Bài giảng môn Địa lí lớp 12 - Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng

ppt 17 trang thuongnguyen 7023
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lí lớp 12 - Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_12_bai_11_thien_nhien_phan_hoa_da_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí lớp 12 - Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng

  1. Gửi nắng cho em
  2. Nội dung bài học Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam Phần lãnh Phần lãnh thổ phía thổ phía Bắc (từ dãy Nam (từ Bạch Mã dãy Bạch trở ra) Mã trở vào)
  3. 1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam 23o23’B Phần lãnh thổ phía Bắc 15 vĩ tuyến Bạch Mã – 160B Phần lãnh thổ phía Nam 8o34’B
  4. 1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam Lãnh thổ Phần lãnh thổ Phần lãnh Đặc điểm phía Bắc thổ phía Nam Giới hạn Kiểu khí hậu Nhiệt độ trung bình năm Khí Số tháng lạnh dưới 20oC hậu Biên độ nhiệt năm Sự phân mùa Cảnh Đới cảnh quan quan Thành phần loài
  5. 1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1:1+ Tìm 3: Tìm hiểu hiểu đặc đặc điểm điểm thiên thiên nhiên nhiên phần lãnhphần thổlãnh phía thổ Bắcphía Bắc Nhóm 2: + Tìm 4: Tìm hiểu hiểu đặc đặcđiểm điểm thiên thiên nhiên nhiên phần lãnhphần thổlãnh phía thổ Namphía Nam
  6. a. Phần lãnh thổ phía Bắc 23o23’B Địa điểm Nhiệt độ TB năm (OC) Bảng nhiệt độ trung Lạng Sơn 21,6 bình năm Hà Nội 23,5 tại một số Phần lãnh Vinh 23,9 địa điểm thổ phía Bắc Huế 25,1 Bạch Mã – 160B biểu đồ nhiệt độ tại Hà Nội Địa điểm Biên độ nhiệt 0C 35 O năm ( C) 30 25 20 Lạng Sơn 13,7 18 15 Hà Nội 12,5 10 5 Vinh 12,0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huếo 9,7 8 34’B tháng
  7. Mùa đông MùaMùa hạ hạ
  8. Rừng Cúc Phương
  9. Loài nhiệt đới Dâu tằm Gà lôi Nai
  10. Cây cận nhiệt và ôn đới Cây dẻ Cây samu Thú có lông dày Gấu Chồn Rau củ ôn đới Súp lơ Cải bắp Su hào
  11. Lãnh thổ Phần lãnh thổ phía Bắc Đặc điểm Giới hạn Từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc Kiểu khí hậu Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh Khí hậu Nhiệt độ trung > 200C bình năm Số tháng lạnh dưới Có 2 -3 tháng nhiệt độ < 180C 20oC Biên độ nhiệt năm lớn Sự phân mùa Mùa đông – mùa hạ Đới cảnh quan Đới rừng nhiệt đới gió mùa Cảnh Thành phần loài - Loài nhiệt đới chiếm ưu thế. quan - Loài cây cận nhiệt và ôn đới (sa mu, pơ mu) - Loài thú có lông dày (gấu, chồn ) -Ở đồng bằng vào mùa đông trồng được rau ôn đới
  12. a. Phần lãnh thổ phía Nam 23o23’B Địa điểm Nhiệt độ Địa điểm Biên độ nhiệt năm Bảng nhiệt TB năm (OC) (OC) độ trung Qui Nhơn 26,8 bình năm tại một số Đà Nẵng 7,8 Nha Trang 26,3 địa điểm Qui Nhơn 6,7 TP. HCM 27,1 TP. HCM 2,0 Bạch Mã – 160B 0C Biểu đồ nhiệt độ tại thành phố Hồ Chí Minh Phần lãnh thổ 35 phía Nam 30 25 20 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tháng 8o34’B
  13. Mùa mưa Mùa khô
  14. Rừng Cát Tiên
  15. Cây họ dầu rụng lá Các loại thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo Các loại động vật vùng đầm lầy
  16. Lãnh thổ Phần lãnh thổ phía Nam Đặc điểm Giới hạn Từ dãy Bạch Mã trở vào Kiểu khí hậu Khí hậu cận xích đạo gió mùa. Khí hậu Nhiệt độ trung bình năm > 250C Số tháng lạnh dưới 20oC Không có tháng nào nhiệt độ < 200C Biên độ nhiệt năm nhỏ Sự phân mùa Mùa mưa và mùa khô Đới cảnh quan Đới rừng cận xích đạo gió mùa Cảnh Thành phần loài -Loài nhiệt đới và xích đạo quan - Cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô (cây họ Dầu) - Các loài thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo - Vùng đầm lầy có trăn, rắn, cá sấu