Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 3, Tiết 36: Phương trình đường tròn - Trường THPT Thanh Miện 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 3, Tiết 36: Phương trình đường tròn - Trường THPT Thanh Miện 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_10_chuong_3_tiet_36_phuong_trinh_duon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 3, Tiết 36: Phương trình đường tròn - Trường THPT Thanh Miện 3
- Gv : đào văn thắng Trường thpt thanh miện iii
- Bài cũ: 1/ Nờu khỏi niệm đường trũn? Trả lời : Đường trũn là tập hợp tất cả cỏc điểm M trong mặt phẳng cỏch điểm I cố định một khoảng khụng đổi bằng R gọi là đường trũn tõm I bỏn kớnh R. 2/ Hóy cho biết một đường trũn được xỏc định bởi những yếu tố nào? Trả lời :Một đường trũn được hoàn toàn xỏc định nếu biết tõm và bỏn kớnh của nú
- Môn hình học lớp 10 Tiêt 36 Phương trình đường tròn 26 3 Chào mừng
- 26-3 SS 2. Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Trên mp Oxy cho đường tròn (C) tâm I(a; b), bán kính R. Y M(x, y) M(x; y) (C) IM = R b I(a, b) Phương trình (1) được gọi là phương trình đường tròn tâm I(a; b) bán kính R. O a X Ví dụ1: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: 2 2 (C1) : (x - 2) + (y+ 3) = 25 2 2 (C2) : x + y = 9 Nhận xét gì tâm (C2)
- S 2. Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Trên mp Oxy cho đường tròn (C) tâm I(a; b), bán kính R. Y M(x, y) M(x; y) (C) IM = R b I(a, b) Phương trình (1) được gọi là phương trình đường tròn tâm I(a; b) bán kính R. O a X Ví dụ1: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: 2 2 (C1) : (x – 2) + (y+ 3) = 25 2 2 (C2) : x + y = 9 Chú ý : phương trình đường tròn có tâm là gốc toạ độ và có bán kính R là: x2 + y2 = R2
- S 2. Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Phương trình (1) được gọi là phương trình đường tròn tâm I(a; b) bán kính R. Ví dụ 2. Cho hai điểm A(3; - 4) và B(- 3; 4). Phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính là: A. (2x - 1)2 + (y- 1)2 = 0 B. x2 + y2 = 5 C.C x2 + y2 = 25 D. (x - 3)2 + (y + 4)2 = 100 A . B I
- 26-3 S 2. Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Phương trình (1) được gọi là pt đường tròn tâm I(a; b) bán kính R. 2 Nhận xét -Phương trình đường tròn (x -a)2 + (y - b)2 = R2 có thể viết dưới dạng x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 trong đó c = a2 + b2 - R2 -Phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (C) là phương trình đường trònkhi và chỉ khi a2 + b2 - c > 0. Khi đó đường tròn (C) có tâm I(a; b) và bán kính R = -Hệ số của x2 và y2 của một phương trình đường tròn bằng nhau
- S2 Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Phương trình (1) được gọi là pt đường tròn tâm I(a; b) bán kính R. 2.Nhận xét VD: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn.Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó : A. 2x2 + y2 - 8x + 2y - 1 = 0 B. x2 + y2 + 2x - 4y + 10 = 0 C.C x2 +y2 + 2x – 4y – 4 = 0 D. x2 – y2 – 2x – 4y – 1 = 0
- SS 2. Phương trình đường tròn 26-3 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 2 Nhận xét 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn Cho điểm M0(x0;y0) (C) tâm I(a; b) Gọi là tiếp tuyến với (C) tại M0 Đt có: Phương trình là: M0 (x0 - a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0 (2) Phương trình (2) là phương trình tiếp . I(a; b) tuyến của đường tròn (C) tại điểm M0 nằm trên đường tròn Mo( xo , yo ) gọi là tiếp điểm
- SS 2. Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 2. Nhận xét 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn Cho điểm M0(x0;y0) (C) tâm I(a; b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là: (x0 - a)(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0 (2) Ví dụ1: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(1; 4) thuộc đường tròn (C) : (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 là: A. x+ y = 1 B. x = 1 M0 B. x - 2y= 0 DD. y = 4 . Nếu M0(x0; y0) không thuộc (C) I(a; b) phương trình tiếp tuyến? của (C) qua M0
- SS 2. Phương trình đường tròn 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 2. Nhận xét 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn Cho điểm M0(x0;y0) (C) tâm I(a; b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là: (x0 - a)(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0 (2) Ví dụ1: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(1; 4) thuộc đường tròn (C) : (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 là: A. x+ y = 1 B. x = 1 B. x - 2y= 0 DD. y = 4 Bài về nhà: Viết phương trình tiếp tuyến củađường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4 qua M(1; 3)
- Hướng dẫn Lập phương trình đường thẳng Đt có: Phương trình đường thẳng a ( x – xo) + b ( y – yo) = 0 Để là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi d( I , ) = R Từ đó ta tìm được đường thẳng
- Phần Củng cố Bài1. Trên mp Oxy phương trình đường tròn (C) tâm I(a; b), bán kính R là: A. (x - a)2 - (y - b)2 = R2 B. (x - a)2+ (y - b)2 = R C. (x - a)2 + (y + b)2 = R2 D.D (x - a)2 + (y - b)2 = R2 Bài2. Phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (C) là phương trình đường tròn nếu: A. a + b - c = 0 B. a2 + b2 - c > 0 C. a2 + b2 - c < 0 D. a2 + b2 - c = 0 2 2 2 Bài3. Phương trình tiếp tuyến của (C): (x- a) + (y - b) = R tại M0(x0; y0) (C) là : A.A (x0 - a)(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0 B. (x0 - a)(x + x0) + (y0 - b)(y + y0) = 0 C. (x0 + a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0
- Bài học kết thúc kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe , công tác tốt Chúc các bạn thành công trong học tập