Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập

ppt 13 trang thuongnguyen 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_6_tiet_7_bai_7_on_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập

  1. 5-6 3-4 TRIỆU TRIỆU NĂM NĂM
  2. CHÂU ÂU BẮC KINH VIỆT NAM Ê-TI-Ô-PI-A GIA-VA Những nơi tìm thấy được dấu tích của Người tối cổ
  3. 5-6 3-4 4 TRIỆU TRIỆU VẠN NĂM NĂM NĂM
  4. Người tối cổ Người tinh khôn - Trán thấp và bợt ra phía sau, u - Trán cao, mặt phẳng. mày nổi cao. - Cả cơ thể còn phủ một lớp lông - Không còn lớp lông trên người. ngắn. - Dáng đi còn hơi còng, lao về - Dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ, phía trước. khéo léo. - Thể tích sọ não từ 850 cm3 đến - Thể tích sọ não lớn : 1450 cm3. 1100 cm3.
  5. CÔNG CỤ SẢN XUẤT CÔNG CỤ SẢN XUẤT Người tối cổ Người tinh khôn
  6. TỔ CHỨC XÃ HỘI TỔ CHỨC XÃ HỘI Người tối cổ Người tinh khôn
  7. BẢNG TỔNG KẾT CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI Nội dung Phương Đông Phương Tây Thời gian xuất Cuối thiên niên kỉ IV đầu Đầu thiên niên kỉ I hiện thiên niên kỉ III TCN TCN Địa điểm xuất Ven các con sông lớn Trên bán đảo Ban hiện Căng và I-ta-li-a Tên quốc gia Trung Quốc, Ấn Độ, Rô-ma, Hy Lạp thời cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà Nền kinh tế Thủ công nghiệp và Nông nghiệp chính thương nghiệp Các tầng lớp Quý tộc, nông dân công Chủ nô, nô lệ trong xã hội xã, nô lệ Chuyên chế Dân chủ chủ nô Nhà nước
  8. AI TINH MẮT HƠN A B C D E F G H I Em hãy 1 T L Ấ N N G À L Ạ tìm ra tên của 2 T R Đ Ộ Ỡ H I L P 6 quốc 3 R Ô U Ư G N G A I gia cổ 4 R M L N U Q U I C đại phương 5 H A Ỡ R G Ố C C Ậ Đông và 6 I Ư T Ư Ỡ Q U Ậ C phương 7 L Ấ R U N G U P Ố Tây 8 Ạ P Ấ N Đ Ộ N Ố U 9 P N R Ô M Đ Ộ Ấ C
  9. BẢNG TỔNG KẾT CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI Nội dung Phương Đông Phương Tây Thời gian Cuối TNK IV đầu TNK III TCN Đầu TNK I TCN Địa điểm Ven các con sông lớn Trên các bán đảo Trung Quốc, Ấn Độ, Ai Cập, Hy Lạp, Rôma Tên quốc gia Lưỡng Hà Kinh tế chính Nông nghiệp Thủ công nghiệp và TN Các tầng lớp Quý tộc, nông dân công xã, Chủ nô, nô lệ trong xã hội nô lệ Nhà nước Chuyên chế Dân chủ chủ nô - Biết làm lịch và dùng - Biết làm lịch và dùng lịch âm lịch dương - Sáng tạo chữ viết, gọi là - Sáng tạo ra hệ chữ cái Văn hóa chữ tượng hình a, b, c , - Toán học: - Khoa học: - Kiến trúc: - Kiến trúc và điêu khắc
  10. - Phong phú, đa dạng, sáng tạo và có giá trị thực tiễn đã nói lên tài năng, sự lao động nghiêm túc với trình độ cao thời đó - Đã để lại những kiệt tác khiến người đời sau vô cùng thán phục. - Đặt nền móng cho nhiều nhà khoa học và nền tảng cho sự phát triển của văn minh nhân loại sau này.
  11. 10.11.3.5.4.6.7. GồmGồm GồmGồm Gồm711chữ7chữ953 6 chữchữ chữchữ chữ cái cáicáicáicáicái::: : Tên: Tên :Tên TênTên TênnhàngườiquốcngọnquốcvịcủathầnvậtđấugiagiahảiđượclýtốicổnổiđăngtrườnghọccaođạimệnhtiếngvàkhổngtrongphươngthiênvòngdanhvớicáclồnhữngvăncunglàĐôngmộtvị” họcngườithầnkhổngtrongcâuđượcnổicủachuyệnchatiếng7lồhình kìHi ởcủa 12.1.2. Gồm GồmGồm967 chữ chữchữcáicáicái::: Đây TênTênlànhàquốclăngtoángiamộcổhọccủađạinổicácphươngtiếngPha-củaraĐông-ônHiAi Lạpđược Cậpcổhình. đại . 9.quancủa GồmthànhHi8.củathành 5Lạp Gồm chữthếlưucổlưucái5giớivực đạichữ:vực Tên.cổhaicáiÔđạihaiconngườikinh: CHỮTêntrênconmôn sôngthầnLạpthành sángquốcsôngđảoSửcổHoàngthoại BÍhọclậpPhagiaRôđạiTi- .-”.gơraMẬTcóma.-rốtHà-Nhokimrơ, vàAivàtự giáoTrườngCậpƠtháp-phơ.ở Trung-kìGiangrátbí Quốc. . 1 K I M T Ự T H Á P 2 L Ư Ỡ N G H À 3 A L Ế C X A N Đ R I A 4 T R U N G Q U Ố C 5 Á C S I M É T 6 D Ớ T 7 C Ô L I D Ê 8 A I C Ậ P 9 K H Ổ N G T Ử 10 H Ê R Ô Đ Ố T 11 H I L Ạ P 12 P I T A G O