Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 52, Bài 31: Sắt

pptx 33 trang thuongnguyen 7040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 52, Bài 31: Sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_52_bai_31_sat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 52, Bài 31: Sắt

  1. Thời kì đồ đồng (3300 – 1200 TCN)
  2. Thời kì đồ sắt (TK XII – TK X TCN)
  3. Chương7 Tiết 52: Bài 31
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1 VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON 2 TÍNH CHẤT VẬT LÍ 3 TÍNH CHẤT HÓA HỌC 4 TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
  5. I. Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử ➢ Viết cấu hình của nguyên tử Fe, từ đó suy ra vị trí của Fe trong BTH. ➢ Viết cấu hình dạng obitan, từ đó dự đoán khả năng nhường electron của nguyên tử Fe.
  6. I. Vị trí trong BTH, cấu hình electron nguyên tử ❖ Kí hiệu nguyên tố: Fe ❖ Nguyên tử khối: 56,847 56 ❖Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar] 3d64s2  Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4.  Fe là kim loại.
  7. ❖ Nguyên tử Fe dễ nhường electron: 2+ - - Fe 6 - 26+ - [Ar]3d - - -      Fe - - 6 0 - 26+ - 3d 4s - - - 3+ - - Fe - 26+ 5 6 2 - [Ar]3d [Ar]3d 4s -            3d6 4s2 3d5 4s0
  8. II. Tính chất vật lí Nêu tính chất vật lí của sắt ?
  9. III. Tính chất hóa học DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI TÍNH OXI HÓA CỦA ION KIM LOẠI TĂNG DẦN K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au TÍNH KHỬ CỦA KIM LOẠI GIẢM ➢ Fe có tính khử trung bình.
  10. III. Tính chất hóa học ➢ Fe có tính khử trung bình. FeFe2+ + 2e (Phản ứng với chất oxi hóa yếu) FeFe3+ + 3e (Phản ứng với chất oxi hóa mạnh)
  11. III. Tính chất hóa học PHIẾU HỌC TẬP 01 Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH khi sắt tác dụng: a) Với S: b) Với O2: c) Với Cl2:
  12. III. Tính chất hóa học 0 0 0 +2 −2 a) Với lưu huỳnh: Fe + S ⎯⎯t → Fe S
  13. III. Tính chất hóa học 0 0 0 +2 −2 a) Với lưu huỳnh: Fe + S ⎯⎯t → Fe S 0 0 +8 / 3 −2 t 0 b) Với oxi: 3Fe + 2O2 ⎯⎯ → Fe3 O4 ++23 (.)FeO Fe2 O3
  14. III. Tính chất hóa học 0 0 0 +2 −2 a) Với lưu huỳnh: Fe + S ⎯⎯t → Fe S 0 0 +8 / 3 −2 t 0 b) Với oxi: 3Fe + 2O2 ⎯⎯ → Fe3 O4 ++23 (.)FeO Fe2 O3 0 0 +3 −1 t 0 c) Với clo: 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ →2FeCl3
  15. III. Tính chất hóa học PHIẾU HỌC TẬP 02 Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH khi sắt tác dụng: a) Với HCl, H2SO4 loãng: b) Với HNO3 và H2SO4 đặc, nóng:
  16. III. Tính chất hóa học a) Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: 0 +1 +2 0 PTHH: Fe+ H 2 SO4 → Fe SO4 + H 2 
  17. III. Tính chất hóa học b) Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc, nóng: 0 +5 +3 +2 Fe+ 4H N O3 (l) → Fe(NO3 )3 + N O  +2H 2O 0 +6 +3 +4 t 0 2Fe+ 6H 2 S O4 (đ) ⎯⎯ → Fe 2 (SO4 )3 + 3S O2  +6H 2O Lưu ý: Fe bị thụ động bởi axit HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.
  18. III. Tính chất hóa học PHIẾU HỌC TẬP 03 Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH khi sắt tác dụng với muối CuSO4.
  19. III. Tính chất hóa học 0 +2 +2 0 PTHH: Fe+ Cu SO4 → Fe SO4 + Cu   Fe có thể khử được ion của các kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa của kim loại.
  20. IV. Trạng thái tự nhiên (Fe O .nH O nâu) Quặng pirit FeS2 Fe2O3 hematit đỏ 2 3 2 Fe3O4 manhetit Quặng xiđerit FeCO3
  21. Hợp chất sắt còn có mặt trong hầu cầu của máu, làm nhiệm vụ chuyển tải oxi đến các tế bào cơ thể để duy trì sự sống của người và động vật.
  22. THIÊN THẠCH
  23. IV. Trạng thái tự nhiên ❖ Sắt chiếm 5% khối lượng vỏ Trái Đất (sau Al). ❖ Trong tự nhiên, sắt tồn tại ở dạng hợp chất: quặng manhetit (Fe3O4), quặng hematit đỏ (Fe2O3), ❖ Sắt có trong hemoglobin của máu, trong thiên thạch.
  24. Bài tập củng cố PHIẾU HỌC TẬP 04 So sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?
  25. Bài tập củng cố Kim loại Al Fe + Tác dụng với phi kim: 0 ⎯⎯→t 4Al + 3O2 2Al2O3 0 ⎯⎯→t 3Fe + 2O2 Fe3O4 Giống + Tác dụng với axit: 2Al + 6HCl  2AlCl + 3H  nhau 3 2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 + Tác dụng với dung dịch muối: Al + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3Ag Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Nhôm có khả năng tác dụng với dung dịch kiềm: Khác nhau Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2H2