Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 6, Bài 6: Văn hóa cổ đại (Tiếp theo)

ppt 31 trang thuongnguyen 4920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 6, Bài 6: Văn hóa cổ đại (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_6_tiet_6_bai_6_van_hoa_co_dai_tiep_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 6, Bài 6: Văn hóa cổ đại (Tiếp theo)

  1. Kính chào quý thày cơ và các em về dự tiết học hơm nay
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Xác định các quớc gia cở đại phương Đơng, phương Tây qua lược đờ?
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Điền vào chỗ trống những hiểu biết của em để hồn thành đúng nội dung thơng tin sau: Xã hợi cở đại phương Đơng bao gờm BA tầng lớp. - Đơng đảo nhất, cĩ vai trị to lớn trong sản xuất là NƠNG DÂN CƠNG XÃ - Cĩ nhiều của cải và quyền thế, cĩ nhiều người hầu hạ, phục dịch là QUÝ TỢC, QUAN LẠI Đứng đầu tầng lớp này là VUA - Thân phận thấp kém nhất là NƠ LỆ Câu 2: Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất. Các giai cấp cở bản trong xã hội cở đại phương Tây là: a. Quý tợc – Nơng dân cơng xã b. Chủ nơ – Dân tự do c. Chủ nơ – Nơ lệ Câu 3: Nhà nước cở đại phương Tây đi theo thể chế nào? Em hiểu gì về thể chế ấy? - Chiếm hữu nơ lệ hay dân chủ chủ nơ.
  4. Tiết 6- Chủ đề: XÃ HỢI CỞ ĐẠI (Tiếp) III. Thành tựu văn hóa cở đại 1. Phương Đơng Đồng hồ nước của người Ai Cập - Tri thức đầu tiên: Thiên văn. - Sáng tạo ra lịch, dùng lịch âm (Một năm cĩ 12 tháng, mỗi tháng cĩ 29 – 30 ngày) - Biết làm ra đờng hờ đo thời gian. - Khoa học: + Sáng tạo ra chữ viết (chữ tượng hình).
  5. Chữ tượng hình Ai Cập cổ khắc trên lăng mộ vua Ram-xét VI
  6. Chữ tượng hình Ai Câp: 3500-TCN ≋ ☉ sông mặt trời Chữ tượng hình Trung Quốc:2000-TCN 人 ロ ホ ホホ người mồm cây rừng
  7. - Sáng tạo ra lịch,d ùng lịch âm: Một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 29 – 30 ngày. - Biết làm ra đồng hồ đo thời gian. - Sáng tạo ra chữ viết. + Chữ tượng hình (vẽ mơ phỏng theo vật để nói lên ý nghĩ của con người). Chữ tượng hình được viết + Viết trên giấy Pa-py-rút, trên những vật liệu gì? trên mai rùa, trên thẻ tre, trên phiến đất sét, lụa trắng, xương thú ChữGiấy viết trênPa-pi mai-rút rùa
  8. - Sáng tạo ra lịch,d ùng lịch âm: Một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 29 – 30 ngày. - Biết làm ra đồng hồ đo thời gian. - Sáng tạo ra chữ viết. + Chữ tượng hình (vẽ mơ phỏng theo vật để nói lên ý nghĩ của con người). + Viết trên giấy Pa-py-rút, trên mai rùa, trên thẻ tre, trên phiến đất sét, ChữChữ Chữviết viết trên viết trên đấttrên xương sétthẻ nungtre thú khơ
  9. Tiết 6- Chủ đề: XÃ HỢI CỞ ĐẠI (Tiếp) III. Thành tựu văn hóa cở đại 1. Phương Đơng - Tri thức đầu tiên: Thiên văn. - Sáng tạo ra lịch, dùng lịch âm - Biết làm ra đờng hờ đo thời gian. - Khoa học: + Sáng tạo ra chữ viết (chữ tượng hình). + Tốn học: phát minh ra phép đếm đến10 , các chữ số từ1 đến 9 và số 0, tính được số pi (π) = 3,16.
  10. Chữ số Ai Cập: 1 2 3 10 100 1000 =16 =143 Chữ số Ấn Đô: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  11. Tiết 6- Chủ đề: XÃ HỢI CỞ ĐẠI (Tiếp) III. Thành tựu văn hóa cở đại 1. Phương Đơng - Tri thức đầu tiên: Thiên văn. - Sáng tạo ra lịch, dùng lịch âm - Biết làm ra đờng hờ đo thời gian. - Khoa học: + Sáng tạo ra chữ viết (chữ tượng hình). + Tốn học: phát minh ra phép đếm đến 10, các chữ số từ1 đến 9 và số 0, tính được số pi (π) = 3,16. - Kiến trúc: cơng trình đờ sợ: Kim Tự Tháp ở Ai Cập, thành Ba- bi-lon ở Lưỡng Hà, Vạn lý trường thành
  12. Kim tự tháp
  13. Vườn treo Ba-bi- Cổng thành Ba- bi-lon lon Vạn lý trường thành
  14. THẢO LUẬN Sự ra đời của thiên văn học , lịch , chữ viết , toán học, kiến trúc cĩ ý nghĩa như thế nào đới với đời sớng con người ? NỢI DUNG TỞ THẢO LUẬN Ý nghĩa đối với đời sống con người Lịch , thiên 1 Thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp . văn 2 Chữ viết •Ýù nghĩ của con người được ghi chép lại qua chữ viết •Ứùng dụng vào việc đo đạc ruộng đất , xây 3 Toán học dựng , tính toán , buôn bán , quân sự , Là những công trình phục vụ cho nhu cầu 4 Kiến trúc cuộc sống của con người thời cổ đại .
