Bài giảng Hình học lớp 11 - Tiết 36: Bài tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hà Thị Thê

pptx 21 trang thuongnguyen 8510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 11 - Tiết 36: Bài tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hà Thị Thê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_36_bai_tap_duong_thang_vuong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 11 - Tiết 36: Bài tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hà Thị Thê

  1. TIẾT 36 : BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Điền tiếp vào dấu “ ”để được các mệnh đề đúng. + Các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau.  d ⊥() H1. + Cách 1:  d ⊥ b. (DỰA VÀO ĐN) b()   d⊥ AB + Cách 2:  ⊥d AC (DỰA VÀO HQ) H2. d⊥ BC  + Cách chứng minh d⊥ ( ):  d⊥⊥ a, d b H3. a, b  ( )  d ⊥ ( ) (ĐỊNH LÝ) ab, cắt nhau 
  3. Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥(ABC), ∆ABC vuông tại B, SA = AB = BC = a. Gọi I là trung điểm cạnh AC. a. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB). b. Chứng minh rằng: BI ⊥ SC. s a A a I C B a
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ H4. A’ gọi là hình chiếu vuông góc của A trên mp(α) nếu thỏa điều kiện nào? Trả lời A' ( ) Nếu thỏa hai điều kiện: AA'⊥ ( ). H5. Muốn tìm hình chiếu vuông góc của một đường thẳng lên mp ta phải tìm hình chiếu của mấy điểm? Trả lời Muốn tìm hình chiếu vuông góc của một đường thẳng lên mp ta phải tìm hình chiếu của hai điểm phân biệt trên đường thẳng lên mặt phẳng.
  5. KIỂM TRA BÀI CŨ H6. Góc giữa đường thẳng a với mp(α) chính là góc giữa hai đường thẳng nào? Trả lời Góc (a,(α))=góc(a,a’) trong đó a’ là hình chiếu vuông góc của a lên mp(α).
  6. Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥(ABC), ∆ABC vuông tại B, SA = AB = BC = a. Gọi I là trung điểm cạnh AC. Trong mp(ABCD) lấy D sao cho ABCD là hình vuông. O là trung điểm của BC. a. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB). S b. Chứng minh rằng: BI ⊥ SC. c. Tính góc(SB, (ABC)). a A D a I C B a O
  7. 8 3 2 7 6 Ngôi sao may mắn9 1 10 4 5
  8. CÂU 1: Hình chiếu vuông góc của SC BTTN lên mp (ABC) là: S A. AC B. AB a C. BC A D D. SC a I Đáp án: A C B a O ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  9. CÂU 2: Góc (SC, (ABC)) bằng góc BTTN nào sau đây? S A. Góc (SC,AC) B. SCB a C. SBA A D D. Góc(SC,BC) a I C Đáp án: A B a O ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  10. BTTN Câu 3: Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SDC) S B. (SBC) C. (SAB) a D. (SAC) A D Đáp án: C a I C ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ B a O 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  11. Câu 4: Đường thẳng BD vuông góc BTTN với đường nào sau đây? A. BC S B. SB C. SD a D. SC A D Đáp án: D a I C B a O ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  12. Câu 5: Hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên BTTN mặt phẳng (SAC) là đường thẳng nào? A. AI S B. AB C. SC D. SI a Đáp án: A A D a I C a O ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ B 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  13. Câu 8: (Chọn phương án sai). Góc (SC, (ABCD)) BTTN bằng góc nào sau đây? A. SCA S B. SCI C. Góc (SC,AC) a D. SCB A D Đáp án: D a I C a O ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ B 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  14. Câu Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 10 A Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vuông góc với cạnh còn lại của tam giác đó. A B B Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tứ giác lồi thì nó vuông góc với hai cạnh còn lại của tứ giác đó. C Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường chéo của một tứ giácD lồi thì nó vuông góc vớiCtất cả các cạnh của tứ giác đó. D Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh liên tiếp của một ngũ giác thì nó vuông góc với ba cạnh còn lại của ngũ giác đó.
  15. Chúc mừng em nhận được một ngôi sao may mắn Em được nhận một phần quà ngay bây giờ.
  16. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mp(P). Biết a Câu 8 ⊥ (P). Chọn khẳng sai. ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ A. b⊥ (). P a b 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201 B. b a ⊥ b( P ). C. b(). P b ⊥ a Đáp án: D D. a⊥ b b  ( P ).
  17. Cho hai đường thẳng a,b và mp(P). Biết a ⊥ (P). Câu 9 Chọn khẳng đúng. A. aP⊥ ()  bP( ). ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ ab⊥  B. aP() 0 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201  bP( ). ab⊥  C. aP()  ⊥ab. Đáp án: C bP⊥ () D. aP()  ⊥bP( ). ab⊥ 
  18. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ : * Xem lại nội dung cả ba bài học đã học trong chương này để chuẩn bị cho tiết ôn tập kiểm tra giữa chương sắp đến. BÀI TẬP: Lưu ý: ABCD là hình vuông. O,I lần lượt là trung điểm của BC, AC. S a) CMR: CD ⊥ (SAD). b) CM: OI ⊥ SD. a c) Tính góc hợp bởi các đường A D thẳng SC, SD với a I mp(ABCD). C a O d*. Tính góc(SB, (SAC)). B MỞ RỘNG: Sưu tầm thêm một số bài tập dạng đề như trên với những hình khác.