Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 1: Ôn tập sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm bậc ba

pptx 22 trang thuongnguyen 5360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 1: Ôn tập sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_on_tap_su_bien_thien_va_v.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 1: Ôn tập sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm bậc ba

  1. SỰ BIẾN THIÊN VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM BẬC BA y= ax32 + bx + cx + d ( a 0) Tổ Toán, trường THPT Hồng Ngư 2, Đồng Tháp
  2. I. Kiến thức trọng tâm Cho hàm số bậc ba y= ax32 + bx + cx + d ( a 0) có đạo hàm y =32 ax2 + bx + c khi đó: Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi a 0 yx 0,  2 bc− 3a 0 Hàm số đã cho nghịch biến trên khi và chỉ khi a 0 yx 0,  2 bc− 3a 0
  3. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y = 0 có hai nghiệm phân biệt bc2 −3a 0 Hàm số đã cho không có cực trị khi và chỉ khi y = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bc2 −3a 0
  4. ĐỒ THỊ MINH HỌA Dấu của a Điều kiện a 0 a 0 y y y y 2 yCĐ 1 yCĐ y’=0 có hai nghiệm y y x yCT 1 x phân biệt x1 < x2 2 CT CĐ yCT O x x2 x x x 1 O x1 2 xCĐ xCT y y y’=0 có nghiệm kép O x O x y’=0 vô nghiệm
  5. II. Phương pháp xét sự biến thiên và tìm cực trị:  Tìm y’  Giải phương trình y’ = 0  Lập bảng biến thiên  Kết luận
  6. III. Ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: x − −1 3 + y − 0 + 0 − + y 2 −1 − Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (- ¥; - 1) . B. (-1; + ¥ ) . C. (- 1;3) . D.(3;+¥ ) . Hướng dẫn giải Chọn đáp án C
  7. Ví dụ 2: 1 Hàm số y= x32 − x +1 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. (− ;0) B. (0;2) C. (2; + ) D.(− ; + ) Hướng dẫn giải Ta có: y =− x2 2 x 2 x = 0 y =0 x − 2 x = 0 x = 2 Bảng biến thiên x − 0 2 + y + − + y Chọn đáp án B
  8. Ví dụ 3: Cho hà m só y = f(x) co ba ng biế n thiên như sau: x − 0 3 + xCĐ xCT y + − + 2 + y − yCĐ −4 y Giá trị cực tiểu của hàm số bằng CT A. 3 B. 2 C. 0 D. −4 Hướng dẫn giải Chọn đáp án D
  9. Ví dụ 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y= x32 −6 x + 9 x A.(3;0) B. (1;4) C. x =1 D. x = 3 Hướng dẫn giải Ta có: y =3 x2 − 12 x + 9 2 x =1 y =0 3 x − 12 x + 9 = 0 x = 3 Bảng biến thiên x − 1 3 + y + − + + y 4 0 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là (3;0). Chọn đáp án A
  10. Ví dụ 5: Cho Hàm số y = x3 + 3x +2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ∞; + ∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) . Hướng dẫn giải Ta có, f’ (x) = 3 x2 + 3 > 0 với mọi x Chọn đáp án C
  11. Ví dụ 6: Hàm số y = x3 - 3x2 +1 có mấy điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải 2 x = 0 y =0 3 x − 6 x = 0 x = 2 Do đó, Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án C
  12. Ví dụ 7: Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai? y A. Hàm số đồng biến trên (1;+¥ ) . 1 B. Hàm số đồng biến trên ( - ¥ ;1 - ) −2 O 1 −1 x C. Hàm số nghịch biến trên (- 1;1) . D. Hàm số đồng biến trên (-¥;0) −3 Hướng dẫn giải Chọn đáp án D
  13. Ví dụ 8: Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai? y A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. 1 B. Cực đại của hàm số bằng 1 −2 O 1 x C. Phương trình y’ =0 có 2 nghiệm phân biệt. −1 D. Điểm cực đại của hàm số bằng 1 −3 Hướng dẫn giải Chọn đáp án D
  14. Ví dụ 9: Cho hàm số fx( )có đạo hàm fx¢( ) xác định, liên tục trên ¡ fx¢ và ( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sauy đây là đúng? 1 1;+¥ . O A. Hàm số đồng biến trên ( ) −1 3 x B. Hàm số đồng biến trên (- 1;3) . C. Hàm số nghịch biến trên (-¥;1) . D. Hàm số đồng biến trên (- ¥;1 - ) và (3;+¥ ) . Hướng dẫn giải Bảng biến thiên x − −1 3 + y + 0 − + y Chọn đáp án D
  15. Ví dụ 10: Cho hàm số fx( )có đạo hàm fx¢( ) xác định, liên tục trên ¡ và fx¢( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. −1 3 x C. Hàm không có cực trị. O 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x =-1. Hướng dẫn giải Bảng biến thiên x − −1 3 + y − 0 + 0 − y Chọn đáp án B
  16. Ví dụ 11: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( - ¥ ; + ¥ ) ? A. y=3 x3 + 3 x - 2. B. y=2 x3 - 5 x + 1. x - 2 C. y=+ x423. x D. y = . x + 1 Hướng dẫn giải Đặc trưng hàm trùng phương, hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất là không đồng biến trên ( - ¥; + ¥ ). Loại C và D. Xét đáp án A, ta có TXĐ: D =( - ¥; + ¥ ) Đạo hàm: y'= 3 x2 + 3 > 0, " x Î( - ¥ ; + ¥ ) Chọn đáp án A.
