Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 42: Luyện tập Dẫn xuất halogen, ancol, phenol

pptx 27 trang thuongnguyen 6490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 42: Luyện tập Dẫn xuất halogen, ancol, phenol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_42_luyen_tap_dan_xuat_halogen_a.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 42: Luyện tập Dẫn xuất halogen, ancol, phenol

  1. GIẢI TOÁN ANCOL - PHENOL
  2. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL XÁC ĐỊNH ANCOL THEO % NGUYÊN TỐ CTTQ: CnH2n + 2O 풏 % = . % 푪 ퟒ풏 + 풏 + % = . % Ancol no, đơn chức, mạch hở: 푯 ퟒ풏 + % = . % 푶 ퟒ풏 + CTTQ: ROH % = . % 푶 푹 +
  3. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 1: Ancol no, đơn chức X có %mC= 52,17%. Xác định CTPT (X), gọi tên X. Giải: Đặt CTPT (X): CnH2n + 2O  풏 = 풏 % = . % CTPT (X): C2H6O 푪 ퟒ풏 + CTCT (X): C H OH 풏 2 5  , = . ퟒ풏 + Ancol etylic/etanol
  4. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 2: Ancol đơn chức X có %mO= 50%. Xác định CTPT (X), gọi tên X. Giải: Đặt CTPT (X): ROH  푹 = (R là gốc CH3-) % = . % CTCT (X): CH OH 푶 퐑 + 3 Ancol metylic/metanol  = . 퐑 +
  5. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL ANCOL TÁC DỤNG Na/K 2R(OH)x + 2x Na  2R(ONa)x + xH2 풏 풏푯 Số chức ancol: 풙 = 푵 = 풏 풏 풐풍 풏 풏 풐풍 Bảo toàn khối lượng: 풏 풐풍 + 푵 = 풏 풐풍 풕 + 푯 푹 푶푯 풙 + 푵 = 푹 푶푵 풙 + 푯
  6. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 3: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là: A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH Cách 1: Giải: Cách 2: Đặt CTPT (X): ROH Đặt CTPT (X): CnH2n + 1OH 푽 풏 = = , 풐풍; 푽 푯 , ퟒ 풏 = = , 풐풍; 푯 , ퟒ 풏 풏 푯 . , 푯 . , 풙 =  =  풏 풏 풐풍= 0,2 mol 풙 =  =  풏 풏 풐풍= 0,2 mol 풏 풏 풐풍 풏 풏 풐풍 풏 풏 풐풍 풏 풏 풐풍 ⇒ 푴 = ⇔ 푹 + = ⇒ 푴 = ⇔ ퟒ풏 + = 푹푶푯 , 푪풏푯 풏+ 푶푯 , ⇒ 풏 = ⇒ 푹 = ퟒ (푪 푯 −൯ CTPT (X): C H OH CTPT (X): C3H7OH 3 7
  7. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 4. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C H OH và C H OH. D. C H OH và C H OH. 3 7 4 9 Giải: 3 5 4 7 Đặt CTPT (X): RഥOH Bảo toàn khối lượng: 풏 풐풍 + 푵 = 풓ắ풏 + 푯 ⇔ , + ퟒ, = , + 푯 ⇔ 푯 = , 퐠 ⇔ 풏푯 = , 풐풍; 풏 푯 . , , 풙 =  =  풏 풏 풐풍= 0,15 mol ⇒ 푴 = ⇔ Rഥ + = 풏 풏 풐풍 풏 풏 풐풍 ROH , ⇔ Rഥ =  Hai ancol là: C2H5OH và C3H7OH
  8. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 5: Cho 13,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol tác dụng hết với Na (dư) thu được 4,48 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là A. 50%. B. 25,8%. C. 33,3%. D. 40%. Giải: 13,8 gam hỗn hợp X 푪 푯 푶푯 + 푵 → 푪 푯 푶푵 + 푯 ↑ 풙 x mol → 풐풍 푪 푯 푶푯 + 푵 → 푪 푯 푶푵 + 푯 ↑ ⇒ ퟒ 풙 + 풚 = , ( ൯ 푽 y mol 풚 Ta có: 풏 = = , 풐풍; → 풐풍 푯 , ퟒ 풙 풚 ⇒ + = , ( )
  9. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Ta có hệ phương trình: ⇒ ퟒ 풙 + 풚 = , ( ൯ 풙 = , ⇒ ቊ 풙 풚 풚 = , + = , ( ) ⇒ 푪 푯 푶푯 = ퟒ, 품; 푪 푯 푶푯 ퟒ, ⇒ % 푪 푯 푶푯 = . % = . % = , %. 풉풉 ,
  10. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL TÁCH NƯỚC ANCOL 풐 푯 푺푶ퟒ풅, 푪 ANKEN 푪풏푯 풏 + 푶푯 푪풏푯 풏 + 푯 푶 (Y) (X) (Y) ANCOL MX > MY 풐 (X) 푯 푺푶ퟒ풅, ퟒ 푪 ETE 푹푶푯 푹 − 퐎 − 퐑 + 푯 푶 (Y) (X) (Y) MX < MY
  11. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 6: Đề hiđrat hóa 18,5g ancol thì thu được 14g Anken. Công thức của ancol là: A. C2H5OH. B. C3H7OH. C.C4H9OH. D. C5H11OH. Giải: 풐 푯 푺푶ퟒ풅, 푪 푪풏푯 풏 + 푶푯 푪풏푯 풏 + 푯 푶 Cách 2: Bảo toàn khối lượng Cách 1: 풏 풏 풐풍 = 풏 풏풌풆풏 = + mn , ퟒ 풏 풐풍 풏풌풆풏 ước ⇔ 풏 풐풍 = 풏풌풆풏 ⇔ = ⇒ 푯 푶 = ퟒ, 품; 푴 풏 풐풍 푴 풏풌풆풏 ퟒ풏 + ퟒ풏 ⇒ 풏 풏 풐풍 = 풏푯 푶 = , 풐풍; ⇔ 풏 = ퟒ , ⇒ 푴 = = ퟒ; 풏 풐풍 , Công thức ancol: C4H9OH ⇒ ퟒ풏 + = ퟒ ⇒ 풏 = ퟒ Công thức ancol: C4H9OH
  12. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 7. Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. CTPT của X là A. C4H8O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O. Giải: Tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428 ⇔ 풏 = 푴푿 ⇒ = , ퟒ > ⇒ 푴푿 > 푴풀 CTPT (X) là C H O 푴풀 2 6 풐 푯 푺푶ퟒ풅, 푪 푪풏푯 풏 + 푶푯 푪풏푯 풏 + 푯 푶 (X) (Y) 푴 ퟒ풏 + 푿 = , ퟒ ⇔ = , ퟒ 푴풀 ퟒ풏
