Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết học 42: Tiếng Việt: Cụm danh từ

ppt 20 trang minh70 4140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết học 42: Tiếng Việt: Cụm danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_hoc_42_tieng_viet_cum_danh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết học 42: Tiếng Việt: Cụm danh từ

  1. 1. Điền những kiến thức về phõn loại danh từ vào sơ đồ cõm sau: Danh từ DT chỉ đơn vị DT chỉ sự vật đơn vị tự nhiờn đơn vị quy ước DT chung DT riờng Chớnh xỏc Ước chừng 1
  2. 2. Chỉ ra danh từ trong cỏc cụm từ sau: Những cỏnh đồng thơm mỏt Những ngả đường bỏt ngỏt Những dũng sụng đỏ nặng phự sa (Nguyễn Đỡnh Thi) 2
  3. I. Cụm danh từ là gỡ? Vớ dụ: SGK/116 1. Ngày xưa, cú hai vợ chồng ụng lóo đỏnh cỏ ở với nhau trong một tỳp lều nỏt trờn bờ biển. (ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏ vàng) → Cụm danh từ: Là tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành. 4
  4. 2. So sỏnh cỏc cỏch núi - Tỳp lều: DT - Một tỳp lều: -Rừ về số lượng - Một tỳp lều nỏt: Cụm DT - Số lượng + tớnh chất - Một tỳp lều nỏt trờn bờ biển - Số lượng + tớnh chất + vị trớ Số lượng phụ ngữ càng tăng thỡ cụm danh từ cú ý nghĩa càng đầy đủ, cấu tạo càng phức tạp. 5
  5. So sỏnh DT với cụm DT Giống nhau Đều cú danh từ DT Cụm DT Khỏc nhau -í nghĩa: Chung chung -í nghĩa: Đầy đủ, cụ thể - Cấu tạo: Đơn giản - Cấu tạo: Phức tạp 6
  6. 3. Tỡm cụm danh từ. Đặt cõu với cụm danh từ đú. – Tất cả học sinh lớp 6C – Tất cả học sinh lớp 6C đang chăm chỳ nghe giảng (CDT làm CN) - Bố em là bỏc sĩ giỏi (CDT làm VN) Cụm DT hoạt động trong cõu giống như một DT 7
  7. I. Cụm danh từ là gỡ?  Ghi nhớ:  Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành.  Cụm danh từ cú ý nghĩa đầy đủ hơn và cú cấu tạo phức tạp hơn một mỡnh danh từ, nhưng hoạt động trong cõu giống như một danh từ. 8
  8. II. Cấu tạo của cụm danh từ: Vớ dụ: SGK/117 Vua sai ban cho làng ấy ba thỳng gạo nếp với ba con trõu đực, ra lệnh phải nuụi làm sao cho ba con trõu ấy đẻ thành chớn con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu khụng thỡ cả làng phải tội. (Em bộ thụng minh) 9
  9. Các cụm danh từ -Làng ấy - Ba con trâu ấy -Ba thúng gạo nếp - Chín con -Ba con trâu đực - Năm sau - Cả làng Liệt kê: - Tổng lợng: cả - Phụ ngữ đứng trớc: 2 loại - Số lợng: ba, chín - Đặc điểm, tính chất: - Phụ ngữ đứng sau: 2 loại nếp, đực, sau - Vị trí: ấy 10
  10. II. Cấu tạo của cụm danh từ Mụ hỡnh cụm danh từ đầy đủ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 DT chỉ Tổng DT chỉ Đặc điểm số lượng đối vị trớ lượng đơn vị tớnh chất tượng toàn thể Mọi, cỏc, này, ấy, tất cả những, kia, nọ toàn bộ mỗi, hai, Hết thảy ba, 11
  11. II. Cấu tạo của cụm danh từ Điền cỏc cụm danh từ tỡm được vào mụ hỡnh của danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 làng ấy ba thỳng gạo nếp ba con trõu đực ba con trõu ấy chớn con năm sau cả làng 12
  12. II. Cấu tạo của cụm danh từ  Ghi nhớ: • Mụ hỡnh cụm danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy • Trong cụm danh từ: – Cỏc phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho danh từ cỏc ý nghĩa về số và lượng. – Cỏc phụ ngữ ở phần sau nờu lờn đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xỏc định vị trớ của sự vật ấy trong khụng gian hay thời gian. 13
  13. III. Luyện tập Bài tập 1: SGK trang 118 Tỡm cỏc cụm danh từ trong cỏc cõu sau: a) Vua cha yờu thương Mị Nương hết mực, muốn kộn cho con một người chồng thật xứng đỏng. (Theo Sơn Tinh, Thủy Tinh) b) [ ] Gia tài chỉ cú một lưỡi bỳa của cha để lại. (Thạch Sanh) c) Đại bàng nguyờn là một con yờu tinh ở trờn nỳi, cú nhiều phộp lạ. (Thạch Sanh) 14
  14. III. Luyện tập Bài tập 2: (SGK trang 118) Điền cỏc cụm danh từ trờn vào mụ hỡnh cụm danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 thật xứng một người chồng đỏng một lưỡi bỳa của cha để lại một con yờu tinh ở trờn nỳi cú nhiều phộp lạ 15
  15. III. Luyện tập: Bài tập 3: Cho cỏc danh từ: con gà, nụng dõn. - Thờm cỏc phụ ngữ trước và phụ ngữ sau để tạo thành cụm DT. - Đặt thành cõu và xỏc định chức năng ngữ phỏp của cụm DT đú. 16
  16. III. Luyện tập: Bài tập 3: Cho cỏc danh từ: con gà, nụng dõn. Vớ dụ: - Những con gà mỏi mơ kia đang mải miết tỡm mồi (CDT làm CN) - Bỏc em là một nụng dõn hiền lành, chất phỏc (CDT làm VN) 17
  17. III. Luyện tập: Bài tập 4: Viết một đoạn văn gồm ba cõu trở lờn, giới thiệu về người bạn của em. Trong đú sử dụng ớt nhất một cụm DT. 18
  18. Các cụm danh từ Khỏi niệm Cấu tạo P.trước P.Trung tõm P.Sau (t2; t1) (T1; T2) (S1; S2) 19
  19. ❖Học thuộc bài học đó ghi. ❖Soạn bài: “Chõn, Tay, Tai, Mắt, Miệng”. 20