Bài giảng môn Hóa học khối 11 - Bài 29: Anken

pptx 21 trang thuongnguyen 5511
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học khối 11 - Bài 29: Anken", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_khoi_11_bai_29_anken.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học khối 11 - Bài 29: Anken

  1. NỘI DUNG BÀI HỌC Ứng dụng và điều chế Tính chất hóa học Tính chất vật lí Đồng đẳng,đồng phân,danh pháp 2
  2. I. ĐỒNG ĐẲNG Ví dụ : Chỉ gồm C, H, có một liên kết đôi CH2=CH2 CH3 –CH=CH2  CH3 –C(CH3) =CH2 Anken là những hidrocacbon có chứa 1 liên kết đôi(olefin) CTTQ : CnH2n (n ≥ 2) 3
  3. Đồng phân Viết công thức cấu tạo của C3H6, C4H8
  4. 1 công thức cấu tạo CH -CH=CH C3H6 3 2 Không có đồng phân C2H4 cấu tạo 3 công thức cấu tạo CH3 -CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 C4H8 đồng phân cấu tạo về vị CH3-CH=CH2 trí nối đôi và mạch CH3 Cacbon
  5. “đồng phân cấu tạo chỉ xuất hiện bắt đầu từ mạch 4 Cacbon” CH3 -CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 CH3-CH=CH2 (1) 2H (2) (3) ∣ 2H CH3 CT (1) và (3) không có đồng phân hình học vì tại ví trị nối đôi gắn với 2 nhóm nguyên tử giống nhau. CT (2) có đồng phân hình học do cạnh nối đôi gắn với 2 nhóm nguyên tử khác nhau,tạo ra sự phân bố khác nhau trong không gian. 6
  6. Đồng phân ❑ Đồng phân cấu tạo bắt đầu từ 4C (vị trí nối đôi và mạch cacbon) ❑ Đồng phân hình học Điều kiện đồng phân hình học : c a C=C Có nối đôi d b a≠ b, c≠d 7
  7. Danh pháp Tên thường Tên thay thế C2H4 :etilen Tương tự như ankan 3 2 1 C3H6 :propilen CH3-CH=CH2 ,thay “an = en”( ưu tiên CH3 đánh nối đôi trước ) 2-metylpro-1-en 8
  8. Các em hãy viết công thức cấu tạo hoặc tên các chất sau : a, 3-metylbut-2-en b, 3,4-đimetylbut-2-en c, CH3 –C(CH3) =CH2 d, CH3 –C(CH3) =CH-CH3 9
  9. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Ở điều kiện Nhiệt độ nóng Anken đều nhẹ thường : chảy, nhiệt độ hơn nước và sôi tăng theo không tan trong ➢ C2H4 đến C4H8 là chất khí chiều phân tử nước. khối. ➢ từ C5H10 trở đi là khí hoặc lỏng 10
  10. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng 01 04 Anken C=C 03 02 11
  11. Tác dụng với HX (X là OH, Hidro Cl,Br , .) 2 4 1 3 Halogen(Br,Cl, ) Phản ứng trùng hợp và oxi hóa 12
  12. a. Phản ứng với hidro Ni, to CH3 –CH=CH2 + H2 ⎯⎯⎯→ CH3 –CH-CH3 H-H Sản phẩm Ankan Propilen Propan Ví dụ tương tự : 1. CH3–CH= CH2-CH3 + H2 2. CH3-CH=CH2 + H2 13
  13. b. Phản ứng halogen CH3-CH2 –CH=CH2 + Br2 ⎯⎯→ CH3-CH2 –CH2-CH2 Mất màu dung dịch Br Br Br-Br brom But-1-en 1,2đibrom-butan Ví dụ tương tự : 1. CH3 –CH=CH2 -CH3 + Br2 2. CH3-CH=CH2 + Br2 Dùng để phân biệt anken và ankan 14
  14. c. Phản ứng HX(X:OH,Br, ) Br - H Sản phẩm chính CH3-CH2 –CH-CH3 Br CH3-CH2 –CH=CH2 + HBr ⎯⎯→ H - Br CH3-CH2 –CH2 -CH2 Sản phẩm phụ Br Trong phản ứng cộng HX Quy tắc cộng vào liên kết đôi,nguyên tử H macopnhicop chủ yếu cộng vào C bậc thấp hơn (nhiều C hơn )tạo ra sản phẩm chính 15
  15. d. Phản ứng trùng hợp to, p CH3–CH=CH2 + H2 ⎯⎯⎯→ –(CH-CH2 –)n CH3 propilen polipropilen Chú ý Phản ứng trùng hợp là phản ứng kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau để tạo thành những phân tử rất lớn. Cách viết sản phẩm :Trùng hợp tại vị trí nối đôi,các liên kết còn lại sẽ là nhánh. 16
  16. d. Phản ứng oxi hóa 3n C H + O to nCO + nH O n 2n 2 2 ⎯⎯→ 2 2 Nếu đốt cháy anken suy ra nCO2 = nH2O. Điều ngược lại thì không đúng. 3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH Tất cả anken làm mất màu dung dịch thuốc tím (dùng để nhận biết anken). Hệ số cân bằng trên phương trình áp dụng cho tất cả các chất đồng đẳng của anken. 17
  17. SO SÁNH ANKEN VÀ ANKAN Ankan Anken Công thức tổng quát Tính chất hóa học đặc trưng Phân biệt ankan và anken 18
  18. SO SÁNH ANKEN VÀ ANKAN Ankan Anken Công thức tổng CnH2n+2 (n≥1) CnH2n (n≥2) quát Cấu tạo phân tử Toàn liên kết đơn Có 1 liên kết đôi,kém bền Phản ứng hóa Phản ứng thế Phản ứng cộng học đặc trưng 19
  19. IV.ĐIỀU CHẾ Phòng thí nghiệm Từ ancol tách nước ở 1800C: 0 170 C,H24SO d C2 H 5 OH⎯⎯⎯⎯⎯→ CH = 2 CH+ 2 H 2 O Công nghiệp Từ ankan: tp, CHCHHn2 n⎯⎯→ n 2 + n 2 20
  20. IV.ỨNG DỤNG ✓ Chất dẻo như PE,PVC ✓ Keo dán ✓ Nguyên liệu cho ngành hóa học. ✓ Dung môi. 21