Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 55, Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 55, Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_55_bai_37_luyen_tap_tinh_chat.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 55, Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
- Tiết 55
- a. Kiến thức cần nhớ 1-sắt: -Cấu hình electron: [Ar]3d64s2 -Dễ nhờng 2e: Fe→ Fe+2 + 2e - Có thể nhờng thêm 1e ở PL 3d Fe → Fe+3 + 3e
- a. Kiến thức cần nhớ 2- hợp chất của sắt: - Tính chất đặc trng của h/c sắt (II) là tính khử : Fe2+→ Fe3+ + 1e - Tính chất đặc trng của h/c sắt (III) là tính oxi hoá Fe3+ + 1e→ Fe2+ Hoặc Fe3+ + 3e→ Fe
- a. Kiến tức cần nhớ 3- hợp kim của sắt: -Thành phần của gang và thép - Các phản ứng xảy ra trong quá trình luyện gang
- b- bài tập I- bài tâp tự luận Bài 1: Điền công thức hoá của chất vào chỗ trống và lập phơng trình hoá học sau:
- ⎯⎯dp→ bài 1 to a- Fe + H2SO4 đặc → SO2 + to b-Fe + HNO3( Đặc) → NO2 + c- Fe + HNO3(loãng) → NO + d- FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → + MnSO4 +K2SO4 + H2O
- Giải: to a- 2Fe+ 6 H2SO4(đặc) → 3SO2 + Fe2(SO4)3+ 6 H2O 1 2Fe0 → 2Fe+3 + 2.3e 3 S+6 + 2e → S+4 Tơng tự ta có : to b-Fe + 6HNO3( đặc) → 3NO2 + Fe(NO3)3 + 3H2O b-Fe + 4HNO3(loãng) → NO + Fe(NO3)3 + 2H2O d- 10FeSO4+ 2KMnO4 +8H2SO4 →5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
- bài 2 Cho một ít bột sắt tác dụng với H2SO4 loãng thu đợc 560ml khí (đktc). Nếu cho lợng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng với CuSO4 thì thu đợc một chất rắn. Tính khối lợng sắt đã dùng trong 2 trờng hợp trên và khối lợng chất rắn thu đợc.
- giải Số mol khí = 0,56 : 22,4 = 0,025 mol Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) 0,025 0,025 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (2) 0,05 0,05 theo (1) nFe = nH2 = 0,025mol → mFe = 56.0,025 = 1,4 gam theo (2) nFe = nCu = 0,05mol → mFe = 56.0,05 = 2,8 gam và mCu = 0,05. 64 = 3,2 gam
- Ii- bài tâp trắc nghiệm 1- Bài 1: Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 0,2M. Khối lợng muối thu đợc là A. 3,6 gam B. 3,7 gam C. 3,8 gam DD. 3,9 gam
- Bài 2: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe cần dùng 2,24 lít CO (đktc). Khối lợng sắt thu đợc sau phản ứng là A - 15 gam BB -16 gam C- 17 gam D - 18gam
- Bài 3: Một loại quặng sắt đã loại tạp chất. Hoà tan quặng này trong dd HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dd thu đợc ch tác dụng với BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit). Quặng đó là A xiđerit B - Hematit C - Manhetit DD - Pirit sắt