triển công nghiệp hỏa dầu, xuất khẩu lớn dầu mỏ.
  9. 1. Tây Nam Á ➢Xã hội: - Cái nôi của nền văn minh cổ đại, nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. - Phần lớn dân cư theo đạo Hồi.  Bị chia rẽ về văn hoá, mất ổn định.
  10. 2. Trung Á
  11. 2. Trung Á ➢ Vị trí địa lí: - Nằm ở trung tâm châu Á. - Tiếp giáp các cường quốc, không tiếp giáp đại dương. - Áng ngữ trên con đường tơ lụa nối giữa châu Á và Âu. Có vị trí chiến lược và kinh tế.
  12. 2. Trung Á ➢ Diện tích: 5.5 triệu km2. ➢ Số quốc gia: 6. ➢ Dân số: - Thưa thớt - Năm 2005: 61.3 triệu người. - Năm 2016: 73.1 triệu người (chiếm 1% tổng dân số thế giới).
  13. 2. Trung Á ➢ Khí hậu: - Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. - Biên độ nhiệt cao - Khí hậu khô khan - Trồng bông và cây công nghiệp.
  14. 2. Trung Á Núi Pamir ➢ Địa hình & Đất đai: - Dãy núi Pamir là một trong dãy núi cao nhất thế giới. - Nhiều thảo nguyên rộng lớn.  Thích hợp phát triển chăn nuôi gia súc.
  15. 2. Trung Á ➢ Tài nguyên khoáng sản: - Rất giàu tài nguyên: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, sắt, đồng; vàng, uranium,  Phát triển công nghiệp khai khoáng, hoá dầu, xuất khẩu dầu mỏ.
  16. 2. Trung Á ➢ Xã hội: - Khu vực đa sắc tộc. - Phần lớn người dân theo đạo. - Nằm trên con đường tơ lụa  Thừa hưởng nhiều giá trị văn hoá của cả phương Đông và Tây.
  17. Ai Cập Afghanistan Côn Luân Iran Pakistan Con đường tơ lụa từ Trung Quốc đến Ấn Độ - Lưỡng Hà và Địa Trung Hải
  18. Nhà thờ Hồi Giáo Sheikh Zayed Thánh đường Hồi giáo Mecca Nhà thờ Sultan Admed Nhà thờ Suleymaniye
  19. II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và Trung Á
  20. 1. Vai trò cung cấp dầu mỏ - Trữ lượng dầu lớn: Mỏ dầu Ghawar + Ả-rập Xê-út: 263 tỉ thùng. + I-ran: 131 tỉ thùng. + I-rắc: 115 tỉ thùng. + Cô-oét: 94 tỉ thùng. + Các tiểu vương quốc Ả- rập thông nhất: 92 tỉ thùng (năm 2003).
  21. Biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003 (nghìn thùng/ngày)
  22. 1. Vai trò cung cấp dầu mỏ Khu vực Lượng dầu Lượng dầu Mức chênh thô khai thác thô tiêu dùng lệch Trung Á 1172,8 503 669,8 Tây Nam Á 21356,6 6117,2 15239,4 Giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu mỏ cho thế giới.
  23. 1. Vai trò cung cấp dầu mỏ: - Là nơi cạnh tranh của nhiều cường quốc. - Nhiều tổ chức tôn giáo, chính trị cục đoan tăng cường hoạt động gây mất ổn định.
  24. 2. XungBatđột đasắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố Yemen Xyria Kyrgyzstan
  25. Xung đột sắc tộc
  26. 2. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố ➢ Hiện tượng: ➢ Nguyên nhân: - Phong trào li khai, tệ nạn - Do tranh chấp quyền lợi khủng bố - Do khác biệt về tư tưởng, - Luôn xảy ra các cuộc chiến định kiến về tôn giáo, dân tộc tranh giữa các quốc gia, tôn có nguồn gốc từ lịch sử. giáo, khủng bố. - Do các thế lực bên ngoài can - Đánh bom, ám sát thiệp nhằm vụ lợi.
  27. Người biểu tình tại quảng trường Tahrir, Ai Cập
  28. Người Ả Rập Người Do Thái Bờ tây S. Dải Gaza Gioóc Đan 28
  29. Cuộc xung đột giữa Israel và Palestine
  30. Nhà nước Hồi giáo tự xưng IS
  31. Đời sống người dân
  32. 2. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố - Hậu quả: - Giải pháp: + Gây mất ổn định quốc gia, + Thừa nhận sự đa dạng về văn hóa, ảnh hưởng các khu vực khác tôn giáo. + Đối xử bình đẳng giữa các tôn giáo. + Đời sống nhân dân bị đe dọa, kinh tế chậm phát triển + Xoa dịu mâu thuẫn, kêu gọi viện trợ, ổn định tình hình xã hội. + Ảnh hưởng tới giá dầu và + Chống lại những hành động phá kinh tế thế giới rối, khủng bố. + Chọn người có tài giữ chức vụ.
  33. III. CỦNG CỐ
  34. 1 V Ị N H P E C XX I C H UU R A N I U M 2 3 Y E M E N H Ồ I GG I Á O 4 5 C O N ĐĐ Ư Ờ N G T Ơ L Ụ A B I Ê N Đ Ộ N H I Ệ T 6 7 U Z B E K I S TT A N I SS 8 9 I R ẮẮ C M Ô N G CC Ổ 10 11 TT Â Y N A M Á X Ã H ỘỘ I 12 13 M E C CC A 11.6.12. LượngSự Hậu10.13.dao1.2. quảHãyĐây 5.Phần8.Đâydầuđộng TuyếnTổcủacholà4.là3*.thôlớnchức một(Phầntênchênhkhủng biếtThủđườngchênhcác7.khủngmộttrong Nướcdầulớnđôquốclệch9.bốlệchtrongbuôn cổThànhdânmỏnhữnglàbố)đônggia Sanaagiữa,đegiữa cưlớnkhíbánnhữngởdoạ BabylondânkhuTrungtàimứcnàođốtkhai nằmsầmcuộcnguyênnhất, vựcthánhđãnhiệt thácuấtởởÁ gâysốngTây nằmquốcđềuởtrong vàđịađộTrungkhoángraNamtheongườiởtiêugiacaoở nhiềuquốc lịchTrungnào ÁnhấtđạodùngÁsản dân làsửtậptheogiacuộc,của nướcngoạivớiởÁlàcủavànàotrung Trunggiáo(tuyếnTâychiếnđãmứcgâykhu?nàotrừchiếupháiNamchủmất?Ánhiệtđườngđẫmvựcquốc (yếukhá gìtrongÁ?ổnnào?máuđộgiađịnhởnàohiếm thấpđâunhiềubài?nào?điều).).??nhấtnhấtgì?ở? một khu vực hay một thời điểm gọi là gì?