Bài giảng Hóa học lớp 11 - Chương 8, Bài 40: Ancol (Tiết 2)

ppt 24 trang thuongnguyen 9440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Chương 8, Bài 40: Ancol (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_chuong_8_bai_40_ancol_tiet_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Chương 8, Bài 40: Ancol (Tiết 2)

  1. BÀI GIẢNG HểA 11 Tổ 2 trỡnh bày
  2. KHỞI ĐỘNG 1 H A I C H U C 2 B A C B A 3 A N C O L P R O P Y L I C 4 Đ O N G P H A N 5 A N C O L E T Y L I C ĐÁP ÁN TIẾP TỤC
  3. Hàng 1 HO-CH2-CH2-OH thuộc loại ancol nào? H A I C H U C Đỏp ỏn Quay lại
  4. CH3 Hàng 2 CH3 C OH Là ancol bậc mấy? CH3 B A C B A Đỏp ỏn Quay lại
  5. Hàng 3 CH3-CH2-CH2-OH cú tờn thụng thường là gỡ? A N C O L P R O P Y L I C Đỏp ỏn Quay lại
  6. Hàng 4 CH3-CH2-CH2-OH và CH3-(HO)CH-CH3 là hai Ancol cú mối liờn quan gỡ? Đ O N G P H A N Đỏp ỏn Quay lại
  7. Hàng 5 CH3-CH2-OH cú tờn thụng thường là gỡ? A N C O L E T Y L I C Đỏp ỏn Quay lại
  8. Chương VIII: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL- PHENOL BÀI 40: ANCOL ( tiết 2)
  9. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC Cấu trỳc phõn tử ancol Phản ứng thế nhúm OH R O H Phản ứng thế H của nhúm OH
  10. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC 1. Phản ứng thế nguyờn tử H của nhúm –OH: a. Tỏc dụng với kim loại kiềm (tớnh chất chung của ancol): 2C H ONa + H 2C 2H 5OH + 2Na 2 5 2 Tổng quỏt: 2R-OH + 2Na 2R-ONa + H2 5/11/2021
  11. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC 1. Phản ứng thế nguyờn tử H của nhúm –OH: b. Tớnh chất đặc trưng của ancol đa chức: - Tỏc dụng với kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. 2C3H5(OH)3+ Cu(OH)2→[C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O Đồng (II)glixerat Phản ứng này dựng để phõn biệt ancol đơn chức với ancol đa chức cú cỏc nhúm –OH cạnh nhau trong phõn tử. 5/11/2021
  12. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC 2. Phản ứng thế nhúm –OH: a. Phản ứng với axit vụ cơ: to C2H5 – OH + H – Br ⎯⎯ → C2H5–Br + H2O Etylbromua Phương trỡnh tổng quỏt: R - OH + HA → R-A + H2O 5/11/2021
  13. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC 2. Phản ứng thế nhúm OH b. Phản ứng với ancol H2SO4đ, C2H5–OH + H–O–C2H5 140oC C2H5–O–C2H5 + H2O đietyl ete H SO đ, 2 4 CH –O–C H + H O CH3–OH + H–O–C2H5 140oC 3 2 5 2 Etylmetyl ete + H O CH3–O–CH3 2 đimetyl ete C2H5–O–C2H5 + H2O đietyl ete Đun n ancol đơn chức khỏc nhau ở 140oC => tối đa n(n+1)/2 ete.
  14. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC 3. Phản ứng tỏch nước H SO đ,1700C CH -CH 2 4 2 2 CH2 = CH2 + H2O H OH 0 H2SO4đ,170 C H3C – CH – CH2 - CH3 CH3-CH=CH-CH3 + H2O sp chớnh OH CH2=CH-CH2-CH3 + H2O sp phụ H SO đ TQ: C H OH 2 4 C H + H O (n≥2) n 2n+1 170oC n 2n 2
  15. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC 4. Phản ứng oxi húa a. Phản ứng oxi húa khụng hoàn toàn Ancol bọ̃c 1 to CH3 – CH – O – H + CuO → CH3 – CH = O + Cu↓ + H2O H Andehit axetic Ancol bọ̃c 2 o t CH – C – CH CH3 – CH – CH3 + CuO → 3 3 + Cu↓ + H2O OH O axeton Ancol bọ̃c 3 CH3 to CH3 – C – CH3 + CuO → Khụng cú phản ứng OH
  16. IV. TÍNH CHẤT HểA HỌC 4. Phản ứng oxi húa b. Phản ứng oxi húa hoàn toàn t0 C2H5OH + 3 O2 2 CO2 + 3 H2O t0 * TQ: CnH2n+2O + (3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O
  17. V. ĐIỀU CHẾ 1. Phương phỏp tổng hợp Tổng hợp etanol 0 H2SO4,300 C C2H4 + H2O C2H5OH 2. Phương phỏp sinh húa +H2O enzim (C6H12O5)n t0 , xt nC6H12O6 C2H5OH
  18. V. ĐIỀU CHẾ 2. Phương phỏp sinh húa Nấu cơm để nguội Rắc men Ủ men Rượu etylic Thành rượu Chưng cất Ngõm nước
  19. VI. ỨNG DỤNG Nhiờn liệu Mỹ phẩm Phẩm nhuộm Dung mụi Dược phẩm Bia, rượu
  20. BÀI TẬP CỦNG CỐ Cõu 1. Dựng Cu(OH)2 cú thể nhận biết được chất nào: A. ancol etylic B. Glixerol C. Đimetyl ete D. metan . Cõu 2. Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng được với C2H5OH là: A. Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr C. Na, HBr, Mg D. CuO, HBr, K2CO3
  21. BÀI TẬP CỦNG CỐ Cõu 3. Khi oxi húa ancol A bằng CuO, đun núng, thu được andehit, vậy ancol A là: A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3. . Cõu 4. Trong dóy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, núi chung: A. Nhiệt độ sụi tăng, khả năng tan trong nước giảm. B. Nhiệt độ sụi tăng, khả năng tan trong nước tăng. C. Nhiệt độ sụi giảm, khả năng tan trong nước giảm. D. Nhiệt độ sụi giảm, khả năng tan trong nước tăng
  22. BÀI TẬP CỦNG CỐ Cõu 5. Ancol tỏch nước tạo thành anken (olefin) là ancol: A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở. C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở. 0 Cõu 6. Khi đun núng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C thỡ sẽ tạo ra sản phẩm chớnh là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
  23. BÀI TẬP CỦNG CỐ Cõu 7. Đốt chỏy hoàn toàn một ancol A đơn chức thu được 6,72 lit khớ CO2(đktc) và 7,2 gam nước. a,Tỡm cụng thức phõn tử của A. b, Viết cỏc đồng phõn ancol của A và gọi tờn.
  24. CẢM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH!