Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime (Tiết 2)

pptx 39 trang thuongnguyen 5300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_14_vat_lieu_polime_tiet_2.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime (Tiết 2)

  1. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME (tiết 2) I. CHẤT DẺO II. TƠ III. CAO SU
  2. II. Tơ 1. Khái niệm TơTơ làlàgìnhững? vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất địnhTơ cĩ. những tính chất gì? Tính chất: Polime đĩ phải rắn, tương đối bền với nhiệt, với các dung mơi thơng thường, mềm, dai, khơng độc và cĩ khả năng nhuộm màu.
  3. 2. Phân loại Tơ thiên nhiên Tơ thiên nhiên Tơ Bơng Tơ hĩa học Tơ tằm Len
  4. Tơ poliamit(nil Tơ tổng hợp on,capron) Tơ vinylic thế(vinilon, Tơ hĩa nitron, ) học Tơ visco Tơ bán tổng hợp hay tơ Tơ nhân tạo xenlulozơ axetat
  5. Một số hình ảnh về tơ nhân tạo
  6. Mơ phỏng lá sen ở Amazonia làm từ sợi tơ nhân tạo
  7. Một số hình ảnh về tơ tổng hợp
  8. 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a. Tơ nilon – 6,6 nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH Hexametylenđiamin Axit ađipic → – (HN – [CH2]6 –NH-CO– [CH2]4 – CO )– n + 2n H2O Nilon-6,6 hay poli(hexametylen ađipamit) *Tính chất: Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit dai, bền, mềm mại, óng mượt ít thấm nước, kém bền với nhiệt, với axit và kiềm * Ứng dụng: vải may mặc, dây cáp, dây dù, đan lưới
  9. Tơ nilon - 6,6
  10. Tơ nitron
  11. Tơ nitron
  12. III. Cao su 1. Khái niệm CaoCao su sulàlàgìloại? vật liệu polime cĩ tính đàn hồi.
  13. 2. Phân loại Cao su thiên nhiên Cao su Cao su buna Cao su tổng Cao su buna –S hợp và cao su buna -N
  14. a. Cao su thiên nhiên Cây cao su ( tên khoa học là Hevea brasiliensis ) cĩ nguờn gốc từ Nam Mĩ
  15. Nhân loại biết đến cao su Năm 1496 lần đầu tiên người Năm 1811 xưởng chế tạo châu Âu biết đến cao su sau đợt cao su đầu tiên ra đời tại thám hiểm lần 2 của Christopher Columbus Vienna (Áo)
  16. Cấu tạo: Cao su thiên nhiên là polime của isopren 2500C – 3000C Cao su thiên nhiên Isopren( C5H8) (CH2 C CH CH2 )n CH3 hay viết gọn (C5H8 )n với n = 1.500 – 15.000
  17. TínhTínhchấtchấtvà ứng dụng • Nhờ cĩ những liên kết đơi trong phân tử , cao su tham gia các phản ứng cộng ( H2,Cl2,HCl, ) và cĩ thể tác dụng với lưu huỳnh. • Cao su tự nhiên khơng tan trong nước và các dung mơi thơng thường nhưng trong xăng và benzen, dicloetan, bị trương phồng lên và tan chậm • Cao su tự nhiên cĩ tính đàn hồi, khơng thấm nước, khơng khí, cách điện, cách nhiệt tốt
  18. LƯU HĨA CAO SU Phân tử polime hình Cầu nối đisunfua sợi S S S S S S + ns S to S S S S S Cao su chưa lưu hĩa Cao su lưu hĩa Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hời tốt hơn, chịu nhiệt cao Lưu hoá cao su bằng cách trộn cao su với 3-4% (về hơn, lâu mòn hơn, khĩ tan trong các dung mơi hơn cao su khối lượng) lưu huỳnh, đun ở 130 - 1500C thường
