Bài giảng Ngữ văn 7 - Chủ đề 16 - Tiết: Thành ngữ

ppt 38 trang minh70 8000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Chủ đề 16 - Tiết: Thành ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_chu_de_16_tiet_thanh_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Chủ đề 16 - Tiết: Thành ngữ

  1. TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ CHÂU Lớp 7D Giáo viên thực hiện
  2. Kieåm tra baøi cuõ : Từ đồng âm là gì? Lấy ví dụ 1 cặp từ đồng âm và đặt câu với cặp từ đồng âm đó Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác nhau, không liên quan gì đến nhau. Lưu ý: cần phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa. Ví dụ từ đồng âm:- ( Cái ) bàn – bàn ( bạc );
  3. CHỦ ĐỀ 16 - TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ 1. Bài tập 1: - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh Níc non lËn ®Ën mét m×nh Th©n cß lªn th¸c xuèng ghÒnh bÊy nay ? Có? Cóthể thể thay thay thế đổi một vị trí vài của từ các từ trong cụm từ được trongkhông? cụm VD:từ này Xuống bằng ghềnh nhữnglên tháctừ ngữ khác được không? VD: Lên thác xuống sông KhôngKhôngKhông thể thểchêm thay thay xenthế đổi cácthêm vị từ trí một trong các từ từ nào cụmkháctrong từ vào bằng cụm cụm từ từ ngữtừ này này khác được được được . .
  4. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ Níc non lËn ®Ën mét m×nh 1. Bài tập 1: Th©n cß lªn th¸c xuèng ghÒnh bÊy nay - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh ? Vì sao lại không thể chêm ? xen,Từ nhận không xét thể trên, đổi em vị trírút các ra được kếttừ luận trong gì cụm về đặc từ này?điểm cấu tạo của cụm từ Lên thác xuống ghềnh? Vì đó là một cụm từ có cấu tạo cố Đặc điểmđịnh, cấucác từtạo tạo của nên cụm chúng từ là dãchặt liên chẽ vềkết thứ thành tự các một từ khối và biểu hoàn thị chỉnh, một ý nghĩaNếu hoàn ta thay chỉnh. đổi cụm từ sẽ trử nên Cộc lốc, kết cấu trở lên lỏng lẻo.
  5. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ Níc non lËn ®Ën mét m×nh 1. Bài tập Th©n cß lªn th¸c xuèng ghÒnh bÊy nay - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh => Thành ngữ ? Em hiểu thế nào là thành ngữ ? * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 ? Lấy một vài ví dụ về thành ngữ mà em biết? Đặt câu với thàng ngữ vừa tìm được? - Nhanh như chớp. Thành ngữ là những cụm từ có cấu tạo cố định,- Nước biểu đổthị đầumột ývịt. nghĩa hoàn chỉnh - Tham sống sợ chết.
  6. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ Níc non lËn ®Ën mét m×nh 1. Bài tập 1: Th©n cß lªn th¸c xuèng ghÒnh bÊy nay - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh => Thành ngữ * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 2. Bài tập 2:
  7. Nước non lận đận một mình  Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. Lên thác xuống ghềnh→ Chỉ sự gian nan, vất vả, khó khăn.→ ẩn dụ Cụm từ nghĩa chuyển Tại sao lại nói (nghĩa bóng) lênlên thác thác xuống xuống ghềnh ghềnh? có nghĩa là gì?
  8. Nhanh như chớp So sánh Nhanh như chớp có nghĩa Nghĩa Tại sao lại nói nhanh như chớp? của là gì? thành ngữ Được hiểu thông qua phép chuyển nghĩa( So sánh) Rất nhanh , chỉ trong khoảnh khắc. ( Như ánh chớp loé lên rồi tắt ngay)
  9. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ Lớp chia làm 2 nhóm Trao đổi tại bàn QUAN SÁT HAI NHÓM THÀNH NGỮ SAU Nhóm 1 Nhóm 2 - Tham sống sợ chết - Lá lành đùm lá rách. - Nhà cao cửa rộng - Mẹ tròn con vuông. - Chó ngáp phải ruồi. ? Giải nghĩa các thành ngữ. -Nhóm 1: Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa ? Qua tìm hiểu nghĩa của 2 nhóm đen củaTham các sống yếu tốsợ tạochết: nên Người nó. hèn nhát. thành ngữ trên, em hãy cho biết: Nhóm nào được hiểu nghĩa một cách Nhà cao cửa rộng: Ngôi nhà khang trang to lớn Nhómcủa những 2:Phải chủ suy nhân ra từ giàu nghĩa có, chung sang trọngcủa trực tiếp, nhóm nào phải thông qua cả thành ngữ theo 2 cách. từ đồng nghĩa, phép ẩn dụ để hiểu ý nghĩa của nó? phép chuyển nghĩa( ẩn dụ) , nói quá, miêu tả, liên tưởng, so sánh.
