Bài giảng môn Sinh học lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật

ppt 21 trang thuongnguyen 5670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_bai_17_ho_hap_o_dong_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học lớp 11 - Bài 17: Hô hấp ở động vật

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: ở động vật ăn thực vật, xenlulozơ trong cỏ đựợc tiêu hóa tại dạ A. cỏ. B. lá sách C. tổ ong. D. múi khế. Câu 2: Tiêu hoá nội bào là quá trỡnh tiêu hoá thức ăn bên trong A. ống tiêu hoá. B.túi tiêu hoá. C. tế bào. D.hệ tiêu hoá. Cõu 3: Thức ăn được con sứa tiêu hoá A.trong ống tiêu hoá. B. nội bào. C. cơ học. D.trong túi tiêu hoá.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 4: Động vật cú manh tràng phỏt triển nhất là? A. Động vật ăn thực vật. B. Động vật ăn thực vật khụng nhai lại C. Động vật ăn thực vật nhai lại D. Động vật ăn tạp
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 5: Trong 4 ngăn dạ dày của động vật nhai lại, ngăn nào cú vai trũ như dạ dày đơn của động vật ăn thịt? A. Dạ lỏ sỏch B. Dạ cỏ C. Dạ mỳi khế D. Dạ tổ ong
  4. Bài 17 Hễ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
  5. I.Hễ HẤP LÀ Gè? Hóy tỡm cõu trả lời đỳng về hụ hấp ở động vật: A. Hụ hấp là quỏ trỡnh tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ mụi trường sống B. Hụ hấp là tập hợp những quỏ trỡnh, trong đú cơ thể lấy O2 từ bờn ngoài vào để ụxi húa cỏc chất trong tế bào và giải phúng năng lượng cho cỏc hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài C. Hụ hấp là quỏ trỡnh tế bào sử dụng cỏc chất khớ như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho cỏc hoạt động sống D. Hụ hấp là quỏ trỡnh trao đổi khớ giữa cơ thể và mụi trường, đảm bảo cho cơ thể cú đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho cỏc quỏ trỡnh ụxi húa cỏc chất trong tế bào
  6. I-Hễ HẤP LÀ Gè?
  7. II-BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ.
  8. II-BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ. Khỏi niệm: Bộ phận cho O2 từ mụi trường ngoài khuếch tỏn vào trong TB (hoặc mỏu) và CO2 khuếch tỏn từ TB (hoặc mỏu) ra ngoài gọi là bề mặt trao đổi khớ. Trao đổi khớ của động vật phụ thuộc chủ yếu vào bề mặt trao đổi khớ
  9. II-BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ.
  10. II-BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ.
  11. III-CÁC HèNH THỨC Hễ HẤP 1./Hụ hấp qua bề mặt cơ thể 2./Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ 3./Hụ hấp bằng mang 4./Hụ hấp bằng phổi
  12. III-CÁC HèNH THỨC Hễ HẤP 1./Hụ hấp qua bề mặt cơ thể
  13. III-CÁC HèNH THỨC Hễ HẤP 2./Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ
  14. Lỗ thở Thành mặt bụng O2 CO2 Hỡnh 17.2. Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ ở cụn trựng *
  15. III-CÁC HèNH THỨC Hễ HẤP 3./Hụ hấp bằng mang
  16. III-CÁC HèNH THỨC Hễ HẤP
  17. III-CÁC HèNH THỨC Hễ HẤP 4./Hụ hấp bằng phổi
  18. Hỡnh 17.5. Phổi và phế nang ở người
  19. III- CÁC HèNH THỨC Hễ HẤP Kiểu hụ hấp Đặc điểm Đại diện Hụ hấp qua bề + Chưa cú cơ quan hụ hấp Giun đất mặt cơ thể + Chất khớ được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể ẩm ướt Hụ hấp bằng hệ + Cơ quan hụ hấp là hệ thống ống khớ Cụn trựng thống ống khớ + Chất khớ trao đổi trực tiếp giữa tế bào với cỏc ống nhỏ nhất Hụ hấp bằng + Cơ quan hụ hấp là mang Cỏ mang + Trao đổi khớ diễn ra giữa cỏc phiến mang với mụi trường nước Hụ hấp bằng + Cơ quan hụ hấp là phổi Lưỡng cư, bũ sỏt, phổi + Trao đổi khớ xảy ra ở cỏc phế nang chim, thỳ và người