Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 60, Bài 34: Crom và hợp chất của crom - Năm học 2019-2020 - Dương Thanh Phương

ppt 30 trang thuongnguyen 4630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 60, Bài 34: Crom và hợp chất của crom - Năm học 2019-2020 - Dương Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_60_bai_34_crom_va_hop_chat_cua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 60, Bài 34: Crom và hợp chất của crom - Năm học 2019-2020 - Dương Thanh Phương

  1. TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA Bài 34 CROM & HỢP CHẤT CỦA CROM Tiết 60 BAN CƠ BẢN Gv soạn: Dương Thanh Phương NĂM HỌC: 2019-2020
  2. Bài 34. CROM & HỢP CHẤT CỦA CROM I Vị trí trong BTH, cấu hình electron II Tính chất vật lí III Tính chất hóa học IV Hợp chất của crom
  3. I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định vị trí của Cr?
  4. I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON Vị trí trong bảng tuần hoàn Crom (Cr) ở ô số 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4
  5. I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON - Viết cấu hình electron của Cr. - Nhận xét về cấu hình electron bất thường của Cr. - Viết cấu hình electron của Cr2+, Cr3+.
  6. I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON Cấu hình electron - 2e 2+ 4 Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1 Cr : [Ar]3d Hoặc Cr:[Ar]3d54s1 - 3e Cr3+: [Ar]3d3 Nhận xét: Cr có cấu hình electron bất thường do 1e ở phân lớp 4s chuyển sang phân lớp 3d để có cấu hình bán bão hòa bền hơn.
  7. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Crom Dựa vào thực tế đã biết, quan sát hình mẫu và tham khảo thông tin trong SGK, hãy nêu tính chất vật lí của Crom?
  8. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Crom là kim loại màu trắng ánh bạc. - Là kim loại nặng (D = 7,2 g/cm3). - Là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.
  9. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Cho các hợp chất sau: CrCl2, Cr2O3, NaCrO2, K2Cr2O7 - Xác định số oxi hóa của Cr trong các hợp chất trên. - Các số oxi hoá thường gặp của Crom? 2. Tính chất hoá học cơ bản của crom? So sánh với kim loại sắt (Fe)?
  10. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC +2 +3 +3 +6 1. CrCl2, Cr2O3, NaCrO2, K2Cr2O7 Trong hợp chất, Cr có số oxi hóa từ +1 đến +6 (thường gặp +2, +3, +6). 2. K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni H Cu Crom là kim loại có tính khử trung bình. Tính khử: Zn > Cr > Fe. Trong hợp chất, Cr có số oxi hóa từ +1 đến +6 (thường gặp +2, +3, +6).
  11. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có): to a. Cr + Cl2 → to b. Cr + O2 → c. Cr + H2O → d. Cr + H2SO4 loãng → e. Cr + HCl → Từ đó, cho biết sự thay đổi số oxi hóa của Cr trong các phản ứng trên?
  12. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có): to a. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 to b. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 c. Cr + H2O → không phản ứng d. Cr + H2SO4 loãng → CrSO4 + H2 e. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 Nhận xét: + Cr tác dụng phi kim (Cl2, O2) tạo Cr (III). + Cr tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng tạo Cr (II).
  13. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim (Cl2, O2, S, ) tạo Cr (III) to 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 to 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 to 2Cr + 3S → Cr2S3 2. Tác dụng với nước Cr không tác dụng với nước do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ (giống Al). 3. Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng) tạo Cr (II) Cr + H2SO4 loãng → CrSO4 + H2 Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 Cr thụ động với dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nguội (giống Al, Fe).
  14. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Crom có độ hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, tại sao người ta lại mạ Crom lên sắt và dùng chế tạo thép không gỉ?
  15. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Do crom bền với nước và không khí do có màng oxit bảo vệ nên crom dùng để mạ, chế thép không gỉ, Mạ crom Thép inoc Fe-Cr-Mn Mạ crom Thép không gỉ
  16. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM
  17. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM CrO3 : crom (VI) oxit. +6 Na2CrO4 : natri cromat. K2Cr2O7 : kali đicromat. Cr2O3: crom (III) oxit. +3 Cr(OH)3: crom (III) hiđroxit). CrCl3: crom (III) clorua. +2 0 Cr kim loại Số oxi hoá
  18. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất crom (III) a. Tính chất vật lí Cr2O3 Cr(OH)3 Quan sát hình mẫu và tham khảo thông tin trong SGK, hãy nêu tính chất vật lí của Cr2O3, Cr(OH)3?
  19. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất crom (III) a. Tính chất vật lí Cr2O3 Cr(OH)3 * Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước. Cr2O3 dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. * Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.