  15. Tiết 6- Chủ đề: XÃ HỢI CỞ ĐẠI (Tiếp) III. Thành tựu văn hóa cở đại 1. Phương Đơng 2. Phương Tây - Sáng tạo ra dương lịch: (1 năm cĩ 365 ngày, 6 giờ, chia thành 12 tháng, mỗi tháng từ 28-31 ngày). - Biết làm ra đờng hờ đo thời gian. - Khoa học: + Chữ viết: Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c, Nay cĩ 26 chữ cái => là hệ chữ cái La-tinh, dùng phở biến hiện nay. + Các lĩnh vực khác như: Tốn học, vật lý, thiên văn, sử, địa đều phát triển cao, đặt nền mĩng cho Tháp đờng hờ của người Hy Lạp các ngành khoa học sau này. Chữ cái Hy Lạp, Rơ-ma cổ đại.
  16. BẢNG CHỮCÁI LA TINH A B C D E F G H I J K L M N O P Q R Y S T U V W X Z BẢNG CHỮ SỐ ROMA I X C M (1) (10) (100) (1000) V L D (5) (50) (500)
  17. ❖Toán học: Ơ-CƠ-LÍT Py-ta-go Ta-lét
  18. ❖Vật lý: Ác-si-mét
  19. ❖Triết học : Pla-ton A-ri-xtốt
  20. ❖Sử học: Hê-rô-đốt Tu-xi-đit
  21. Nền văn học Hy Lạp: * Sử thi: I-li-át , -Ơ đi-xê của Hơ - me Hơ-me * Kịch thơ: -Ơ re-xti của Et-xin. Ơ-đít làm vua của Xơ-phơ-clơ Et-xin
  22. Tiết 6- Chủ đề: XÃ HỢI CỞ ĐẠI (Tiếp) III. Thành tựu văn hóa cở đại 1. Phương Đơng 2. Phương Tây - Sáng tạo ra dương lịch: - Biết làm ra đờng hờ đo thời gian. - Khoa học: + Chữ viết: Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c, Nay cĩ 26 chữ cái => là hệ chữ cái La-tinh, dùng phở biến hiện nay. + Các lĩnh vực khác như: Tốn học, vật lý, thiên văn, sử, địa đều phát triển cao, đặt nền mĩng cho các ngành khoa học sau này. - Kiến trúc và điêu khắc: nởi tiếng là đền Pác-tê-nơng ở A-ten, đấu trường Cơ-li-dê ở Rơ-ma, tượng Lực Sĩ ném đĩa, thần vệ nữ ở Mi-lơ,
  23. Đền Pác-tê-nơng
  24. Đấu trường -Cơ li-ê Tượng lực sỹ ném đĩa ( Rơma) Khải hồn mơn Bình gớm Hy Lạp
  25. 1. NGƯỜI PHƯƠNG ĐƠNG THỜI CỞ ĐẠI ĐỀU SỬ DỤNG LOẠI CHỮ NÀO SAU ĐÂY? a. CHỮ NƠM b. CHỮ HÁN c. CHỮTƯỢNG HÌNH d. HỆ THỐNG CHỮ CÁI A, B, C 2. KIM TỰ THÁP LÀ THÀNH TỰU VĂN HỐ CỦA QUỐC GIA CỞ ĐẠI NÀO? a. TRUNG QUỐC CỞ ĐẠI b. LƯỠNG HÀ c. RƠ-MA CỞ ĐẠI d. AI CẬP CỞ ĐẠI
  26. 3. ĐỀN PÁC-TÊ-NƠNG LÀ CƠNG TRÌNH KIẾN TRÚC CỦA QUỐC GIA NÀO? a. AI CẬP b. HY LẠP c. LA MÃ d. LƯỠNG HÀ 4. ĐẤU TRƯỜNG CƠ-LI-DÊ LÀ THÀNH TỰU VĂN HỐ CỦA QUỐC GIA CỔ ĐẠI NÀO? a. AI CẬP b. HY LẠP c. TRUNG QUỐC d. RƠ-MA
  27. 5. THEO EM, NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HỐ NÀO THỜI CỞ ĐẠI CỊN SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY NAY? a. LỊCH, CHỮ VIẾT A, B, C b. CHỮ TƯỢNG HÌNH c. MỘT SỐ THÀNH TỰU VĂN HỐ CƠ BẢN: HÌNH HỌC, SỐ HỌC d. CÂU A, C ĐÚNG
  28. CÂU HỎI CỦNG CỐ ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH TỰU VĂN HĨA LỚN THỜI CỞ ĐẠI • Phong phú , đa dạng , sáng tạo và cĩ giá trị thực tiễn. • Để lại những kiệt tác khiến người đời sau vơ cùng thán phục . • Đặt nền mĩng cho nhiều ngành khoa học sau này .
  29. Hệ thống kiến thứcc thành tựu văn hóac ở đại Phương Đơng Hy Lạp, Rơ-ma Âm lịch Dương lịch Chữ tượng hình Hệ chữ cái a, b, c Phép đếm đến 10, số pi, Đạt tới trình độ cao trên nhiều lĩnh vực các chữ số Kim tự tháp cổ, thành Ba-bi-lon Đền Pác-tê-nơng, đấu trường Cơ-li-dê
  30. - Ơn từ bài 1 đến bài 6 - Làm tất cả bài tập trong bài 6 (SBT Lịch Sử 6) - Sưu tầm tranh ảnh về mặt nghệ thuật , kiến trúc thời cở đại