Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài học: Danh từ

pptx 36 trang minh70 4110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài học: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_6_bai_hoc_danh_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài học: Danh từ

  1. 1- con nai 1
  2. 2- Cầu vồng 2
  3. 3 - con rồng 4
  4. 4- Cụ gỏi 5
  5. 5- hoa mai 6
  6. 1- Con nai 2- Cầu vồng 3 - con rồng 4- Cụ gỏi 5- hoa mai 3, Các từ được gọi tờn từ cỏc bức tranh thuộc từ loại nào?
  7. I.Đặc điểm của danh từ Vớ dụ: Thảo luận (Nhúm cặp) Cho cỏc từ sau: Vua, quan, giú, sương mự, con trõu, thỏc, văn bản, sự việc, làng, cầu vồng, cụ gỏi, con rồng, hoa mai, con nai 1. Hóy sắp xếp cỏc từ trờn vào cột cho thớch hợp? 2. Cỏc từ trờn thuộc từ loại gỡ? 8
  8. Từ chỉ Từ chỉ vật Từ chỉ khái Từ chỉ hiện người niệm tượng 9
  9. Từ chỉ Từ chỉ vật Từ chỉ Từ chỉ người khái niệm hiện tượng Vua Con trâu Văn bản, Sương mù Quan Thóc làng Gió Cụ gỏi con nai, Sự việc cầu vồng con rồng, cây tháp, hoa mai, 10
  10. 1.Đặc điểm của danh từ * Khỏi niệm:Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm 11
  11. 2. Khả năng kết hợp của Danh từ: (Thảo luận cặp) Ví dụ: SGK (tr 86) Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con (Em bé thông minh) - Cho biết trong cụm từ in đậm trên, đâu là Danh từ? - Từ đứng trước, đứng sau Danh từ chỉ gỡ? - Danh từ có thể kết hợp với những từ loại nào? ở những vị trí nào? 12
  12. 2. Khả năng kết hợp của Danh từ ba con trõu ấy từ chỉ số lượng xỏc Danh Từ trỏ hoặc định xỏc định vị (một, từ trớ của sự hai,năm, vật tỏm, ) (này, nọ, kia, ấy) Cụm danh từ
  13. Ngữ liệu Những quyển vở Những quyển vở mới mới rất đẹp. từ chỉ Danh Từ chỉ đặc lượng ớt điểm của hay nhiều từ sự vật (những, ( ngon, cũ, vài, rỏch, mọi ) mới, ) Cụm danh từ
  14. 2. Khả năng kết hợp của Danh từ + Cú khả năng kết hợp với cỏc từ chỉ số lượng ở phớa trước: những, cỏc, vài, ba, bốn + Cú thể kết hợp với cỏc từ: này, ấy, kia, nọ, đú ở phớa sau và một số từ ngữ khỏc để tạo thành cụm danh từ.
  15. 3. Chức vụ của Danh từ: (thảo luận cặp) Ví dụ: a, Mã Lương không ngừng học vẽ. b, Người vẽ giỏi ấy là Mã Lương. 1. Xác định chủ ngữ, vị ngữ? 2. ở ví dụ b, Danh từ làm vị ngữ cần có điều kiện gỡ ? 3. Danh từ có thể làm chức vụ gỡ trong câu? 16
  16. 3. Chức vụ của Danh từ: Ví dụ: - Mã Lương // không ngừng học vẽ. CN - Người vẽ giỏi ấy // là Mã Lơng. VN Danh từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Khi Danh từ làm vị ngữ trong câu thỡ Danh từ đứng sau từ "là". 17
  17. II. Các loại danh từ: (Hoạt động nhúm bàn) Ví dụ: - Một viên quan - Ba con trâu - Ba thúng gạo - Sáu tạ thóc 1. Các từ quan, trâu, gạo, thóc là Danh từ chỉ gỡ? 2. Em hiểu danh từ đú như thế nào? 3. Các từ màu xanh ở trên có phải là Danh từ không? Nếu là DT thỡ chúng là nhóm DT nào? 4. Em hiểu nhúm danh từ đú như thế nào? 18
  18. II. Các loại danh từ - Các từ quan, trâu, thóc, gạo là danh từ chỉ sự vật * Danh từ chỉ sự vật là để gọi tên người hoặc vật - Các từ viên, con, thúng, tạ là danh từ chỉ đơn vị * Danh từ đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật 19
  19. * So sỏnh cỏc cặp cụm danh từ sau rồi nhận xột nghĩa của nú? a. Ba con trõu – ba chỳ trõu Một viờn quan – một ụng quan Nghĩa của cụm danh từ khụng đổi khi thay đổi danh từ đơn vị, chỉ thay đổi sắc thỏi biểu cảm => danh từ đơn vị tự nhiờn. b. Ba thỳng gạo – ba rỏ gạo Sỏu tạ thúc – sỏu cõn thúc Nghĩa của cụm danh từ thay đổi khi thay đổi danh từ đơn vị => danh từ đơn vị quy ước.
