Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Lê Hoàng Giang

pptx 33 trang thuongnguyen 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Lê Hoàng Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_29_anken_le_hoang_giang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Lê Hoàng Giang

  1. BỔ TRỢ KIẾN THỨC HĨA HỌC 11 LỚP DẠY: 11A3,4 GV: LÊ HỒNG GIANG
  2. ANKEN I ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP II TÍNH CHẤT VẬT LÝ III TÍNH CHẤT HĨA HỌC IV ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG
  3. Anken (olefin): là những hiđrocacbon mạch hở, phân tử có 1 liên kết đôi C=C
  4. I-ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 1.Dãy đồng đẳng anken -Dãy đồng đẳng anken: C2H4 C3H6 C4H8 C5H10 -Công thức chung: CnH2n (n≥2) 2.Đồng phân a.Đồng phân cấu tạo -Từ C4H8 có đồng phân -vị trí liên kết đôi -mạch C
  5. VD: C4H8 CH2=CH-CH2-CH3 (1) CH3-CH=CH-CH3 (2) CH2=C-CH3 (3) CH3 Vì sao anken lại có nhiều đồng phân cấu tạo hơn ankan có cùng số nguyên tử C?
  6. b.Đồng phân hình học -Xét đồng phân cấu tạo (2): CH -CH=CH-CH 3 CH 3 H H H 3 C C C C CH H CH3 CH3 3 0 0 tnc = -139 C tnc = -106 C 0 0 ts = 4 C ts = 1 C cis- trans- →Đồng phân hình học: đồng phân tạo ra do sự phân bố khác nhau về vị trí không gian của các nhóm nguyên tử.
  7. -Điều kiện: R 1 R3 R ≠ R C = C 1 2 R R3 ≠ R4 R2 4 ?: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? (1): CH2=CH-CH3 (2): CH3-CH=CH-CH2-CH3 (3): (CH3)2C=C(CH3)2 H3C CH2-CH3 H3C H C = C C = C H H H CH2-CH3 cis- trans-
  8. 3.Danh pháp a.Tên thông thường tên ankan bỏ đuôi an thêm ilen VD: C2H4 : etilen C3H6: propilen C4H8: butilen
  9. 3.Danh pháp b.Tên thay thế (danh pháp IUPAC) B1: chọn mạch C chính: mạch nhiều C nhất và chứa liên kết đôi C=C B2: đánh số C trên mạch chính từ phía gần liên kết đôi hơn
  10. B3: gọi tên theo thứ tự Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánhtên mạch C chính – số chỉ vị trí liên kết đôi – en 1 2 3 4 5 VD: CH3-CH=CH-CH-CH3 CH3 4-metylpent-2-en -Tên đồng phân hình học: cis/trans - tên đồng phân cấu tạo tương ứng
  11. VD: C4H8 CH2=CH-CH2-CH3 But-1-en But-2-en CH3-CH=CH-CH3 Metylpropen CH2=C-CH3 CH3
  12. BTVN: Viết tất cả các đồng phân cấu tạo của anken cĩ CTPT là C5H10 và gọi tên theo danh pháp thay thế ?
  13. CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH3 pent – 1 – en CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 pent – 2 – en CH2 = CH – CH2 – CH3 2 – metyl but – 1 – en CH3 CH3 –C = CH – CH3 2 – metyl but – 2 – en CH3 CH3 – CH – CH = CH2 3 – metyl but – 1 – en CH3
  14. II-TÍNH CHẤT VẬT LÍ -Từ C2H4 đến C4H8: chất khí -tnc, ts, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng M -nhẹ hơn nước, không tan trong nước
  15. III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Anken: C = C Liên kết Π kém bền, Dễ tham gia dễ đứt khi tham phản ứng cộng gia phản ứng hoá ??? học Dễ bị oxi hoá
