Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 19, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Lê Thị Hương

ppt 16 trang Hương Liên 20/07/2023 810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 19, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Lê Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_19_bai_12_moi_quan_he_giua_cac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 19, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Lê Thị Hương

  1. CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ VỀ DỰ MƠN HĨA HỌC 9 Giáo viên : Lê Thị Hương
  2. Kiểm tra bài cũ Cho các hợp chất vô cơ sau: SO2 , CaO , HCl , NaOH , NaCl . a, Đọc tên các hợp chất vô cơ trên. b, Cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào? Trả lời: SO2 Lưu huỳnh đioxit Oxit axit CaO Canxi oxit Oxit bazơ HCl Axit clohiđric Axit NaOH Natri hiđroxit Bazơ NaCl Natri clorua Muối
  3. TIẾT 19 BÀI 12 – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
  4. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Oxit bazơ Oxit axit Sơ đồ mối quan hệ giữa (3) (4) Muối (5) các loại hợp Bazơ Axit chất vô cơ TừNhận loạiHãy hợp xét sử mốichất dụng quan vô các cơ hệ mũi này giữa tên có từng thể( cặpchuyển loại ) đổihợp trực chất tiếp vô thànhbiểu cơ. thị loại sơ hợpđồ mối chất quan vô cơ hệ khác giữa vàtừng ngược lại. cặp loại hợp chất vơ cơ trên. Sự Nhậnchuyển xét đổi về qua mối lại quan giữa hệ các giữa hợp các chất loại vơ hợp cơ chấtlà đa vôdạng cơ. và phức tạp( cĩ thể trực tiếp hoặc gián tiếp)
  5. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: II. Những phản ứng hóa học minh họa:
  6. Tiết 19: Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Oxit bazơ Oxit axit ? Dùng các CTHH và hệ số thích hợp Muối (5) (3) (4) để hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau Bazơ Axit 2 HCl (dd) 1, CuO (r) + . . . . . . . . . . CuCl2 (dd) + H2O (l) 2, CO2 (k) + 2 NaOH (dd) .Na . . 2.CO . . .3 .( dd. ) + H2O (l) 3, K O (r) + H O (l) .2 . KOH. . . . . (. dd. ) 2 2 to 4, 2. .Fe(OH) . . . . . . 3. (. r ) Fe2O3 (r) + 3 H2O (l) H SO (dd) 5, SO3 (l) + H2O (l) . .2 . . . 4. . . . 6, Ca(OH)2(dd) + H2SO4 (dd) CaSO. . . . . 4. .( dd. . ) + 2 H2O (l) 2 NaOH (dd) 7, CuSO4 (dd) + . . . . . . . . . Cu(OH)2 (r) + Na2SO4 (dd) HNO (dd) 8, AgNO3 (dd) + HCl (dd) AgCl (r) + . . . . .3 . . . . . Mg (r) 9, H2SO4 (dd) + . . . . . . . . . MgSO4 (dd) + H2 (k)
  7. ?Mối Dựa quan vào hệ các giữa PTHH các loại hãy hợp nêu chất tính vơ cơchất được hĩa xây học dựng tương trên úng. cơ sở tínhnào? chất hĩa học của các loại hợp chất vơ cơ. 1, CuO (r) + . .2 . HCl. . . . (.dd . .) CuCl2 (dd) + H2O (l) Oxit bazo tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Na CO (dd) 2, CO2 (k) + 2 NaOH (dd) . .2 . . . 3. . . . + H2O Oxit axit tác dụng với dd bazo tạo thành muối và nước. 3, K2O (r) + H2O (l) .2 . KOH. . . . . (.dd . ) Oxit bazo tác dụng với nước tạo thành dd bazo tương ứng. to 4, 2. .Fe(OH) . . . . . . 3. ( r) Fe2O3 (r) + 3H2O (l) Bazo khơng bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo tương ứng và nước. H SO (dd) 5, SO3 (l) + H2O (l) . . 2. . . 4. . . . Oxit axit tác dụng với nước tạo thành axit tương ứng. 6, Ca(OH)2(dd) + H2SO4 (dd) . . . . . . . .CaSO . 4 ( dd ) + 2 H2O (l) Axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước. 7, CuSO4 (dd) + . . .2 . NaOH. . . . . (dd) Cu(OH)2 (r) + Na2SO4 (dd) Dd muối tác dụng với dd bazo tạo thành muối mới và bazo mới. 8, AgNO3 (dd) + HCl (dd) AgCl (r) + . .HNO . . . .3 . (.dd . .) Dd muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới. 9, H2SO4 (dd) + . . Mg. . . . (. r. ). MgSO4 (dd) + H2 (l) Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và hidro
  8. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 1.Mối quan hệ về tính chất hóa học giữa các loại hợp chất vô cơ (Oxit, Axit, Bazơ và Muối) 2. Những phản ứng hóa học minh họa cho mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
  9. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Bài tập 2a/41 sgk Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một. Hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không có phản ứng. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 X 0 0 HCl X 0 0 Ba(OH)2 0 X X
  10. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ BÀI TẬP 3b SGK Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: CuO 6 Cu CuCl2 to 1, 2Cu + O2 2CuO to 2, CuO + H2 Cu + H2O Cu(OH)2 3, CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 4, CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 5, Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O to 6, Cu(OH)2 CuO + H2O
  11. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Hướng dẫn Bài tập 4/41 sgk Cho các chất sau: Na2O, Na, Na2SO4, Na2CO3, NaCl, NaOH A, Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
  12. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ A, Dãy chuyển đổi hóa học: 1 2 3 4 5 Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
  13. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Bài tập 4/41 sgk Cho các chất sau: Na2O, Na, Na2SO4, Na2CO3, NaCl, NaOH A, Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học. B, Viết các phương trình thể hiện dãy chuyển đổi hóa học trên.
  14. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ A, Dãy chuyển đổi hóa học: 1 2 3 4 5 Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl B, Phương trình: 1, 4Na + O2 2Na2O 2, Na2O + H2O 2NaOH 3, 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 4, Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 5, Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
  15. Tiết 19 Bài 12 – mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 1, Làm bài tập 1, 2b, 3a, 4 trang 41 – sgk. 2, Ôn lại tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ. 3, Viết sơ đồ tóm tắt tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ. 4, Chuẩn bị bài 13 “ Luyện tập chương I – Các loại hợp chất vô cơ.”
  16. KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT