Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Tiết 2, Bài 2: Xã hội nguyên thủy

ppt 23 trang thuongnguyen 6200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Tiết 2, Bài 2: Xã hội nguyên thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_10_tiet_2_bai_2_xa_hoi_nguyen_thuy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Tiết 2, Bài 2: Xã hội nguyên thủy

  1. Lịch sử - lớp 10 – tiết 2 Bài 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY Người tinh khơn Người tối cổ Vượn cổ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Người Tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng thời gian nào? A.1 triệu năm B. 2 tiệu năm CC 44 triệutriệu nămnăm D. 6 triệu năm 2. Di cốt người Tối cổ được tìm thấy ở đâu? A.Đơng Phi,Giava(Inđơnêxia), Bắc Kinh(Trung Quốc) B. Đơng Phi, Giava (Inđơnêxia), Ả rập C. Đơng Phi, Giava (Inđơnêxia), Nam Á D. Đơng Phi, Tây Á, Bắc Kinh (Trung Quốc) 3. Đặc điểm nào khơng phải của người tối cổ? A. đã hồn tồn đi đứng bằng hai chân, đơi bàn tay được tự do sử dụng cơng cụ B. trán thấp và bợt ra sau, u mày cịn nổi cao C. hộp sọ đã lớn hơn của lồi vượn cổ và hình thành trung tâm phát tiếng nĩi trong não D. Bàn tay nhỏ khéo léo, các ngĩn tay linh hoạt, trán cao mặt phẳng
  3. 4. Việc chế tạo cơng cụ nào khơng phải của người tinh khơn ?. A. ghè một mặt của một mảnh đá hay hịn cuội cho sắc và vừa tay cầm B. ghè hai rìa của một mảnh đá cho gọn và sắc cạnh hơn làm rìu, dao nạo C. cơng cụ bằng đá được ghè đẽo, mài nhẵn thành hình cơng cụ, khoan lỗ, cĩ nấc để tra cán D. chế tạo cung tên 5. Người tinh khơn xuất hiện gồm các chủng tộc da nào? A. Vàng, đen, nâu B. Vàng, đen, đỏ C.C. Vàng, đen, trắng.trắng. D. Vàng, trắng, đỏ 6. Người tối cổ đã cĩ phát minh lớn gì ghi dấu ấn trong thời nguyên thủy? A. Giữ lửa trong tự nhiên B. tạo ra lửa C. Chế tạo cơng cụ bằng đá D. Mài nhẵn, ghè đẽo cơng cụ bằng đá thật sắc
  4. Đồ đá mới Mũi lao Đồ đá cũ Kim may Đồ gốm
  5. Sống trong hang động Nhà ở Trang sức Hội họa Hội
  6. Bài 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 1.Thị tộc – Bộ lạc a.Thị tộc: Thế nào là thị tộc ?
  7. Thị tộc
  8. Hợp tác lao động của nhiều ngưới, của cả thị tộc.
  9. Bài 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 1.Thị tộc – Bộ lạc a.Thị tộc: Thế nào là bộ b. Bộ lạc: lạc ?. - Bộ lạc: - Quan hệ thị tộc trong bộ lạc
  10. Bài 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 1.Thị tộc – Bộ lạc a.Thị tộc: Cơng cụ kim b. Bộ lạc: loại xuất hiện thời gian nào, 2. Buổi đầu của thời đại kim khí ở đâu ?. a. Sự xuất hiện cơng cụ kim loại
  11. Đồng đỏ khoảng Đồng thau khoảng Khoảng 3000 năm trước đây 5500 năm trước đây 4000 năm trước đây
  12. Bài 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 1.Thị tộc – Bộ lạc a.Thị tộc: Nêu hệ quả b. Bộ lạc: của việc sử 2. Buổi đầu của thời đại kim khí dung cơng cụ kim loại ? a. Sự xuất hiện cơng cụ kim loại b. Hệ quả
  13. Cơng cụ kim khí đã mở ra thời đại mới. Năng suất lao động tăng lên vượt xa thời đại đồ đá.
  14. Nhờ đồ kim khí, nhất là sắt, con người cĩ thể khai phá những vùng đất đai trước đây chưa thể khai phá nổi
  15. Rìu đồng
  16. Bài 2. XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 1.Thị tộc – Bộ lạc a.Thị tộc: b. Bộ lạc: Do đâu mà cĩ sự xuất hiện 2. Buổi đầu của thời đại kim khí tư hữu a. Sự xuất hiện cơng cụ kim loại Tư hữu xuất b. Hệ quả hiện đã làm 3. Sự xuất hiện tư hữu và xã hội thay đổi trong xã hội nguyên cĩ giai cấp thủy như thế a. Sự xuất hiện tư hữu. nào? b. Quá trình xuất hiện xã hội cĩ giai cấp
  17. BIỂU ĐỒ VỀ SỰ TiẾN TRIỂN CỦA LỒI NGƯỜI Thời gian 4 triệu 4 vạn 1 vạn năm 5000 4000 năm 3000 năm năm năm trước năm trước trước trước trước trước Sự xuất Người tối Người hiện của cổ đi Tinh khơn con bằng 2 người chân, đứng thẳng Sự phát Đá cũ sơ Đá cũ Đá mới: Đồng đỏ Đồng Sắt:các triển của kỳ:ghè,đẽ hậu kỳ: ghè, thau:nơn nghề thủ cơng cụ o vừa tay ghè,đẽo mài sắc g cơng gọn,sắc nghiệp Phương Lượm Săn bắn Trồng Trồng Nơng thức kinh hái,săn rau,củ,chă lúa ven nghiệp,th tế đuổi,bắt n nuơi sơng ủ cơng thú nghiệp Tổ chức Bầy Thị tộc – Bộ lạc Xã hội Nhà nước xã hội người xã hội cĩ giai mở rộng nguyên nguyên cấp,nhà thủy thủy nước
  18. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Thị tộc là gì ? A. Những gia đình gồm hai đến ba thế hệ có chung dòng máu. B. Những người đàn bà giữ vai trò quan hệ trong xã hội. C. Những người sống chung trong hang động, mái đá. D. Những người đàn bà cùng làm nghề hái lượm. Câu 2 : Bộ lạc là gì ? A. Tập hợp một số thị tộc. B. Các thị tộc có quan hệ gắn bó với nhau. C. Tập hợp một số thị tộc, sống cạnh nhau, có họ hàng gắn với nhau và cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi. D. Tất cả các câu trên đều đúng. 1
  19. Câu 3 : Cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng đồng thau sớm nhất ? A. Trung Quốc, Việt Nam. B. Tây Á, Ai Cập. C. In-đô-nê-xi-a, Đông Phi. D. Châu Âu, Tây Á Câu 4 : Cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm cư dân Tây Á và Nam Châu Aâu là những người đầu tiên biết đúc và dùng đồ sắt ? A. 5.000 năm. B. 5.500 năm. C. 4.000 năm. D. 3.000 năm. 2
  20. Câu 5 : Kết quả lớn nhất của việc con người sử dụng công cụ bằng kim khí, nhất là đồ sắt là gì ? A. Khai khẩn được đất hoang. B. Đưa năng suất lao động tăng lên. C. Sản xuất đủ nuôi sống cộng đồng. D. Sản phẩm làm ra không chỉ nuôi sống con người mà còn dư thừa. Câu 6 : Sản phẩm dư thừa của XH xuất hiện được giải quyết như thế nào ? A. Chia đều sản phảm dư thừa cho mọi người B. Không thể chia đều cho mọi người, là tài sản chung của xã hội C. Vứt bỏ hết những sản phẩm dư thừa. D. Dừng sản xuất để tiêu thụ hết sản phẩm thừa. 3
  21. Câu 7 : Sự xuất hiện tư hữu : gia đình phụ hệ thay thế cho gia đình thị tộc; XH phân chia thành giai cấp Đó là hệ quả của việc sử dụng : A. Công cụ đá mới. B. Công cụ bằng kim loại. C. Công cụ bằng đồng đỏ. D. Công cụ bằng đồng thau. Câu 8 : Tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi như thế nào trong xã hội ? A. XH phân chia kẻ giàu, người nghèo dẫn đến sự phân chia thành giai cấp. B. Của cải dư thừa dẫn đến khủng hoảng thừa. C. Những người giàu có phung phí tài sản. D. Tất cả những sự thay đổi trên. 4