Bài giảng Lịch sử khối 6 - Bài 6: Văn hóa cổ đại (Tiếp theo)

ppt 18 trang thuongnguyen 4650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lịch sử khối 6 - Bài 6: Văn hóa cổ đại (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_khoi_6_bai_6_van_hoa_co_dai_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử khối 6 - Bài 6: Văn hóa cổ đại (Tiếp theo)

  1. Tiết 6 VĂN HĨA CỞ ĐẠI (Tiếp) 1. Phương Đơng Đồng hồ nước của người Ai Cập - Tri thức đầu tiên: Thiên văn. - Sáng tạo ra lịch, dùng lịch âm (Một năm cĩ 12 tháng, mỗi tháng cĩ 29 – 30 ngày) - Biết làm ra đồng hồ đo thời gian. - Khoa học: + Sáng tạo ra chữ viết (chữ tượng hình).
  2. Chữ tượng hình Ai Cập cổ khắc trên lăng mộ vua Ram-xét VI
  3. Chữ tượng hình Ai Câp: 3500-TCN ≋ ☉ sông mặt trời Chữ tượng hình Trung Quốc:2000-TCN 人 ロ ホ ホホ người mồm cây rừng
  4. - Sáng tạo ra lịch, dùng lịch âm: Một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 29 – 30 ngày. - Biết làm ra đồng hồ đo thời gian. - Sáng tạo ra chữ viết. + Chữ tượng hình (vẽ mơ phỏng theo vật để nói lên ý nghĩ của con người). Chữ tượng hình được viết + Viết trên giấy Pa-py-rút, trên những vật liệu gì? trên mai rùa, trên thẻ tre, trên phiến đất sét, lụa trắng, xương thú ChữGiấy viết Pa trên-pi -rútmai rùa
  5. - Sáng tạo ra lịch, dùng lịch âm: Một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 29 – 30 ngày. - Biết làm ra đồng hồ đo thời gian. - Sáng tạo ra chữ viết. + Chữ tượng hình (vẽ mơ phỏng theo vật để nói lên ý nghĩ của con người). + Viết trên giấy Pa-py-rút, trên mai rùa, trên thẻ tre, trên phiến đất sét, ChữChữ Chữviết viết viếttrên trên trênđất xươngsét thẻ nung tre thú khơ
  6. Chữ số Ai Cập: 1 2 3 10 100 1000 =16 =143 Chữ số Ấn Đô: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  7. Kim tự tháp
  8. Vườn treo Ba-bi- Cổng thành Ba- bi-lon lon Vạn lý trường thành
  9. Tiết 6: VĂN HĨA CỞ ĐẠI (Tiếp) 2. Phương Tây - Sáng tạo ra dương lịch: (1 năm cĩ 365 ngày, 6 giờ, chia thành 12 tháng, mỗi tháng từ 28-31 ngày). - Biết làm ra đồng hồ đo thời gian. - Khoa học: + Chữ viết: Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c, Nay cĩ 26 chữ cái => là hệ chữ cái La-tinh, dùng phổ biến hiện nay. + Các lĩnh vực khác như: Tốn học, vật lý, thiên văn, sử, địa đều phát triển cao, đặt nền mĩng cho Tháp đồng hồ của người Hy Lạp các ngành khoa học sau này. Chữ cái Hy Lạp, Rơ-ma cổ đại.
  10. BẢNG CHỮ CÁI LA TINH A B C D E F G H I J K L M N O P Q R Y S T U V W X Z BẢNG CHỮ SỐ ROMA I X C M (1) (10) (100) (1000) V L D (5) (50) (500)
  11. ❖Toán học: Ơ-CƠ-LÍT Py-ta-go Ta-lét
  12. ❖Vật lý: Ác-si-mét
  13. ❖Triết học : Pla-ton A-ri-xtốt
  14. ❖Sử học: Hê-rô-đốt Tu-xi-đit
  15. Nền văn học Hy Lạp: * Sử thi: I-li-át , Ơ-đi-xê của Hơ - me Hơ-me * Kịch thơ: Ơ-re-xti của Et-xin. Ơ-đít làm vua của Xơ-phơ-clơ Et-xin
  16. Đền Pác-tê-nơng
  17. Đấu trường Cơ-li-ê Tượng lực sỹ ném đĩa ( Rơma) Khải hồn mơn Bình gốm Hy Lạp