  19. Ứng dụng Trong cơng nghiệp
  20. Trong y tế và đời sống
  21. Một sớ sản phẩm làm từ cao su
  22. Nguờn gốc Nam Mĩ. Hiện nay cao su cĩ ở nhiều nơi trên thế giới. Cấu tạo Cao su là hiđrơ cacbon k no cao phân tử cĩ CTPT (C5H8)n Với n = 1500 - 15000 Điều chế Đun nĩng cao su thiên nhiên nhiệt độ 250-300 0C thu được isopren (C H ) và tên gọi 5 8 - Tên là poliisopren TCVL -Cĩ tính đàn hồi -Khơng dẫn điện, dẫn nhiệt Tính -Khơng tan trong nước, nhưng tan trong xăng, benzen, chất TCHH -Cao su thiên nhiên cho phản ứng cộng H2, Cl2, HCl, -đặc biệt là cộng lưu huỳnh tạo cao su lưu hố - Trong cơng nghiệp: xăm, lốp xe, Ứng dụng - Trong y tế: găng tay. ống truyền máu, -Trong đời sống: dép, bĩng,
  23. b. Cao su tổng hợp Cao su buna Cao su tổng hợp Cao su buna - S Cao su buna - N
  24. Cao su buna Na, to,P n CH =CH-CH=CH CH CH CH CH 2 2 2 2 n Cao su buna
  25. Cao su buna - S Đờng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren xt, to,P n CH2=CH-CH=CH2 + nCH=CH2 C6H5 ( CH2-CH=CH-CH2-CH = CH2 )n Cao su buna-S C6H5 Cao su buna - N Đờng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin xt, to,P n CH2=CH-CH=CH2 + nCH=CH2 CN ( CH2-CH=CH-CH2-CH - CH2)n Cao su buna – N CN
  26. BÀI TẬP CỦNG CỐ Cao su thiên nhiên là A polime của isopropilen B hỗn hợp cao su và lưu huỳnh C polime của buta-1,3-dien DD polimepolimecủacủaisoprenisopren
  27. BÀI TẬP CỦNG CỐ Sản phẩm đờng trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN cĩ tên gọi thơng thường: AA CaoCao su subunabana NN B Cao su buna - S C Cao su buna D Cao su
  28. BÀI TẬP CỦNG CỐ Dãy các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là ? AA CHCH2=CH2=CH-CH=CH-CH=CH2,2 ,C C6H6H5CH=CH5CH=CH2 2 B CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 C CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh D CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
  29. BÀI TẬP CỦNG CỐ Teflon là tên của một loại polime được dùng làm? A Tơ tổng hợp BB ChấtChÊtdẻodỴo C Cao su tổng hợp D Cả 3 đáp án trên
  30. BÀI TẬP CỦNG CỐ Tơ nilon- 6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng: AA Acid ađipic và hexametylenđiamin B Acid e - aminocaproic C Glixin và alanin D Hexametylenđiamin và acid axetic
  31. BÀI TẬP CỦNG CỐ Nilon-6,6 thuộc loại A Tơ visco B polieste C Tơ axetat T D D tơ poliamit Tơ poliamit
  32. BÀI TẬP CỦNG CỐ Các tơ nào sau đây là tơ nhân tạo A tơ visco và tơ nilon -6,6 B tơ tằm và tơ vinilon C tơ nilon-6,6 và tơ capron DD Tơtơ visco vàvà tơtơxenlulozoxenlulozoaxetataxetat
  33. 09070110080605040302 1 H I Đ R Ơ C A C B O N 2 N a 3 I S O P R E N 4 S T I R E N 5 L Ư U H U Ỳ N H BắtHết đầugiờ 42 ĐồngXúc táctrùngđượchợppolimebuna-1dùng,3-đienđể(xtsảnNa)xuấtvới chấtcaogìsuđểbunatạo cao-S vàsucaobunasu- S?buna53. .Để hãy-Ndiễn?chorabiếtquátêntrìnhgọicaocủasuC5hĩaH8 làcầngì ?hỗn hợp cao su và chất gì ? 1. Hợp chất hữu cơ mà trọng đĩ chỉ cĩ nguyên tử H2 và C gọi là gì ?