Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3, Bài 2: Ôn tập phương trình mặt phẳng - Lê Đình Thanh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3, Bài 2: Ôn tập phương trình mặt phẳng - Lê Đình Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_bai_2_on_tap_phuong_trinh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3, Bài 2: Ôn tập phương trình mặt phẳng - Lê Đình Thanh
- . Giỏo viờn thực hiện: Lờ Đỡnh Thanh Lớp: 12T1
- KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. PT của mp( ) đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và cú VTPT n = ( A ; B ; C ) 0 là: A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 n= (;;) A B C PTTQ: Ax + By + Cz + D = 0 (D = -(Ax0 + By0 + Cz0 ) ) M(;;) x y z 0 0 0 0 2. Mp( ) đi qua 3 điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0) và C(0; 0; c) cú PT dạng: x y z + + =1 a b c được gọi là phương trỡnh mặt phẳng theo đoạn chắn
- KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Để viết đượcĐể phươngviết được trỡnh phương mặt phẳng trỡnh ta cần biết 2 yếu tố là: mặt phẳng thỡ cần phải - Một vectơbiết phỏp những tuyến yếu của tố mp: nào?n = (A;B;C) - Một điểm thuộc mặt phẳng: M0 (x0;y0;z0) Khi đú pt mp là: A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0
- PHÂN TÍCH DẠNG BÀI TẬP ▪ Dạng 1: PT mặt phẳng (α) đi qua M ( x ; y ; z ) và có VTPT o o o o C n = (A; B;C) n= BC • VD1: Trong kg Oxyz cho 3 điểm: B A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) A Viết phương trỡnh mp(P) đi qua A P và vuụng gúc với đường thẳng BC. ✓B1: Tớnh tọa độ vectơ BC (Trớch đề thi TN THPT 2013) Đỏp ỏn: ✓B2: Viết pt mp(P) đi mp(P): -2y+3z = 0 qua A và cú VTPT n= BC
- PHÂN TÍCH DẠNG BÀI TẬP ▪ Dạng 2: PT mặt phẳng (α) đi qua M o ( x o ; y o ; z o ) và song nP song với một mặt phẳng cho trước. • VD2: Trong hệ tọa độ Oxyz cho P điểm A(3; 1; 0) và A mp(P): 2x + 2y - z + 1 = 0 Q Viết pt mp(Q) đi qua A và song ✓B1: Tỡm VTPT mp(P) là nP song với mp(P). ✓B2: Viết pt mp(Q) đi (Trớch đề thi TN THPT 2011) qua A và cú VTPT nnQP= Đỏp ỏn: mp(Q): 2x+2y-z-8 = 0
- Phõn tớch DẠNG BÀI TẬP a2 a 3 a 3 a 1 aa12 ▪ Dạng 3: PT mặt phẳng (α) qua 2. ab,;;= b b b b bb 2 3 3 1 12 3 điểm A, B, C khụng thẳng hàng =(ab23 − abab 3231;; − abab 1312 − ab 21 ) • VD3: Trong kg Oxyz cho 3 n= [AB, AC] điểm: A(2;1;0), B(0;3;-1), A C(-1;0;1). Viết phương trỡnh C B mặt phẳng (ABC). ✓B1: Tớnh tọa độ AB,AC (Trớch đề thi TN THPT 2014) ✓B2: Viết pt (ABC) đi qua Đỏp ỏn: x+5y+8z-7 = 0 A , (B hoặc C) và cú VTPT n= [AB, AC]
- Phõn tớch DẠNG BÀI TẬP aaaa2331 aa12 ▪ Dạng 4: PT mặt phẳng (α) qua 2. ab,;; = bbbb bb 2331 12 hai điểm và vuụng gúc với một Q mặt phẳng cho trước. nPQ= [,] AB n nQ • VD4: Lập phương trỡnh mặt phẳng (P) đi qua điểm A P B A(0;1;0), B(2;3;1) và vuụng gúc với mp (Q): x+2y-z = 0. ✓B1: Tỡm tọa độ AB; nQ ✓B2: Viết pt mp(P) đi qua A (hoặc B) và cú VTPT Đỏp ỏn: -4x+3y+2z-3 = 0 nPQ= [AB,n ]
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRèNH MẶT PHẲNG Dạng 5 Trả lời Phương trỡnh đú là: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(a; 0; 0), x y z B(0; b; 0) và C(0; 0; c) cú phương + + =1 trỡnh như thế nào? Phương trỡnh này a b c gọi là phương trỡnh gỡ ? ( hay: bcx + acy + abz – abc = 0) gọi là phương trỡnh mặt phẳng theo đoạn chắn.
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRèNH MẶT PHẲNG Giải Áp dụng cụng thức phương trỡnh mp VD 5) Viết phương trỡnh mp(α) đi theo đoạn chắn, ta cú phương trỡnh qua 3 điểm : mp(α) là: A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 4). x y z + + =1 2 1 4 4x + 8 y + 2 z = 8 hay 2x + 4y + z – 4 = 0
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Cho tứ diện ABCD có A(2;3;7), B(4;1;3), C(5;0;4), D(4;0;6) a/ PT mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x-y-2z+9 = 0 B. 2x+y+z- 9 = 0 C. x+y-2z- 9 = 0 D. 3x+y-2z- 9 = 0 b/ PT mặt phẳng (BCD) là A. 2x-3y-z-14 = 0 B. 2x+3y+z-14 = 0 C. x+y+z+14 = 0 D. x -y-z-14 = 0 c/ PT mp(α) chứa cạnh AB và song song với CD là A. 2x+z-11 = 0 B. x+2z-11 = 0 C. 2x+z+11 = 0 D. -x + z+ 11 = 0
- Bài tọ̃p vờ̀ nhà 1) Viết phương trỡnh mp(P) đi qua điểm A(1; 3; 5) và vuụng gúc với hai mp cú phương trỡnh sau: 3x – 4y + 2z + 1 = 0 và x – 2y + z – 3 = 0 2) Viết phương trỡnh mp biết nú đi tiếp xúc với mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 4)2 = 9, tại điểm A( 2; 4; 4). 3) Tớnh khoảng cỏch giữa hai mp song song (α): 4x + 6y + 2z – 3 = 0 (β): 2x + 3y + z –.5 = 0