Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 49: Nhiên liệu - Kiều Thị Thúy

ppt 29 trang Hương Liên 20/07/2023 850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 49: Nhiên liệu - Kiều Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_49_nhien_lieu_kieu_thi_thuy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 49: Nhiên liệu - Kiều Thị Thúy

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THẠCH THẤT TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG Giáo viên: Kiều Thị Thúy Năm học: 2019 - 2020
  2. CHÚC CÁC EM CÓ GIỜ HỌC THẬT THÚ VỊ HÓA HỌC 9
  3. Kiểm tra bài cũ: Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: 1. Sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ là: A.KhíA. Khí đốt,đốt, xăng, xăng, dầu dầu thắp, thắp, dầu dầu điezel, điezel, dầu dầu azút, mazút, nhựa nhựa đường. B. Benzen, khí đốt, xăng, dầu thắp, nhựa đường C. Etylen, metan, benzen, xăng, dầu thắp 2. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là: A. Etylen B. MêtanB. Mêtan C. Axêtylen
  4. Tiết 49: Nhiên liệu I. Nhiên liệu là gì ? Em hãy dự đoán xem than ,củi ,khí gaz ,dầu hỏa khi cháy có hiện tượng gì?
  5. Tiết 49: Bài 41 – Nhiên liệu I. Nhiên liệu là gì ? Thắp đèn dầu Củi đang cháy Gaz đang cháy Khi cháy đều tỏa nhiệt và phát sáng.
  6. TiÕt 49: Bµi 41 Nhiªn liÖu I. Nhiên liệu là gì ? Theo em nhiên liệu là gì ? Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy có toả nhiệt và phát sáng.
  7. Tiết 49: Bài 41 – Nhiên liệu I. Nhiên liệu là gì ? Em hãy cho biết những nhiên -Nhiên liệu là những liệu dưới đây nhiên liệu nào có chất cháy được, khi cháy có sẵn trong tự nhiên ,nhiên liệu toả nhiệt và phát sáng. nào có được do điều chế ? Than, gỗ, dầu mỏ, cồn đốt,khí hiđro , Có sẵn Có được trong tự nhiên do điều chế
  8. TiÕt 49: Bµi 41 Nhiªn liÖu I. Nhiên liệu là gì ? -Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy có toả nhiệt và Theo em khi dùng điện để phát sáng. thắp sáng, đun nấu thì điện có phải là nhiên liệu không? Điện không phải là nhiên liệu vì điện là một dạng năng lượng có thể phát sáng và tỏa nhiệt.
  9. Tiết 49- Bài 41 NHIÊN LIỆU I.NHIÊN LIỆU: DựaNhiên vào liệu trạng rắn gồm thái, những nhiên loại liệu điển II. PHÂN LOẠI: đượchình nàochia ? làm mấy loại? 1. Nhiên liệu rắn:
  10. TiÕt 49: Bµi 41 Nhiªn liÖu I. Nhiên liệu là gì ? Than mỏ Được tạo thành do thực vật bị vùi II. Nhiên liệu được Thanlấp dưới mỏ đất được và phântạo thành hủy dần trong phân loại như thế nào? hàng triệunhư năm thế . nào?Thời gian phân hủy càng dài, than càng già và hàm 1. Nhiên liệu rắn lượng cacbon trong than càng cao. Mỏ than Hà Tu - Quảng Ninh
  11. ThanNêu đặcmỏ gồmđiểm mấy của loạitừng ? loại than mỏ? Than gầy là loại than già nhất chứa 90%C Than mỡ chứa ít khiThanThan cháy bùn tỏanon dùng nhiều chứa làm nhiệt ít Cacbon dùng để luyện cacbonchấtdùng đốt làm tạihơn chỗnhiên than và liệulàm gầy. than cốc. trongphân công bón. nghiệp.