  20. Thảo luận cặp Vỡ sao cú thể núi Nhà cú ba thỳng gạo rất đầy nhưng khụng thể núi Nhà cú sỏu tạ thúc rất nặng? - Cú thể núi: ba thỳng gạo rất đầy vỡ thỳng chỉ số lượng ước phỏng, cú thể thờm cỏc từ bổ sung về lượng. - Khụng núi: sỏu tạ thúc rất nặng vỡ tạ chỉ số lượng chớnh xỏc, tự nú núi trọng lượng nặng hay nhẹ nờn khi thờm cỏc từ chỉ lượng sẽ thừa từ.
  21. Trong danh từ đơn vị được chia thành hai loại nhỏ: - Danh từ đơn vị tự nhiờn - Danh từ đơn vị quy ước + Danh từ quy ước ước chừng: Vớ dụ: thỳng, nắm, mớ + Danh từ quy ước chớnh xỏc: Vớ dụ: cõn, tạ, một, lớt, gam .
  22. DANH TỪ TIẾNG VIỆT DT chỉ đơn vị DT chỉ sự vật DT chỉ đv tự nhiờn DT chỉ đv qui ước DT chỉ đv ước chừng DT chỉ đv chớnh xỏc
  23. Một con chú Đàn con chú Đụi con nai
  24. * Chỳ ý: - Hai danh từ đơn vị khụng đứng cạnh nhau. Vớ dụ: Khụng gọi: đàn con chú, đụi con nai - Chỉ dựng từ đụi khi hai cỏ thể cú mối quan hệ gắn bú khăng khớt hoặc thõn thiết với nhau. Vớ dụ: đụi bạn, đụi đũa, đụi dộp, đụi mắt
  25. II. Luyện tập Bài 1. Nhỡn tranh, đoỏn danh từ và đặt cõu. Con mốo Con mốo rất dễ thương. Hoa phượng Hoa phượng nở đỏ rực. Quyển sỏch Ngữ văn là Ngữ văn quyển sỏch rất hay. Bỏc Hồ, Bỏc Hồ luụn yờu thiếu nhi thương thiếu nhi .
  26. II. Luyện tập Bài 2. Liệt kờ cỏc loại từ a. Đứng trước danh từ chỉ người: bỏc cụ cụng nhõn anh mợ chỳ cụ Lan dỡ
  27. Bài 2. Liệt kờ cỏc loại từ b. Đứng trước danh từ chỉ đồ vật: tờ lịch tấm cuộn Cục viờn hũn đỏ phiến tảng
  28. Bài 3: Điền các Danh từ chỉ đơn vị qui ước thích hợp vào bảng dưới đây: STT Đơn vị chính Đơn vị ớc chừng Danh từ sự vật xác 1 rợu 2 muối 3 vải 29
  29. STT Đơn vị chính Đơn vị ước Danh từ sự xác chừng vật 1 lít chai, lọ, chén, Nước bỡnh 2 cân (kg) lọ, vại, thỡa muối 3 mét tấm, mảnh, vải cuộn 30
  30. a. Chỉ ra cỏc danh từ chỉ đơn vị qui ước trong bài ca dao : b .Chỉ ra cỏc danh từ chỉ đơn vị tự nhiờn trong bài ca dao : Thằng Bờm Thằng Bờm cú cỏi quạt mo, Phỳ ụng xin đổi ba bũ, chớn trõu, Bờm rằng, Bờm chẳng lấy trõu. Phỳ ụng xin đổi một xõu cỏ mố, Bờm rằng, Bờm chẳng lấy mố. Phỳ ụng xin đổi một bố gỗ lim, Bờm rằng, Bờm chẳng lấy lim. Phỳ ụng xin đổi con chim đồi mồi, Bờm rằng, Bờm chẳng lầy mồi, Phỳ ụng xin đổi nắm xụi, Bờm cười.
  31. - Học bài cũ, nắm nội dung bài học: Khỏi niệm danh từ, cỏc loại danh từ - Hoàn thành bài tập cũn lại. - Chuõ̉n bị : soạn bài Ngụi kể trong văn tự sự. (Cỏch kể theo ngụi thứ nhất và cỏch kể theo ngụi kể thứ ba).
  32. Bài 4: Cho đoạn văn sau: Một hôm, mã lương vẽ con cò chắng không mắt. vỡ một chút xơ ý, em đánh dơi một giọt mực xuống bức chanh. Giọt mực giơi đúng chỗ mắt cò. thế là cò mở mắt, xoè cánh, bay đi. Truyện làm trấn động cả thị chấn (Cây bút thần) a. Sửa lỗi sai trong đoạn văn trên? b.Tỡm trong đoạn văn các danh từ và phân loại chúng thành 2 loại lớn? 35
  33. Bài 4: Sửa lỗi Một hôm, Mã Lương vẽ con cò trắng không mắt. Vỡ một chút sơ ý, em đánh rơi một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò. Thế là cò mở mắt, xoè cánh, bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn (Cây bút thần) 36