Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3, Bài 4: Hệ tọa độ trong không gian
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3, Bài 4: Hệ tọa độ trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_bai_4_he_toa_do_trong_kho.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3, Bài 4: Hệ tọa độ trong không gian
- Chương III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN vHệ tọa độ trong không gian vPhương trình mặt phẳng vPhương trình đường thẳng
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 1. Hệ tọa độ Kí hiệu: Oxyz (Hệ tọa độ Oxyz) + O: gốc tọa độ + Ox, Oy, Oz: trục hành, trục tung, trục cao. + (Oxy); (Oxz); (Oyz) các mặt phẳng tọa độ . + Không gian với hệ tọa độ Oxyz còn được gọi là không gian Oxyz
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ 2. Tọa độ của điểm 3. Tọa độ của vectơ Nhận xét: Ví dụ: Xác định tọa độ vectơ và điểm sau
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ f) I là trung điểm AB thì
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ Giải
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ Giải
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ Giải
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN III. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ Trong hệ tọa độ Oxyz, cho
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Ví dụ 2. Cho 1. Tính: 2. Tính: Giải
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Ví dụ 2. Cho 1. Tính: 2. Tính: Giải
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU (S) .M r I. S(I; r) = {M | IM = r}
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU z (S) c M Trong không gian Oxyz, mặt r . cầu tâm I(a; b; c), bán kính r . I (a; b; c) có phương trình như thế nào? y O. b a x
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU z (S) Trong không gian Oxyz, cho cầu (S) tâm I(a ;b ; c), bán kính r c M r . . I (a; b; c) y O. b a x Do đó : là phương trình mặt cầu (S) tâm I(a ; b ; c), bán kính r
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU *) Nhận xét: (1) (2) Ngược lại: Với A, B, C, D tùy ý, (2) có luôn là pt mặt cầu không VP = 0 VP 0 M(x; y; z) là 1 điểm (2) Vô nghĩa (2) là phương trình mặt cầu có toạ độ (-A;-B;-C)
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU *) Nhận xét: (1) (2) Ngược lại: Với A,B,C,D tùy ý, (2) có luôn là phương trình mặt cầu không Vậy: (2) với điều kiện là phương trình mặt cầu tâm (-A;- B;-C), bán kính
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Ví dụ 2. Trong các phương trình sau, phương trình Trong kh«ng gian Oxyz, nào là phương trình mặt cầu ? Nếu là phương trình mÆt cÇu (S) t©m I(a;b;c) b¸n mặt cầu, hãy xác định tâm và bán kính ? kÝnh r cã phư¬ng tr×nh lµ: (x-a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = r2 (1) +Nhận xét: Phư¬ng tr×nh : Hướng dẫn: x2+y2+z2+2Ax+2By+2Cz+D=0(2) a) Là phương trình mặt cầu tâm I(1; -2 ; 3); r = 4 víi A2+B2+C2-D>0 lµ phư¬ng tr×nh mÆt cÇu t©m I(-A;-B;-C) b) Không là phương trình mặt cầu b¸n kÝnh c) Không là phương trình mặt cầu
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài 1: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) tâm I(a ; b ;c), bán kính r là : D Bài 2: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;-5;2), bán kính 4 là : A Bài 3 : Phương trình x2 + y2 +z2 +2Ax +2By +2Cz+D = 0 (S) là phương trình mặt cầu nếu : A. A + B +C– D > 0 CC. A2 +B2 + C2 – D > 0 B. A2 + B2 +C2 – D < 0 D. A2 + B2 + C2 – D = 0
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ *Tính chất của tích có hướng: Tức là và cùng phương đồng phẳng
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN IV. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ *Ứng dụng của tích có hướng: *) Tính diện tích hình bình hành: A’ C’ H *) Tính thể tích khối hộp: B α A C *) Tính thể tích tứ diện ABCD: D
- §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1. Cho 1. Tính: 2. Tính: Ví dụ 2. Cho 3 điểm 1. Tính diện tích tam giác ABC. 2. Tìm độ dài đường cao xuất phát từ A của tam giác ABC. 3. Tính thể tích tứ diện OABC.