Bài giảng Hóa học lớp 11 - Tiết 64, Bài 45: Aixit Cacbonxylic - Phạm Sinh Sắc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Tiết 64, Bài 45: Aixit Cacbonxylic - Phạm Sinh Sắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_64_bai_45_aixit_cacbonxylic_ph.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Tiết 64, Bài 45: Aixit Cacbonxylic - Phạm Sinh Sắc
- Giỏo viờn: Phạm Sinh Sắc Trường THPT Đạ Tụng
- KIỂM TRA BÀI CỦ Hoàn thành dóy chuyển húa sau bằng cỏc phương trỡnh húa học: (1) (3) metanol metanal HCOONH4. (2) Cho biết anđehit cú tớnh chất húa học gỡ? Cõu 2: Hóy viết cỏc đồng phõn anđờhit và gọi tờn cỏc đồng phõn của hợp chất:C4H8O? Đỏp ỏn: t0 ( 1) CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H2O t0 ( 2) HCHO + H2 → CH3OH t0 ( 3) HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → HCOONH4 + NH4NO3 + 2Ag Anđehit là chất vừa cú tớnh oxi húa vừa cú tớnh khử.
- Hóy quan sỏt một số hỡnh ảnh sau và cho biết chỳng cú những điểm gỡ giống nhau? Giấm ăn
- DƯA, CÀ MUỐI
- I. Định nghĩa, phõn loại, danh phỏp 1. Định nghĩa: Hóy cho biết sự gống nhau và khỏc nhau của cỏc hợp chất sau? - Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phõn tử cú nhúm cacboxyl (-COOH) liờn kết trực tiếp với nguyờnVD: tử C hoặc nguyờn tử H. -> CTTQ: R(COOH) H-COOH a R: là gốc hidrocacbon CH3-COOH a: là số lượng nhúm -COOH C6H5-COOH HOOC-COOH
- I. Định nghĩa, phõn loại, danh phỏp 2. Phõn loại: VD: H-COOH CH =CH-COOH CH -COOH 2 Dựa3 vào đặc điểm cấuCH≡C -COOH CH -CH -COOH 3 tạo,2 hóy cho biết cỏch phõn loại anđờhit? C6H5-COOH HOOC-COOH C6H5-CH2-COOH HOOC-CH2-COOH 4 nhúm axit trờn cú đặc điểm gỡ khỏc nhau cụng thức cấu tạo?
- I. Định nghĩa, phõn loại, danh phỏp 2. Phõn loại: AXIT CACBOXYLIC Axit no, Axit Axit đa chức đơn chức, khụng no, Axit thơm, no đa chức và mạch hở: mạch hở, đơn chức: Khụng no đa H-COOH đơn chức: Chức. (Axit fomic) CH =CH-COOH C6H5-COOH 2 (Axit benzoic) HOOC-COOH CH3COOH (Axit acrylic) (axit axetic) (Axit oxalic) CTTQ axit no đơn chức mạch hở CnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 ( n ≥ 1) Thiết lập cụng thứcchung Của dóy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
- I. Định nghĩa, phõn loại, danh phỏp 3. Danh phỏp: a. Tờn thụng thường: Một số axit cú tờn thụng thường liờn quan đến nguồn gốc tỡm ra chỳng. CTCT Tờn thường HCOOH Axit fomic Axit axetic CH3-COOH Axit propionic CH3CH2COOH (CH3)2CH-COOH Axit isobutiric Axit valeric CH3(CH2)3COOH CH2 =CH-COOH Axit acrylic HOOC-COOH Axit oxalic Axit malonic HOOC- CH2- COOH HOOC- (CH2)4- COOH Axit ađipic