  13. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 8. Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 1,6087. CTPT của X là A. C4H8O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O. Giải: Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,6087 ⇔ 푹 =29 푴풀 ⇒ = , > ⇒ 푴풀 > 푴푿 R là gốc C2H5- 푴푿 풐 푯 푺푶ퟒ풅, ퟒ 푪 CTPT (X) là C H O 푹푶푯 푹 − 퐎 − 퐑 + 푯 푶 2 6 (X) (Y) 푴 푹 + 풀 = , ⇔ = , 푴푿 푹 +
  14. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL ĐỐT CHÁY ANCOL No, đơn chức, mạch hở: CnH2n+2O 풏 풕풐푪 푪 푯 푶 + 푶 풏푪푶 + (풏 + )푯 푶 풏 풏+ 풏푪푶 < 풏푯 푶 풏 풏 풐풍 = 풏푯 푶 − 풏푪푶 풏 풏 풐풍 + 풏푶 = 풏푪푶 + 풏푯 푶
  15. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 9: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của ancol X là: A. C H OH. B. CH OH. C. C H OH. D. C H OH 2 5 3 Giải: 3 7 4 9 Số nguyên tử C = n Đặt CTCT (X): CnH2n+1OH 푽 풏 , 풏 = = , 풐풍; 푪푶 푪푶 , ퟒ 풏 = = = 풏 풏 풐풍 , 풏 = = , 풐풍; 푯 푶 푴 CTCT (X): C2H5OH 풏 풏 풐풍 = 풏푯 푶 − 풏푪푶 = , 풐풍
  16. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là A. C4H9OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C3H5OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Giải: Số nguyên tử C = ഥ Đặt CTCT (X): 푪풏ഥ푯 풏ഥ+ 푶푯 풏 푽 풏푪푶 , 풏푪푶 = = , 25 풐풍; 풏ഥ = = = , , ퟒ 풏 풏 풐풍 , 풏 = = , 풐풍; 푯 푶 푴 CTCT 2 ancol là: C2H5OH và C3H7OH 풏 풏 풐풍 = 풏푯 푶 − 풏푪푶 = , 풐풍
  17. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí CO2 (đktc) và 6,12 gam nước. Giá trị của m là A. 4,98. B. 4,72. C. 7,36. D. 5,28. Giải: 푽 Ta có: 풏 = = , 21 풐풍; Bảo toàn nguyên tố oxi, ta có: 푪푶 , ퟒ 풏 + 풏 = 풏 + 풏 풏 = = , 4 풐풍; 풏 풐풍 푶 푪푶 푯 푶 푯 푶 푴  풏푶 = 0,315 mol 풏푯 푶 > 풏푪푶 Suy ra, ancol no Bảo toàn khối lượng, ta có: 풏 풏 풐풍 = 풏푯 푶 − 풏푪푶 = , 풐풍 풏 풐풍 + 푶 = 푪푶 + 푯 푶 풏 풐풍 = = , 품.
  18. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL
  19. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL OXI HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN ANCOL
  20. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL OXI HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN ANCOL
  21. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL LÊN MEN – ĐỘ RƯỢU Câu 12: Khối lượng ancol etylic nguyên chất có trong 0,5 lit cồn 960 là. Biết ancol etylic nguyên chất có D = 0,8g/ml? A. 348 gam B. 76,8 gam. C. 384 gam. D. 483gam
  22. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 31: Cho 20 ml dung dịch ancol etylic 460 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 6,720. B. 1,792. C. 2,128. D. 8,512.
  23. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 1. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8° với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1,0 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 2,47%. B. 7,99%. C. 2,51%. D. 3,76%. Câu 31: Cho 20 ml dung dịch ancol etylic 460 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 6,720. B. 1,792. C. 2,128. D. 8,512.
  24. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL PHENOL Câu 24: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đ kc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là: A. 39% và 61%. B. 60,24% và 39,76% C. 40,53% và 59,47%. D. 32,85% và 67,15%.
  25. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL
  26. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL
  27. CHỦ ĐỀ ANCOL - PHENOL Câu 29: Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol, metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng với lương trên tác dụng hết với Na thu được 8,96lít H2 (đktc).Thành phần % theo khối lượng của etanol là: A. 26,6 B.46,2 C.27,2 D.53,2