  20. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất crom (III) b. Tính chất hóa học 1. Viết phương trình hóa học chứng minh (tương tự như Al2O3, Al(OH)3): * Cr2O3 là oxit lưỡng tính? * Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính? 2. Hoàn thành các phương trình sau: CrCl3 + Zn → CrCl3 + Cl2 + NaOH → Từ đó, rút ra tính chất hóa học của muối crom (III)?
  21. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất crom (III) b. Tính chất hóa học * Cr2O3 là oxit lưỡng tính: Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O to Cr2O3 + 2NaOH đặc→ 2NaCrO2 + H2O * Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính: Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O * Muối crom (III) vừa có tính oxi hóa (trong môi trường axit), vừa có tính khử (môi trường kiềm): 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2 2CrCl3+3Cl2+16NaOH → 2Na2CrO4+12NaCl+ 8H2O 2NaCrO2+3Br2+8NaOH→ 2Na2CrO4+ 6NaBr + 4H2O
  22. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 2. Hợp chất crom (VI) a. Tính chất vật lí CrO3 Muối Cr O 2- 2- 2 7 Muối CrO4 Quan sát hình mẫu và tham khảo thông tin trong SGK, hãy nêu tính chất vật lí của CrO3, muối crom (VI)?
  23. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 2. Hợp chất crom (VI) a. Tính chất vật lí CrO3 Muối Cr O 2- 2- 2 7 Muối CrO4 * CrO3 là chất rắn, màu đỏ thẫm. * Muối cromat (natri cromat Na2CrO4) có màu vàng. Muối đicromat (kali đicromat K2Cr2O7) có màu da cam.
  24. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất crom (VI) b. Tính chất hóa học Viết phương trình hóa học của khi: - CrO3 tác dụng với nước. - K2Cr2O7 tác dụng FeSO4/H2SO4.
  25. IV. HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất crom (VI) b. Tính chất hóa học * CrO3 là một oxit axit, tác dụng với nước tạo 2 axit: CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit cromic ). CrO3 + H2O → H2Cr2O7 ( axit đicromic ). Chú ý: những axit này không tách ra ở dạng tự do mà chỉ tồn tại trong dung dịch. * Hợp chất crom (VI) có tính oxi hóa mạnh: - S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. - K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
  26. 2- * Trong dd của ion Cr2O7 ( màu da cam) luôn luôn có 2- cả ion CrO4 (màu vàng ) ở trạng thái cân bằng như sau: 2- 2- + Cr2O7 + H2O 2CrO4 + 2H . ( 1 ) ( da cam) ( vàng) - Khi thêm dung dịch axit vào thì (1) chuyển dịch theo chiều nghịch, tạo thành đicromat ( màu da cam). - Khi thêm dung dịch kiềm vào thì (1) chuyển dịch theo chiều thuận, tạo thành cromat ( màu vàng ).
  27. CỦNG CỐ HỢP CHẤT HỢP CHẤT CROM(III) CROM(VI) Crom Crom Crom(III) Muối Crom (VI) Muối (III) oxit hiđroxit crom (III) oxit crom (VI) - Có tính khử mạnh hơn Fe. -Số oxh thường gặp: Vừa có - là một Các là là một +2,+3,+6 tính oxi oxit axit. muối 1.Tác dụng với Cl , O , oxit hiđoxit 2 2 hóa, vừa - Có tính cromat S tạo Cr (III) lưỡng lưỡng có tính oxh & 2.Không tác dụng với tính. tính. nước. khử. mạnh. đicroma 3.Tác dụng với axit t có tính HCl, H2SO4 loãng tạo oxh Cr (II). mạnh. Cr thụ động với HNO3 hoặc H2SO4 đặc nguội .
  28. Câu 1. Công thức hóa học của natri cromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 2. Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IIB. D. chu kì 3, nhóm IB Câu 3. Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 4. Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2. Câu 5. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3. Câu 6. Sục khí Cl2 vào dungdịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. NaClO3, Na2CrO4, H2O. C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
  29. Câu 7. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam. Câu 8. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml H2O, lắc đều để tinh thêt tan hết, thu được dd X. Thêm vài giọt KOH vào dd X, thu được dd Y. Mầu sắc của dd X và Y lần lượt là: A. Màu da cam và vàng chanh. B. Màu vàng chanh và da cam. C. Màu nâu đỏ và vàng chanh. D. Màu vàng chanh và nâu đỏ. Câu 9. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Câu 10. Lượng kẽm cần thiết để khử hết ion Cr3+ trong dung dịch chứa 4,755 g CrCl3 trong môi trường axit là A. 1,95 gam. B. 0,650 gam. C. 0,975 gam. D. 1,300 gam.