Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4, Bài 1: Số phức - Hoàng Trọng Lập

pptx 21 trang thuongnguyen 9280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4, Bài 1: Số phức - Hoàng Trọng Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_giai_tich_lop_12_chuong_4_bai_1_so_phuc_hoang_tron.pptx

Nội dung text: Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4, Bài 1: Số phức - Hoàng Trọng Lập

  1. TRƯỜNG THPT NGễ GIA TỰ TỔ TOÁN KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 12A14 GIÁO VIấN THỰC HIỆN: HOÀNG TRỌNG LẬP 1
  2. Em hóy liệt kờ cỏc tập hợp số KIấ̉M TRA BÀI CŨ đó học ? Trong các tọ̃p sụ́ đó, tọ̃p sụ́ nào là rộng nhṍt? ỉ Các tọ̃p hợp sụ́ đã học là: Đ Tọ̃p hợp sụ́ tự nhiờn Đ Tọ̃p hợp sụ́ nguyờn Đ Tọ̃p hợp sụ́ hữu tỉ Đ Tọ̃p hợp sụ́ vụ tỉ Đ Tọ̃p hợp sụ́ thực ỉ Trong các tọ̃p sụ́ trờn thì tọ̃p sụ́ thực là tọ̃p sụ́ rộng nhṍt.
  3. Tỡm nghiệm của cỏc phương trỡnh sau trờn tập hợp số cho trước: Phương trỡnh Trong tập hợp số Nghiệm của phương trỡnh 1. Vụ nghiệm 2. ᵆ =− 1 3. Vụ nghiệm 4. 5. ᵆ =±1 6. Vụ nghiệm
  4. CHƯƠNG IV: Sễ́ PHỨC 1. Số i 2. Định nghĩa số phức 3. Số phức bằng nhau Đ1. Sễ́ PHỨC 4. Biểu diễn hỡnh học số phức 5. Mụđun của số phức C 6. Số phức liờn hợp
  5. Đ1. SỐ PHỨC Phương trỡnh Khụng cú nghiệm thực.  Với mong muốn mở rộng tập số thực để mọi phương trỡnh bậc n đều cú nghiệm, người ta mở rộng tập số thực lờn tập hợp số phức , chứa cỏc nghiệm của phương trỡnh
  6. 2. Định nghĩa số phức Đ1. SỐ PHỨC  Tọ̃p hợp các sụ́ phức kí hiợ̀u là: VớChỳ dụ ý 1:: Tỡm phần thực và phần ảo cỏc số phức sau: + Mỗi số thựcCõu a đượcSố phức coi là số phứcPhõ̀n thực với phầnPhõ̀n ảo ảo bằng 0 a) 2 3 + Số phức cúb) phần thực bằng 0: z = 0+bi1 = bi: số thuần ảo. + Số 0 = 0 c)+ 0i = 0i : Sụ́vừa thuõ̀n là số ảo thực0 vừa là số-1 ảo. d)Ta cú:z=2 Sụ́ thực 2 0
  7. 3. Số phức bằng nhau ᵆ = ᵆ ′ ᵈ b == ᵈ ′ ᵈ ′  Ta cú: Vớ dụ 2: Cho và a. x=2;y=6 a) Tỡm x, y để z = z’ b. z thực y=2 z ảo x=-1 b) Tỡm x, y để z là số thực, z là số ảo c) Tỡm x, y để z = 0 c. z=0
  8. 4. Biểu diễn hỡnh học của số phức y b M O a x
  9. 4. Biểu diễn hỡnh học của số phức Giải:
  10. 4. Biểu diễn hỡnh học của số phức  Cỏc điểm biểu diễn số thực nằm ở đõu trờn mặt phẳng tọa độ? ❷ Cỏc điểm biểu diễn số ảo nằm ở đõu trờn mặt phẳng tọa độ? y Gốc tọa độ biểu diễn số phức nào? b M O a x
  11. 5. Mụđun của số phức y M b Mụđun của z: ? b hay a a x Giải:
  12. 6. Số phức liờn hợp y b a x -b Đ Giải:Nhọ̃n xét: c)   z là số thực  z là số ảo
  13. Củng cố Đ1.Đ1. SOÁSOÁ PHệÙCPHệÙC Phần Phần ảo 1. Số i: thực 2. Định nghĩa số phức: 3. Số phức bằng nhau: 4. Biểu diễn hỡnh học của số phức: 5. Mụđun của số phức: 6. Số phức liờn hợp của z=a+bi:
  14. Bài tập trắc nghiệm củng cố 0 Sai A Phần thực của z bằng 5 phần ảo bằng 2 B Phần thực của z bằng 3 Sai Sai C Phần ảo của z bằng 2 D Phần thực của z bằng 5 phần ảo bằng -2 Đỳng
  15. 2. Tỡm cỏc số thực x, y biết 0 A Đỳng C Sai B Sai D Sai 3. Cho . Mụđun của z bằng A Sai C Sai B D Đỳng Sai
  16. 4. Cho . Mụđun0 của z bằng: A Sai C Đỳng B Sai D Sai
  17. 0 A Sai C Là 1 đường trũn. Đỳng B Hai đường thẳng. Sai D Là 1 hỡnh trũn. Sai A Sai B Hai đường thẳng. Sai C Là miền giữa hai đường thẳng x=-2 và x=2. Sai D Là 1 hỡnh trũn. Đỳng
  18. 7. Trờn mặt phẳng tọa độ, tập hợp cỏc điểm biểu 0 diễn số phức z sao cho phần thực của z bằng 2 là: A M(2; 0) Sai C Đường thẳng y = 2 Sai B Đường thẳng x=2 Đỳng D M(0; 2) Sai 8. Trờn mặt phẳng, tập hợp cỏc điểm biểu diễn số phức z sao cho phần ảo của z bằng -1 là: A M(-1; 0) Sai C Đường thẳng y+1=0 Đỳng B Đường thẳng x= -1 Sai D M(0; -1) Sai
  19. 9. Số phức liờn hợp của 0 là A Sai C Đỳng B Sai D Sai 10. Cho số phức. Cõu nào sai? A Sai C z là số ảo Sai Đỳng B Sai D
  20. CẢM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM ĐÃ THAM DỰ Hẹn gặp lại tiết sau!