- 3. Danh phỏp: b. Tờn thay thế: Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic” * Lưu ý: -CTCTChọn mạch chớnh là mạchTờn C chứa thường nhúm COOH dài nhấtTờn và cú thay nhiều nhỏnhthế nhất. VD: Gọi- Đỏnhtờn axitSTT bắtsau: đầu từ nguyờn tử C của nhúm 1COOHAxit-2-metylbutanoic HCOOH 4CH Axit-3CH fomic-2CH-1COOH Axit metanoic CH3-CH-COOH 3 2 CH COOH Axit axetic Axit etanoic 3 CH C2H5 3 CH3CH2COOH Axit propionic Axit propanoic (CH3)2CH- COOH Axit isobutiric Axit 2-metylpropanoic CH3(CH2)3- COOH Axit valeric Axit pentanoic CH2 = CH- COOH Axit acrylic Axit propenoic HOOC- COOH Axit oxalic Axit etanđioic HOOC- CH2- COOH Axit malonic Axit propanđioic HOOC- (CH2)4- COOH Axit ađipic Axit hexanđioic
- I. Định nghĩa, phõn loại, danh phỏp 3. Danh phỏp: a. Tờn thụng thường: Một số axit cú tờn thụng thường liờn quan đến nguồn gốc tỡm ra chỳng. b. Tờn thay thế: Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic” CH – CH - 5CH - CH4 - CH3 - CH2 –COOH1 CH33 – CH22- CH - CH2 2- CH2 2 - CH – COOH 6CH – CH CH CH – CH33 CH3 3 7CH CH33 Axit-5-etyl-2,6 đi metyl heptanoic Lưu ý: - Chọn mạch chớnh là mạch C chứa nhúm COOH dài nhất và cú nhiều nhỏnh nhất. - Đỏnh STT bắt đầu từ nguyờn tử C của nhúm COOH - Tờn axit = Axit + vị trớ nhỏnh + tờn nhỏnh (theo ABC)+ tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic”
- II. Cấu tạo H HCOOH CH COOH C 3 O CH2=CHCOOH C6H5COOH
- II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ∂- Nhúm CacbonylCacbo ∂+ O R-C ∂+ Nhúm Hiđroxylxyl O. . H LK phõn cực hơn LK phõn cực hơn * Hệ quả: Do ảnh hưởng của nhúm cacbonyl (hỳt electron) -Liờn kết -O-H của axit phõn cực hơn của ancol. Và -C-OH của axit phõn cực hơn nhúm -C-OH của ancol và phenol. → Do đú H trong nhúm –OH và cả nhúm –OH đều cú thể bị thay thế. →Tớnh axit của axit caboxylic > phenol > ancol Gốc R càng lớn liờn kết –O-H càng phõn cực. Phản ứng của nhúm >C=O axit cũng khụng cũn giống như nhúm >C=O andehit, xeton nữa. - Cú sự tạo thành liờn kết H liờn phõn tử bền hơn ancol.
- III. Tớnh chất vật lý - Cỏc axit cacboxylic đều ở trạng thỏi rắn, lỏng. Cỏc axit fomic, axetic, propionic tan vụ hạn trong nước. -Nhiệt độ sụi của axit cacboxylic cao hơn ancol, andehit, xeton, CH3CH2CH CH3CH2COO ankanChất cú cựng số nguyờnCH3CH2CHO tử C.CH Nguyên3COCH nhân3 CH là3CH do2CH sự 2phânOH cực ở nhóm 3 H cacboxyl và sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử ở axit cacboxylic bền hơntoC ancol -42 48 56 97,2 141,1 O O-H O O-H O O-H OO H – O C C C R - C C - R R R R O – H O - Mỗi axit cú vị chua riờng biệt.
- Axit nulic Axit oxalic Axit Tactric Axit malic
- Củng cố Bài 1: Axit 3-metylbutanoic có CTCT là: A.CH3CH2CH2COOH. B. (CH3)2CHCH2COOH C. CH3CH(CH3)2COOH D. Công thức khác.
- Bài 2: Cho các chất C2H5OH (X), CH3CHO(Y), CH3COOH(Z), HCOOH(T) Nhiệt độ sôi tăng theo thứ tự là: A. T, X , Y , Z B. Y , T , Z , X C. X , T , Y , Z D. Y , X , T , Z Cõu 3: Viết CTCT cỏc axit cú CTPT là C4H8O2 và gọi tờn cỏc đồng phõn Về nhà: làm bài tập 1,2 SGK