  16. Câu 1. Cơng thức chung của anken là AA. CnH2n (n≥2). B. CnH2n (n≥3). C. CnH2n+2 (n≥1). D. CnH2n-2 (n≥2).
  17. Câu 2. Cơng thức phân tử nào phù hợp với penten? AA.C5H10 B. C5H8 C. C5H12 D. C3H6
  18. Câu 3. Chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất? A. But-1-en B. Eten. C. Propen. DD. Pent-1-en
  19. Câu 4: Anken X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là AA. 3-metylpent-2-en. B. 3-metyl hexan C. 3-metylpent-3-en D. 2-etylbut-2-en
  20. Câu 5. Những hợp chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học (cis-trans)? CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V). A. (I), (IV), (V) BB. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
  21. III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Anken: C = C Liên kết Π kém bền, Dễ tham gia dễ đứt khi tham phản ứng cộng gia phản ứng hoá ??? học Dễ bị oxi hoá
  22. 1.Phản ứng cộng a.Cộng hiđro Ni CH2 CH2+ H H CH2 CH2 t0 Ni,t0 CH2 = CH2 + H2 ⎯ ⎯⎯ → CH3-CH3 TQ: CnH2n + H2 CnH2n+2 anken ankan
  23. Thí nghiệm minh hoạ Anken làm mất màu dd Brom etilen C2H5OH và H2SO4đđ dd Brom dd Brom đã bị mất màu
  24. b. Cộng nước Brom: CH2 = CH2 + Br2 CH2 CH2 Br Nâu đỏ Khơng màu Br Etilen 1,2 – đibrom etan Phản ứng dùng để nhận biết Anken CnH2n + Br2 → CnH2nBr2 c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br, ) CH2 = CH2 + HClHCl CH23 CH2 H Etilen Etyl clorua Cl CnH2n + HX → CnH2n+1X
  25. spp CH3 – CH – CH2 25% CH – CH = CH + HClHHCl 3 2 1 – clo propan (propyl clorua) spc CH3 – CH – CH2 75% 2 – clo propan (Isopropyl clorua) . Quy tắc Maccopnhicop: Nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) cộng vào nguyên tử Cacbon cĩ nhiều H hơn cịn nguyên tử Cl (hay là phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử Cacbon ít H hơn.
  26. ?:Sản phẩm nào chiếm ưu thế trong phản ứng sau đây: but-1-en tác dụng với HCl? A. 1-clobutan B. 2-clobutan (CH3-CH-CH2-CH3) Cl C. 1-clo-1-metylpropan D. 3-clobutan
  27. 2. Phản ứng trùng hợp: 0 t0c, xt, p t c, xt, t0pc, xt, p t0c, xt, p CHn CH CHCH CH CHCH CHCH CH n 2﴿ 2 2 2 2 ﴾ 2 2 2 2 2 Etilen Poly etilen (Nhựa PE) 0 t0c, xt, p t c, xt, p t0c, xt, p n CHCH CHCHCHCH CH CHCH CHCH CH n 3﴿ 3 2 2﴾ 3 3 2 2 Propilen Poly Propilen (Nhựa PP)
  28. 2.Phản ứng trùng hợp VD: pứ trùng hợp etilen polime o n xt,, t p CH2=CH2 ⎯⎯⎯→ - CH2 – CH2 - n monome hệ số trùng hợp Mắt xích Phản ứng trùng hợp (thuộc loại pứ polime hĩa): là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống hoặc tương tự nhau > phân tử lớn (polime)
  29. 3.Phản ứng oxi hoá a.Oxi hoá hoàn toàn (pứ cháy) 3n 0 C H + O ⎯⎯→t n CO + n H O n 2n 2 2 2 2 Nhận xét: nCO2 = nH2O b.Oxi hoá không hoàn toàn 3CH =CH + 4H O + 2KMnO 3OH-CH CH -OH + 2MnO ↓ + 2KOH 2 2 2 4 ⎯⎯→ 2 2 2 etylenglicol tím nâu đen >dd thuốc tím bị mất màu (dùng nhận biết)
  30. IV. ĐIỀU CHẾ 1. Trong phịng thí nghiệm Etilen được điều chế từ ancol etylic. 0 H24 SO đặc,170 C C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ CH2=CH2 + H2O Hỗn hợp C2H5OH, H2SO4 đặc C2H4 Đá bọt H2O
  31. 2. Trong cơng nghiệp Các anken được điều chế từ ankan bằng phản ứng tách hiđro. Ví dụ: t0 ,xt C2H6 ⎯⎯⎯→ C2H4 + H2 Etan Eten Tổng quát: t0 ,xt CnH2n+2 ⎯⎯⎯→ CnH2n + H2 Ankan Anken 31
  32. V-ỨNG DỤNG Keo dán Nhựa PE,PVC AXIT Nguyên liệu cho cơng Dung mơi nghiệp hĩa chất