Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Phó từ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Phó từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_6_bai_pho_tu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Phó từ
- I.PHÓ TỪ LÀ GÌ ? 1/ Tìm hiểu ví dụ 1/ Các từ in đậm sau đây - Ví dụ 1 sgk /12 bổ sung ý nghĩa cho từ + đã đi nào ? Những từ được bổ ĐT sung thuộc từ loại nào ? + cũng ra ĐT + vẫn chưa thấy a/ Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan ĐT Cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người,tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có lỗi lạc + thật người nào thật lỗi lạc TT
- Được soi ĐT b/ Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi Rất ưa nhìn rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi ĐT gương được rất ưa nhìn.Đầu tôi to ra và nổi từng tảng, rất bướng ra to TT Rất bướng TT - Ví dụ 2 sgk /12 Đừng trước hoặc sau 2/ Các từ in đậm đứng ở vị ĐT,TT trí nào trong cụm từ ? Làm phụ trước hoặc phụ sau trong cụm từ
- (SGK /12 ) Phó từ là gì?
- I. Phó từ là gì ? 1/ Tìm hiểu ví dụ 2/ Ghi nhớ II. Các loại phó từ
- II . Các loại phó từ 1/ Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho 1/ Tìm hiểu ví dụ ĐT, TT in đậm - Ví dụ 1 sgk / 13 a/ chóng Lắm a/ Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. b/ đừng trêu b/ Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào Anh phải sợ. c/ không trông thấyc/ [ ] Không trông thấy tôi, nhưng đã trông chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt đang đang loay hoay trong cửa hang. loay hoay
- Ví dụ 2 sgk /13 2/ Điền các phó từ đã tìm được ở phần I và phần II vào bảng phân loại dưới đây Phó từ đứng trước Phó từ đứng sau Chỉ quan hệ thời gian đã,(sẽ,đang ) Chỉ mức độ thật, rất( quá, hơi ) lắm(quá,lắm ) Chỉ sự tiếp diễn cũng, vẫn,( cứ, còn ) Chỉ sự phủ định không, chưa( chẳng ) Chỉ sự cầu khiến đừng(phải, nên, chớ ) Chỉ kết quả và hướng , ra, vào Chỉ khả năng được
- I. Phó từ là gì ? 1/ Tìm hiểu ví dụ 2/ Ghi nhớ II. Các loại phó từ 1/ Tìm hiểu ví dụ 2/ Ghi nhớ
- -Mức độ -Sự tiếp diễn tương tự Đứng trước ĐT,TT -Sự phủ định -Quan hệ thời gian - Sự cầu khiến Phó từ -Mức độ Đứng sau ĐT, TT -Khả năng - Kết quả và hướng
- I. Phó từ là gì ? 1/ Tìm hiểu ví dụ 2/ Ghi nhớ II. Các loại phó từ 1/ Tìm hiểu ví dụ 2/ Ghi nhớ III. LUYỆN TẬP
- 1/ BT 1 SGK/ 14 1/ Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung ĐT, TT ý nghĩa gì ? ( xem sgk /14 ) a/ đã -> đến , không còn -> ngửi , đã - > cởi, đều - > lấm tấm , đương - > trổ, lai sắp -> buông tỏa, cũng sắp- >có, đã -> về, cũng sắp - > về b/ đã - > xâu , <- được
- Bổ sung ý nghĩa cho ĐT, TT Đứng trước ĐT, TT Đứng sau Đ, TT Thời gian đã, đã, sắp, sắp, đã, sắp ,đã, đương Tiếp diễn Còn, cũng, lại Phủ định không Mức dộ đều Khả năng được
- 2/BT 2 SGK/ 15 Viết một đoạn văn ba đến năm câu kể lại sự việc Dế Mèn trêu chị Cốc, trong đó có sử dụng phó từ và cho biết phó từ đó để làm gì ? ( thời gian khoảng 3 phút ) 3/ BT 3 SGK / 15 Viết chính tả ( nghe- viết )
- Nhắc lại - Phó từ là gì ? - Các loại phó từ ( đứng trước, sau ĐT, TT )
- CẢM ƠN ! HẸN GẶP LẠI !