Bài giảng môn Sinh học khối 10 - Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

ppt 23 trang thuongnguyen 4670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học khối 10 - Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_khoi_10_bai_22_dinh_duong_chuyen_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học khối 10 - Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

  1. Những nguyên tố chính góp phần tạo nên 96% khối lượng các cơ thể sống? B. C, D. C, H, O, H, O, P K A. C, C. C, H, O, H, O, N Fe
  2. Đồng tiền năng lượng của tế bào là? B. D. ATP CO2 A. C. ADP O2
  3. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống là? B. Hệ cơ D. Cơ quan thể A. Cơ C. Tế quan bào
  4. Quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ nguyên liệu vô cơ? B. D. Đường Quang phân hợp A. Hô C. Giảm hấp phân
  5. Quá trình quang hợp được chia làm mấy pha? B. 3 D. 2 A. 4 C. 1
  6. PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT CHƯƠNG I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT BÀI 22 DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
  7. Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm về vi sinh vật. VR.HIV VR. Sars
  8. Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm về vi sinh vật. Câu 1: Vi sinh vật là: A. Những sinh vật có kích thước nhỏ bé, cơ thể đa bào. B. Những sinh vật có kích thước nhỏ bé, cơ thể đơn bào. C. Những sinh vật có kích thước lớn, cơ thể đơn bào. D. Những sinh vật có kích thước lớn, cơ thể đa bào.
  9. + Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại phân chia một lần. => 24h phân chia 72 lần => tạo 272 con. + Ở gà 6-7 tháng 19-22 ngày Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng và sinh sản của 2 loài này?
  10. Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm về vi sinh vật. Câu 2: Vi sinh vật có đặc điểm là: A. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh; phân bố rộng. B. Trao đổi chất chậm, sinh trưởng và sinh sản nhanh, phân bố rộng. C. Trao đổi chất nhanh, sinh trưởng và sinh sản chậm, phân bố rộng. D. Trao đổi chất nhanh, sinh trưởng và sinh sản nhanh, phân bố hẹp.
  11. Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm về vi sinh vật. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng. 1. Các loại môi trường cơ bản. a. Môi trường tự nhiên.
  12. Trong tự nhiên, có thể gặp vi sinh vật ở đâu? Cho ví dụ. Môi trường đất Môi trường nước Môi trường không khí Môi trường sinh vật
  13. Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm về vi sinh vật. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng. 1. Các loại môi trường cơ bản. a. Môi trường tự nhiên. b. Môi trường phòng thí nghiệm
  14. Bài 22:Nghiên DINH cứu DƯỠNG, SGK CHUYỂN và điền từHÓA còn VẬT thiếu CHẤT vào VÀ chỗ NĂNG trống: LƯỢNG Ở VI SINH VẬT - Trong tự nhiên, vi sinh vật có mặt ,ở khắp nơi trong các môi trường và điều kiện sinh thái rất đa dạng - Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào .,các chất dinh dưỡng môi trường nuôi cấy vi sinh vật chia làm 3 loại cơ bản: +Môi trường tự nhiên: Gồm các chất .tự nhiên +Môi trường tổng hợp: Gồm các chất .đã biết thành phần hóa học và số lượng. +Môi trường bán tổng hợp: Gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học - Môi trường nuôi cấy vi sinh vật có thể ở dạng .đặc hoặc dạng lỏng
  15. VẬN DỤNG KIẾN THỨC A B C Dịch chiết cà Glucozo 10g/l 10g Bột gạo + chua A, B, C là những loại môi trường Glucozo 15g/l + nào? KH2PO41,0 g/l A. Môi trường B. Môi trường C. Môi trường dùng chất tự tổng hợp bán tổng hợp nhiên
  16. Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm về vi sinh vật. 1. Nêu các tiêu chí cơ bản để phân biệt II. Môi trường và các kiểu dinh thành các kiểu dinh dưỡng của VSV? dưỡng. 2. Dựa trên các tiêu chí ở trên vi sinh vật có mấy kiểu dinh dưỡng? 1. Các loại môi trường cơ bản. 3. Dựa vào nguồn năng lượng, nguồn C 2. Các kiểu dinh dưỡng. VSV quang tự dưỡng khác với VSV hóa dị dưỡng ở chỗ nào? Nguồn năng Nguồn Nhóm vi sinh vật Đại diện lượng cacbon Vsv quang tự Ánh sáng CO2 VK lam, tảo lam,VK chứa lưu dưỡng hỳnh màu tía hoăc lục. Vsv quang dị Ánh sáng VK không chứa S màu tía và màu CHC dưỡng lục Vsv hóa tự CHC hoặc CVC CO2 VK nitrat hóa,VK OXH lưu huỳnh dưỡng CHC hoặc CVC Vi nấm, ĐVNS, VK không quang Vsv hóa dị dưỡng CHC hợp
  17. Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Khái niệm về vi sinh vật. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng. 1. Các loại môi trường cơ bản. 2. Các kiểu dinh dưỡng. a. Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng. - Nhu cầu về nguồn năng lượng. - Nguồn cacbon. b. Có 4 kiểu dinh dưỡng. - Quang tự dưỡng. - Hoá tự dưỡng. - Quang dị dưỡng. - Hoá dị dưỡng.
  18. BÀI TẬP Câu 1. Hãy cho biết tên của các loại VSV sau Đông vật nguyên sinh Virut Vi Nấm VR. Hecpet VR.HIV Tảo và tập đoàn volvox VR. Dại VR. Sars
  19. Câu 1: Đặc điểm không đúng với vi sinh vật là? Hấp thụ và chuyển hóa chất A Sai dinh dưỡng nhanh. B Thích nghi với một số điều kiện Đúng sinh thái nhất định. C Sinh trưởng và sinh sản rất Sai nhanh. D Phân bố rộng. Sai
  20. Câu 2: Để phân chia các kiểu dinh dưỡng của VSV ta căn cứ vào? A Nguồn các bon và cấu tạo cơ thể. Sai B Nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy. Sai C Nguồn cacbon và cách sinh sản. Sai D Nguồn năng lượng và nguồn cacbon. Đúng
  21. Câu 3: Trong các sinh vật sau, sinh vật nào sống quang tự dưỡng? A VK nitrat hóa, oxi hóa lưu huỳnh. Sai B VK lam, VK lưu huỳnh. Đúng C Nấm, động vật nguyên sinh. Sai D VK OXH hidro, K sắt. Sai