Bài giảng Hình học khối 11 - Chương 3, Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

ppt 13 trang thuongnguyen 4030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học khối 11 - Chương 3, Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_khoi_11_chuong_3_bai_3_duong_thang_vuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học khối 11 - Chương 3, Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

  1. NHINHIỆTỆT LIỆTLIỆT CHCHÀOÀO MỪNGMỪNG QUÍQUÍ THẦY,THẦY, CễCễ VỀVỀ DỰDỰ THAOTHAO GIẢNGGIẢNG
  2. KIỂMKIỂM TRATRA BÀIBÀI CŨ:CŨ: Cõu hỏi : Nờu một số phương phỏp chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc trong khụng gian? Trả lời: 1. Sử dụng kiến thức của hỡnh học phẳng(nếu hai đường thẳng đú đồng phẳng). 2. Sử dụng định nghĩa (chứng minh gúc giữa 2 đường thẳng đú bằng 900). 3. Chứng minh tớch vụ hướng 2 vộctơ chỉ phương của 2 đường thẳng đú bằng 0. 4. Chứng minh đường thẳng này vuụng gúc với một đường thẳng song song với đường thẳng kia. (sử dụng nhận xột sgk trang 96).
  3. KIỂMKIỂM TRATRA BÀIBÀI CŨ:CŨ: Cõu hỏi : Nờu một số phương phỏp chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc trong khụng gian? Áp dụng: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng, SA vuụng gúc với AB,AD. CMR: SA  BD. S Hãy nêu một vài ví dụ trong thực tế một đường thẳng có thể vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong một mp ? A D B C
  4. Đ3: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC VỚI MẶT PHẲNG I. ĐỊNH NGHĨA: d a ? Từ định nghĩa hóy nờu 1 phương phỏp chứng minh đường thẳng d vuụng gúc với mặt phẳng ( ) . Trả lời: Ta cần chứng minh đường thẳng d vuụng gúc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) .
  5. Áp dụng: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng, SA vuụng gúc với AB,AD. CMR: SA  BD. S d a D c A b B C Bài toỏn: Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau cựng nằm trong mp ( ) . Chứng minh rằng nếu đường thẳng d vuụng gúc với cả a và b thỡ nú vuụng gúc với mọi đường thẳng nằm trong mp ( ) .
  6. Đ3: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC VỚI MẶT PHẲNG II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC VỚI MẶT PHẲNG: Định lớ: Nếu một đường thẳng vuụng gúc với 2 đường thẳng cắt nhau cựng nằm trong một mặt phẳng thỡ nú vuụng gúc với mặt phẳng ấy. Ta cú: d a A b
  7. d B Cho d vuụng gúc với 2 cạnh AB,AC của tam giỏc ABC. Hỏi d cú vuụng gúc với cạnh BC ? Vỡ sao ? A C Hệ quả: Nếu một đường thẳng vuụng gúc với hai cạnh của một tam giỏc thỡ nú cũng vuụng gúc với cạnh thứ ba của tam giỏc đú
  8. NỘI DUNG BÀI: I. ĐN: II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐT VUễNG GểC VỚI MP: Nêu phương pháp chứng minh một Đ.Lớ: MộtHãyđư ờngđường bổ thẳng sungthẳng vuông thêm d vuụng gúc với hai đường thẳng a vàmột bgóc song phương với song một pháp. Hỏi mặt dđể cú HỆ QUẢ: vuụngchứng gúc minhphẳng? với haimp xỏcđường địnhthẳng bởi haivuông đường góc thẳng? NHẬN XẫT: a và b đú hay khụng? 1) Phương phỏp cm đt vuụng gúc với mp: 2) Phương phỏp cm hai đt vuụng gúc:
  9. NỘI DUNG BÀI: VÍ DỤ: I. ĐN: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐT VUễNG GểC VỚI MP: hỡnh vuụng. Cạnh SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Gọi AH, AK lần lượt là hai đường cao của hai tam giỏc SAB và SAD. a. CMR: BC  (SAB) và CD  (SAD) b. CMR: BD  (SAC) HỆ QUẢ: c. CMR: AH  SC và AK  SC NHẬN XẫT: 1) Phương phỏp cm đt vuụng gúc với mp: S K H 2) Phương phỏp cm đt vuụng gúc với dt: D A B C
  10. Cho hỡnh chúp S.ABC cú ∆ ABC vuụng tại B. và SA(ABCD). H là hỡnh chiếu vuụng gúc của A lờn SB. Hóy chọn những đỏp ỏn đỳng ? S Đ A. BC (SAB) S B. BC (SAC) H A C Đ C. BC  AH B Đ D. AH  SC BÀI TẬP VỀ NHÀ: 2,3;4/SGK-104,105
  11. TỔNG KẾT - LUYỆN TẬP Cỏc kiến thức cơ bản của bài học: 1. Định nghĩa đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. 2. Phương phỏp chứng minh đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuụng gúc trong khụng gian. Hướng dẫn tự học: 1. Chuẩn bị tiếp phần cũn lại của bài. 2. Làm bài tập 2,3,4 (SGK – 104,105).