Bài giảng môn Địa lí 9 - Bài số 32: Vùng Đông nam bộ (tt)

pptx 46 trang minh70 2640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí 9 - Bài số 32: Vùng Đông nam bộ (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_li_9_bai_so_32_vung_dong_nam_bo_tt.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí 9 - Bài số 32: Vùng Đông nam bộ (tt)

  1. LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
  2. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ Vùng Đông Nam Bộ
  3. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (Hình 31.1/SGK)
  4. Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Công nghiệp Dựa vào H. 32.2, cho biết vùng ĐNB - Gồm có những ngành nào? - Tập trung chủ yếu ở đâu?
  5. CN hiện đại và đang phát triển Dàn khoan dầu khí trên biển Sản xuất linh kiện điện tử Lắp ráp ti vi Lắp ráp ô tô ở TP.HCM
  6. Khu công nghiệp hóa dầu Long Sơn- Vũng Tàu KHUKHU CÔNG CÔNG NGHIỆP NGHIỆP LONG TÂN KHÁNH TẠO-ĐỒNG-TPHCM NAI
  7. Sông Thị Vải- Đồng nai KHU CN- TPHCM Kênh Ba Bò - Thủ Đức
  8. DẦU TRÀN TRÊN BIỂN KHÍ THẢI KHU CÔNG NGHIỆP TPHCM NƯỚC THẢI NHÀ MÁY BỘT NGỌT VEDAN
  9. Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp Bảng 32.1 Khu vực Nông- lâm- Công nghiệp Dịch vụ Ngư nghiệp -Xây dựng Vùng Đông Nam 6,2% 59,3% 34,5% Bộ Cả nước 23,0% 38,5% 38,5%
  10. Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp Dựa vào bảng 32.2 và lược đồ 32.2 nhận xét tình hình phân bố cây CN lâu năm và hàng năm ở ĐNB? Bảng 32.2 Cây CN Diện tích(nghìn ha) Địa bàn phân bố chủ yếu Cao su 281,3 Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai Cà phê Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – 53,6 Vũng Tàu Hồ tiêu Bình Phước, Bà Rịa – vũng Tàu, 27,8 Đồng Nai Điều 158,2 Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương
  11. 1 2 3 4
  12. Từ ngày 28/5 đến 1/6/2015, tại tỉnh Bình Phước diễn ra Hội chợ trái cây và hàng nông sản vùng Đông Nam bộ lần thứ I năm 2015. Hội chợ có sự tham gia của Hội Nông dân các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Thuận và TPHồ Chí Minh.
  13. ĐÁNH CÁ TRÊN BIỂN CÔN ĐẢO
  14. HỒ TRỊ AN HỒ DẦU TIẾNG
  15. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 3. Dịch vụ: Bảng 32.1. Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, năm 2002(%) Khu vực Nông, lâm, Công nghiệp- Dịch vụ Vùng ngư nghiệp xây dựng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5
  16. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 3. Dịch vụ: Bảng 33.1: Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước Năm 1995 2000 2002 Tiêu chí Tổng mức bán lẻ hàng hóa 35.8 34.9 33.1 Số lượng hành khách vận chuyển 31.3 31.3 30.3 Khối lượng hàng hóa vận chuyển 17.1 17.5 15.9
  17. Cửa hàng bán ti vi ở Sài Gòn Nhà máy sợi ở Sài Gòn
  18. Các hoạt động dịch vụ của Đông Nam Bộ: Thương mại: ThịTàiBưutrườngNgoạichínhNộichínhVậnDuthương ngânthươnglịchChứngtảiviễnhàngthôngkhoán Cảng Sài Gòn.
  19. Suy nghĩ và trả lời Câu 1. Dựa vào hình 14.1, cho biết: Từ TPHCM đi đến các thành phố khác trong nước bằng những loại hình giao thông nào? Câu 2. Căn cứ vào hình 33.1 và kiến thức đã học, cho biết: Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài? Câu 3. Dựa vào kiến thức đã học, cho biết: Hoạt động xuất khẩu TP. Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì? Câu 4. Dựa vào kiến thức đã học, cho biết: Tại sao các tuyến du lịch từ TP HCM đến Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang quanh năm nhộn nhịp?
  20. ĐƯỜNG 28 HCM Đường ô tô 13 20 14 22B 20 28 22 1A 51 1A 1A 1A Câu 1. Dựa vào hình 14.1, cho biết: Từ TPHCM đi đến các thành phố khác trong nước bằng những loại hình giao thông nào?