  12. TiÕt 49: Bµi 41 Nhiªn liÖu %C kJ/kg Nhiệt lượng 60000- 100 - 49000- 80 - 40000- 60 - 30000- 40 - 20000- 10000 - 0 0 Than gÇy Than mì Than non Than bïn Than gÇy Than mì Than non Than bïn Hàm lượng cacbon trong các loại than N¨ng suÊt to¶ nhiÖt cña c¸c lo¹i than Dựa vào biểu đồ hàmThan lượng gầy cacbonThan mì trongThan các nonloại thanThan và bïn biểu đồ năng suất tỏa nhiệt của các loại than .Hãy điền vào bảng sau: Hµm lîng %C 90% 80% 70% 55% (khoảng) Năng suất tỏa nhiệt 37000kJ/kg 33000kJ/kg 30000kJ/kg 24900kJ/kg kj/kg ( khoảng) Nhiªn liªu LuyÖn than Nhiªn liÖu ChÊt ®èt Trong c«ng t¹i chç, LÜnh vùc øng dông cèc trong sinh nghiÖp ho¹t Ph©n bãn
  13. TiÕt 49: Bµi 41 - Nhiªn liÖu II. Nhiên liệu được Quan sát hình ảnh mẫu gỗ và kết hợp phân loại như thế nào? Gç:với Lµ thông nhiªn tin liÖu SGK ®îc tr.130 sö dông .Em hãy tõ thêi nêu 1. Nhiªn liÖu r¾n những điều biếtCæ được xưa. về nhiên liệu gỗ? + Than má: HiệnSong nay, việc gỗ sử chủ dụng yếu đượcgỗ làm sử nhiên dụng làmliệu vật gây liệu - Than gÇy lãngtrong phí xây rất dựng lớn và nên làm ngày nguyên càng liệu bị trong hạn côngchế. -Than mì nghiệp giấy. -Than non -Than bïn + Gç: Cửa Cầu thang
  14. TiÕt 49: Bµi 41 - Nhiªn liÖu I. Nhiªn liÖu lµ g× ? II. Nhiên liệu được phân loại như thế nào? Nhiên liệu lỏng bao gồm 1. Nhiªn liÖu r¾n : những loại nào? 2. Nhiªn liÖu láng : - S¶n phÈm chÕ biÕn tõ dÇu má: + X¨ng + DÇu ho¶ + DÇu ®iªzen + DÇu mazut - Rîu Nhiên liêu lỏng chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong, một phần nhỏ dùng để đun nấu và thắp sáng.
  15. Tiết 49: Bài 41 Nhiên liệu I. Nhiên liệu là gì ? II. Nhiên liệu được phân Dựa Nhiênvào biểu liệu đồ dưới khí đâybao em gồm có nhận loại như thế nào? xét ưu điểm nhữnggì về nhiên loại liệu nào? khí? 1. Nhiên liệu rắn : kJ/kg 2. Nhiên liệu lỏng : 3. Nhiên liệu khí: 60 000 49 000 * Gồm:- Khí thiên nhiên - Khí mỏ dầu 40 000 - Khí than 30 000 -Khí lò cao 20 000 . . 10 000 * ưu điểm: 0 Gỗ Than Than Than Dầu Khí -Năng suất toả nhiệt cao. bùn non gầy mỏ thiên nhiên - Dễ cháy hoàn toàn. Năng suất tỏa nhiệt của một số nhiên liệu thông thường - ít gây độc hại với môi trường.
