Bài giảng Hóa học lớp 12 - Chuyền đề: Luyện tập Amino axit - Lê Văn Dũng

pptx 25 trang thuongnguyen 8611
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Chuyền đề: Luyện tập Amino axit - Lê Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_12_chuyen_de_luyen_tap_amino_axit_le_v.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Chuyền đề: Luyện tập Amino axit - Lê Văn Dũng

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 12 A2
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC HÔM NAY GỒM 2 PHẦN PHẦN I: PHẦN II: NHÌN ĐẤU HÌNH TRƯỜNG ĐOÁN 40 CHỮ
  3. TRÒ CHƠI Câu hỏi NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ số 7 ? Câu hỏi Câu hỏi ? số 4 ? số 3 ? Câu hỏi số 1 ? Câu hỏi Câu hỏi số 5 ? số 2 ? GỢICâu Ý HÌNHhỏi TỪ KHÓA số 6 ?
  4. Mía đường sản xuất từ cây mía dùng Tinh bột sản xuất từ khoai mì, dùng để sản xuất Bột ngọt AJI-NO-MO-TO sản xuất Bột ngọt AJI-NO-MO-TO Nhà máy AJI-NO-MOTO Biên Hòa Nhà máy AJI-NO-MOTO Biên Hòa Bột ngọt AJI-NO-MOTO 2
  5. 1 Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là: 2A Valin. Sai 2B Lysin. Sai HẾT GIỜ 2C Glyxin Đúng 1817160801282622201507060504022309241329272521191412111003 2D Alanin Sai
  6. 2 Alanin có công thức là Sai 2A C6H5-NH2 2B CH3-CH(NH2)-COOH Đúng HẾT GIỜ 2C H2N-CH2-COOH Sai 1817160801282622201507060504022309241329272521191412111003 2D H2N-CH2-CH2-COOH Sai
  7. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím 3 chuyển thành màu hồng? 2A Axit α - aminopropionic Sai 2B Axit α - điaminocaproic Sai 2C Axit α - aminoglutaric Đúng HẾT1817160801282622201507060504022309241329272521191412111003 GIỜ 2D Axit aminoaxetic. Sai
  8. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím 4 đổi thành màu xanh? 2A Dung dịch lysin Đúng 2B Dung dịch alanin Sai HẾT GIỜ 2C Dung dịch glyxin Sai 1817160801282622201507060504022309241329272521191412111003 2D Dung dịch valin Sai
  9. 5 Phát biểu không đúng là: Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn + - 2A tại dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO . Sai Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este 2B của glyxin (glixin) Đúng 2C Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân Sai HẾT GIỜ tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl 1817160801282622201507060504022309241329272521191412111003 Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, 2D tan tốt trong nước và có vị ngọt. Sai
  10. Cho sơ đồ biến hóa sau: 6 Alanin ⎯⎯⎯→+ NaOH X ⎯⎯⎯→ + HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây: Sai 2A CH3-CH(NH2)-COONa Đúng 2B CH3-CH(NH3Cl)COOH Sai HẾT GIỜ 2C H2N-CH2-CH2-COOH. 1817160801282622201507060504022309241329272521191412111003 2D CH3-CH(NH3Cl)COONa. Sai
  11. α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối 7 khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) 2A H2NCH2COOH Sai 2B H2NCH2CH2COOH Sai HẾT GIỜ 2C CH3CH(NH2)COOH Sai 1817160801282622201507060504022309241329272521191412111003 2D CH3CH2CH(NH2)COOH Đúng
  12. Câu 8: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
  13. Phần 2: ĐẤU TRƯỜNG 40 CÂU HỎI CÂU HỎI DỄ KHÓ (10 ĐIỂM) (10 ĐIỂM)
  14. GÓI CÂU HỎI DỄ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 12
  15. GÓI CÂU HỎI KHÓ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 12
  16. Câu 1: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử A. 2. C3H7O2N là B. 4. C. 3. D. 1.
  17. Câu 2: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin),CHCH33NHNH22, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOHCOOH,, H2N CH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2
  18. Câu 3: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,6. B. 40,2. C. 48,6. D. 42,5
  19. Câu 4: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
  20. Câu 1: Mã đề 201 - THPTQG2017 Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dd I2 Có màu xanh tím Z Dd AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dd X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
  21. Câu 2. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
  22. Câu 3: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOHdư, thu được 20,532gam muối. Giá trị của mlà: A.13,8 B. 12,0 C.13,1 D.16,0
  23. HƯƠNG DẪN GIẢI Ta có m(O) = 0,412m gam => n(O2) = n(COOH) = 0,012875m mol =n(NaOH) =n(H2O) BTKL ta có m(aa ) + m(NaOH) = m(muối) + m(H2O) m + 40.0,012875m = 20,532 + 18.0,012875m => m = 16 chọn D.
  24. Câu 4 Mã đề 202 – THPTQG 2017 Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dd HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60. B.32,25. C. 26,40. D. 33,75.