  17. Ví dụ 12: Cho hàm số y = - x 32 - mx + ( 4 m + 9 ) x + 5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ . A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Hướng dẫn giải Vì a = -1<0 nên ycbt Ûb2 -30 ac £ Û( -mm)2 -3.( - 1) .( 4 + 9) £ 0 Ûmm2 +12 + 27 £ 0 Û -93 £m £ - ¾m ¾Î ¢ ¾®m ={ -9; - 8; ; - 3} . Chọn đáp án D.
  18. Ví dụ 13: Cho hàm số y = ( m 2 - 1 ) x 3 + ( m - 1 ) x 2 - x + 4 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải ém =-1 am=0 Û2 - 1 = 0 Û ê TH1: ê ëm = 1 ⚫ Với m = 1 , ta có yx = - + 4 là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số luôn nghịch biến trên Do đó, ta nhận m = 1. ⚫ Với m =- 1 , ta có y = - 24 x 2 - x + là phương trình của một parabol nên hàm số không thể luôn nghịch biến trên Do đó, ta loại m = -1.
  19. Ví dụ 13: Cho hàm số y = ( m 2 - 1 ) x 3 + ( m - 1 ) x 2 - x + 4 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải ïì m =-1 TH2: am¹0 Û2 - 1 ¹ 0 Û íï Khi đó: îï m = 1 ì 2 ì a < 0 ï m -<10 ï Û ï YCBT Û í í 2 2 2 ï mm-1 + 3 - 1 £ 0 îï b-£30 ac îï ( ) ( ) ïì -11 <m < ïì -11 <m < ï 1 Û íï Û í 1 Û - £m < 1 ï 4mm2 - 2 - 2 £ 0 ï - £m £ 1 2 îï ï 2 ¾m ¾Î ¢ ¾®m = 0 î Kết hợp TH1 và TH2, ta có: m = 0, m = 1. Chọn đáp án C.
  20. Ví dụ 14: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y= x32 -36 mx + mx + m có hai điểm cực trị là A. (0;2) . B. (- ¥;0) È( 2; + ¥ ) . C. (0;- 6) . D.(- ¥; - 6) È( 0; + ¥ ) . Hướng dẫn giải 2 YCBTÛ b2 -30 ac > Û( -3mm) - 3.1.6 > 0 Û9mm2 - 18 > 0 Ûmm 2 Chọn đáp án B.
  21. Ví dụ 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=( m -3) x32 - 2 mx + 3 không có cực trị là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải TH1: a=0 Û m - 3 = 0 Û m = 3. Với m = 3 , ta có yx = - 63 2 + là phương trình của một parabol nên luôn có một cực trị. Do đó, ta loại m = 3. TH2: a¹0 Û m - 3 ¹ 0 Û m ¹ 3. YCBTÛ b2 -30 ac £ Û( -2mm)2 - 3.( - 3) .0 > 0 Û£40m2 Û=m 0 Kết hợp TH1 và TH2, ta có: m = 0. Chọn đáp án B.
  22. ☺ CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!