  16. TiÕt 49: Bµi 41 Nhiªn liÖu I. Nhiªn liÖu lµ g× ? II. Nhiên liệu được phân loại như thế nào? 1. Nhiªn liÖu r¾n : 2. Nhiªn liÖu láng : 3. Nhiªn liÖu khÝ + Gåm:- KhÝ thiªn nhiªn Trong công nghiệp - KhÝ lß cao - KhÝ than - KhÝ hi®ro øng dông + u ®iÓm: -N¨ng suÊt to¶ nhiÖt cao. -DÔ ch¸y hoµn toµn. - Ýt g©y ®éc h¹i víi m«i trêng. Sử dụng trong đời sống
  17. TiÕt 52: Bµi 41 - Nhiªn liÖu I.Nhieân lieäu laø gì ? Summary Slide II.Nhieân lieäu ñöôïc phaân loaïi nhö theá naøo? ?.Söû duïng nhieân lieäu nhö theá naøo laø hieäu quaû?. ?Taïi sao chuùng ta phaûi söû duïng nhieân lieäu 1.Nhiªn liÖu r¾n : cho hieäu quaû ? 2. Nhiªn liÖu láng : 3. Nhiªn liÖu khÝ Sử□. Chuùngdụng nhiên ta phaûi liệu hiệu söû duïng quả là nhieân phải làm lieäu III.Söû duïng nhieân lieäu nhö theá thếcho nào hieäu để quaûnhiên vì liệu : khi cháy nhieân hoàn lieäu toàn, chaùy đồng naøo cho hieïâu quaû ? khoângthời tận hoaøn dụng toaønđược nhiệtgaây laõng lượng phí do vaøquá oâ nhieãmtrình cháy moâi tạo tröôøng. ra.
  18. Tiết 52: Bài 41 – Nhiên liệu I.Nhiên liệu là gì ? II.Nhiên liệu được phân loại như thế nào? 1.Nhiên liệu rắn: 2. Nhiên liệu lỏng: Bếp than Bài tập nhanh Bếp gas 3.Nhiên liệu khí: 1/ Khi đun bếp củi vừa bị tắt , chúng ta thổi III.Sử dụng nhiên liệu như không khí vào hoặc quạt gió vào để làm gì ? thế nào cho hiệu quả ? Để cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy 2/ Quan sát hình trên hãy cho biết cấu tạo của than tổ ong và bếp gaz như vậy có mục đích gì ? Cấu tạo như vậy nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa nhiên liệu với không khí 3/ Tại sao người ta phải đậy bớt cửa lò khi ủ bếp? Để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết, phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  19. TiÕt 49: Bµi 41 - Nhiªn liÖu I.Nhieân lieäu laø gì ? II.Nhieân lieäu ñöôïc phaân Muốn sử dụng nhiên liệu có hiệu quả chúng ta cần phải đảm loaïi nhö theá naøo? bảo những yêu cầu nào? 1.Nhieân lieäu raén: 2. Nhieân lieäu loûng: 3.Nhieân lieäu khí: III.Söû duïng nhieân lieäu nhö 1/ Khi đun bếp củi vừa bị tắt , chúng ta thổi theá naøo cho hieïâu quaû ? không khí vào hoặc quạt gió vào để làm gì ? Phaûi ñaûm baûo yeâu caàu sau: §Ó cung cÊp ®ñ oxi cho qu¸ tr×nh ch¸y 1. Cung caáp ñuû oxi (khoâng 2/ Quan saùt hình treân haõy cho bieát caáu taïo cuûa khí) cho quaù trình chaùy. than toå ong vaø beáp gaz nhö vaäy coù muïc ñích gì ? 2.Taêng dieän tích tieáp xuùc Caáu taïo nhö vaäy nhaèm taêng dieän tích tieáp cuûa nhieân lieäu vôùi khoâng khí xuùc giöõa nhieân lieäu vôùi khoâng khí hoaëc oxi. 3/ T¹i sao ta ph¶i ®Ëy bít cöa lß khi ñ bÕp 3. Duy trì söï chaùy ôû möùc ñoä caàn thieát phuø hôïp vôùi nhu caàu §Ó duy tr× sù ch¸y ë møc ®é cÇn thiÕt, söû duïng. phï hîp víi nhu cÇu sö dông.
  20. Câu 1 :Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi: a. Vừa đủ b. Thiếu - Vì sự cháy sẽ xảy ra hoàn toàn và nhiệt lượng toả ra đạt lớn nhất. c. Dư - Nếu thiếu oxi thì nhiên liệu không cháy hết, Hãy chọn trường hợp đúng và giải thích. nếu thừa nhiều không khí thì lãng phí nhiệt, vì phải làm nóng lượng khí thừa này.