  21. Đường hầm sông Sài Gòn (hay còn gọi là Hầm Thủ Thiêm) là một đường hầm vượt qua sông Sài Gòn,
  22. Đường biển - - - - Xingapo
  23. Đường sắt Bắc Nam Đoàn tàu Thống nhất 20 NHÀ GA TP. HỒ CHÍ MINH
  24. Đường hàng không SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT Singapo, Paris,
  25. TP HCM Khoảng hai giờ bay từ TP Hồ Chí Minh tới thủ đô các nước trong khu vực
  26. Câu 2. Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài? + Vị trí địa lí thuận lợi. + Tài nguyên phong phú. + Dân số đông, lao động dồi dào năng động có trình độ. Thị trường lớn. 49.9 50,1 + Cơ sở hạ tầng tốt (tốt hơn so với các vùng khác của nước ta) +Chính sách thu hút đầu tư hiệu quả Các vùng khác Đông Nam Bộ Hình 33.1. Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 ( cả nước =100%)
  27. Câu 3. Hoạt động xuất khẩu của TP. Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì? -TP, Hồ chí Minh có: +Vị trí rất thuận lợi. +Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện và hiện đại: cảng Sài Gòn +Nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh tạo ra nhiều hàng xuất khẩu.
  28. MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA ĐÔNG NAM BỘ. Phần lớn hàng hoá được xuất qua cảng Sài Gòn. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
  29. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu.
  30. Câu 4. Tại sao các tuyến du lịch từ TP. HCM đến Vũng Tàu, Đà Lạt, Nha Trang, quanh năm diễn ra sôi động?
  31. KháchDinhBến CảngĐộc sạnCôngLậpNhà Rồngviên Đầm Sen TP. HCM có: -Các điểm du lịch có cơ sở hạ tầng rất phát triển: Khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí . -Dân số đông, thu nhập cao =>Tiềm năng du lịch lớn nhất phía Nam và cả nước. Biển VũngĐàTàuLạt =>Phát triển du lịch sinh thái và du lịch nhân văn.
  32. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 1. Các trung tâm kinh tế
  33. V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: 1. Trung tâm kinh tế: Xác định các trung tâm kinh BIÊN HÒA tế của vùng ? TP.HỒ CHÍ MINH VŨNG TÀU H32.2 Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
  34. TP HỒ CHÍ MINH CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VŨNG TÀU BIÊN HÒA
  35. Bài 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 3. Dịch vụ: V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 1. Các trung tâm kinh tế 2. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  36. DIỆN TÍCH, DÂN SỐ NĂM 2016 VÙNG DIỆN TÍCH DÂN SỐ (Km2) (Nghìn người) Vùng KTTĐ Phía Bắc 15 755 15 743,4 Vùng KTTĐ Miền Trung 27 980,5 6 459,8 Vùng KTTĐ Phía Nam 28 047,4 17 914,9
  37. Bảng 33.2. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước( cả nước = 100% ) Tổng GDP công Giá trị xuất GDP nghiệp-xây dựng khẩu Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 35,1 56,6 60,3
  38. Năm 2016, Vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam là vùng kinh tế năng động, phát triển mạnh mẽ với mức tăng trưởng kinh tế gấp 1,5 lần mức bình quân của cả nước, chiếm 40% kim ngạch xuất khẩu, đóng góp 60% ngân sách quốc gia, thu hút hơn 60% số dự án và 50% số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
  39. ĐÁNH GIÁ Câu 1. Trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. Thành phố Hải Phòng B. Thành phố Đà Nẵng C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Thành phố Cần Thơ
  40. Câu 2. Ba trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là A. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tây Ninh. D. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Long An.
  41. Câu 3: Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: A. Cà Mau B. Kiên Giang C. Long An D. Vĩnh Long
  42. a, Xử lí bảng số liệu. Tỉ lệ (%) Diện tích Dân số GDP Vùng kinh tế trọng điểm phía 28,0 x 100 12,3 x 100 188,1 x 100 Nam trong ba vùng kinh tế 71.2 31.3 289.5 trọng điểm của cả nước. = 39,2 % = 39,3 % = 65,0 % b. Vẽ biểu đồ. - Chọn biểu đồ thích hợp để vẽ: Cột chồng c. Nhận xét. -Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có diện tích và dân số chỉ chiếm hơn 1/3; Song GDP chiếm tỉ trọng gần 2/3-rất cao trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước. =>Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Có tầm quan trọng đặc biệt không chỉ đối với Đông Nam Bộ mà còn cả nước.
  43. HƯỚNG DẪN Ở NHÀ Dựạ vào H 31.1, H 32.2. - Xác định lại giới hạn vùng ĐNB - Xác định các trung tâm công nghiệp - Cây CN nào được trồng nhiều nhất - Kể tên các địa điểm du lịch của vùng ĐNB Câu 1. Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước? Câu 2. Hãy nêu các thế mạnh về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.