  21. Câu 2 :Hãy quan sát hình dưới đây và cho biết trường hợp nào đèn cháy sáng hơn, ít muội than hơn? chaùy saùng hôn, ít muoäi than hôn Trường hợp (b) bóng dài sẽ cháy sáng hơn và ít muội than hơn vì lượng không khí được hút vào nhiều hơn dầu sẽ được đốt cháy hoàn toàn.
  22. Câu 3: Hãy giải thích tác dụng của các việc làm sau: a. Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong. Tăng diện tích tiếp xúc giữa than và không khí. b. Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa. Tăng lượng oxi để quá trình cháy xảy ra dễ hơn. c. Đậy bớt cửa lò khi ủ bếp. Giảm lượng oxi để hạn chế quá trình cháy.
  23. Câu 4: Khi đun bếp dầu hoặc bếp ga nếu cho bấc cao quá hoặc mở ga nhiều quá thì ngọn lửa không xanh, thậm chí tạo ra nhiều muội than. Tại sao? Khi đun bếp dầu hoặc bếp ga nếu cho bấc cao hoặc mở ga mạnh quá thì dầu hoả và ga quá nhiều, lượng oxi thiếu, do đó lượng hiđrocacbon cháy không hoàn toàn, thậm chí chỉ bị phân huỷ thành muội than.
  24. Em hãy chọn phương án đúng nhất cho câu 1, câu 2. Chọn và điền từ thích hợp vào câu 3 Câu 5. Trong công nghiệp người ta sử dụng cacbon để làm nhiên liệu. Biết 1mol cacbon cháy tỏa ra 394KJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 Kg than chứa 90% cacbon là: A. 164167KJ B. 16416 KJ C. 147749 KJ D.1970000KJ Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí mêtan. Thể tích CO2( đktc) tạo thành là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 7,84 lít Câu7. Chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn chất rắn và chất lỏng vì: chất khí dễ tạo ra , khi đó của nhiên liệu với không khí so với chất rắn và chất lỏng. (1)Hỗn hợp với không khí (2) Diện tích tiếp xúc (3)Nhỏ hơn nhiều (4) Lớn hơn nhiều
  25. Bài tập: Biết 1 mol cacbon khi cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là 394kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than chứa 90% cacbon. Giải: Khối lượng cacbon: Số mol cacbon: Nhiệt lượng tỏa ra: 375 x 394 = 147749 (kJ)
  26. Kiến thức ứng dụng - NguyênKhiNhiênKhi đunđun liệu liệu bếpbếp và lỏng củi dầu,không hoặcdễ nếu sử khí than, dụngvặn (hay bấc nếuhơn oxi) quáchất nhiên phải cao,củi, liệu được thanngọn rắn, trộn quálửa do dầy,khôngdễđều điều vàocửa xanh, chỉnh nhaubếp để quá nhiênđể lại có nhỏ,nhiều liệu diện không vàmuội tích không khí;tiếp bếp khí khôngxúc để cho nơigiữa đủ,phù lộng chúngnhiên hợp gió. liệuđunNhiênlớn, khônglàmcũng liệu cho tốn khícháy sự dầu, càng cháy hết nước .dễ xảyNếu sử lâu ra đặtdụng nhanhsôi bếp. hơn ngoài và vì đều dễ trời điềukhắp nơi chỉnh. lộng giócác (thừakhí, diện quá tíchnhiều tiếp không xúc khí)của cácthì nhiệtkhí vô độ cùng bếp lớnlửa không(tiếp xúc cao, giữa rất cáctốn than,phân củi,tử). nướcSự cháy lâu sôicủa. nhiên liệu lỏng nhất là nhiên liệu khí xảy ra hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn (để lại C, CO rất ít) vì vậy nồi, xoong ít có muội than, ít độc.
  27. Dặn dò 1. Xem lại bài 41 [Nhiên liệu] 2. Ôn tập và chuẩn bị trước bài 42 [Luyện tập chương 4]
  28. Bản thân em khi sử dụng nhiên liệu phải làm gì để an toàn, tiết kiệm và góp phần bảo vệ môi trường?