  10. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ - Đứng núi? nàyTừ đó trông em rútnúi ranọ. 1. Bài tập 1 nhận xét gì về việc hiểu nghĩa - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh - Đứng núi củanày thànhtrông ngữ?núi khác. => Thành ngữ - Đứng núi nọ trông núi kia. * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 -Ba chìm bảy nổi 2. Bài tập 2: - NghÜa- Bảy cña nổi thµnh ba chìm ng÷ cã thÓ b¾t nguån * Ghi nhớ .2 – SGK/ 144 trùc tiếp từ nghĩa đen tạo nên nó - Nhng thêng th«ng qua mét sè phÐp ? Nhận xét về cấu tạo các thành ngữ trên? chuyÓn nghÜa nh Èn dô so s¸nh, * Chó ý : Mét sè thµnh ng÷ cã thÓ biÕn ®æi trong c¸ch vËn dông.
  11. Chã ng¸p ph¶i ruåi
  12. Lªn voi xuèng chã
  13. TiÒn NÐm tiÒn qua cöa sæ
  14. g¹o Chuét sa chÜnh g¹o
  15. → Lòng tham không có giới hạn, ngày càng quá đáng đòi được
  16. Ăn cháo đá bát. → Sự bội bạc, phản bội, vong ơn.
  17. SJC 9999 Rừng vàng biển bạc → Rừng và biển đem lại nguồn tái nguyên thiên nhiên vô vùng quý báu.
  18. Nhanh như sóc Chậm như rùa
  19. Bảy nổi ba chìm
  20. Cưỡi ngựa xem hoa:
  21. Treo đầu dê bán thịt chó
  22. ĐEM CON BỎ CHỢ
  23. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ -Thân em vừa trắng lại vừa tròn 1. Bài tập 1: Bảy nổi ba chìm với nước non - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh ( Hồ Xuân Hương ) => Thành ngữ * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 -Anh đã nghĩ thương em như thế này thì 2. Bài tập 2: hay là anh đào giúp em một cái ngách sang * Ghi nhớ .2 – SGK/ 144 II. Sử dụng thành ngữ nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa 1. Bài tập: nào bắt nạt thì em chạy sang ( Tô Hoài ) ? X¸c ®Þnh vai -> Bảy nổi ba chìm- Làm vị ngữ. trß ng÷ ph¸p cña thµnh ng÷ (màu đỏ) -> Tắt lửa tốitrong đèn -c¸cLàm c©u bổ trên ? ngữ cho động từ '‘Phòng''.
  24. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ -Thân em vừa trắng lại vừa tròn 1. Bài tập 1: Bảy nổi ba chìm với nước non - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh ( Hồ Xuân Hương ) => Thành ngữ * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 -Anh đã nghĩ thương em như thế này thì 2. Bài tập 2: hay là anh đào giúp em một cái ngách sang * Ghi nhớ .2 – SGK/ 144 II. Sử dụng thành ngữ nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa 1. Bài tập: nào bắt nạt thì em chạy sang ( Tô Hoài ) ? Tìm cụm từ đồng nghĩa với mỗi thành - Long đong, phiêu dạt. ngữ trên? - Khó khăn hoạn nạn.
  25. CHỦ ĐỀ 16 –TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ Thử thay mỗi thành ngữ bằng một cụm từ đồng 1. Bài tập 1: nghĩa - Bảy nổi ba chìm - Long đong, phiêu dạt - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh Tắt lửa tối đèn - Khó khăn hoạn nạn => Thành ngữ vào hai câu văn và so sánh 2cách nói đó xem * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 cách nói nào hay hơn? Hay hơn vì sao? 2. Bài tập 2: * Ghi nhớ .2 – SGK/ 144 B¶y næi ba ch×m Long ®ong vÊt v¶ II. Sử dụng thành ngữ T¾t löa tèi ®Ìn Cã chuyÖn kh«ng hay 1. Bài tập: TÝnh biÓu c¶m cao, KÐm hiÖu qu¶ cã h×nh tîng , hµm sóc => C¸i hay lµ ý nghÜa c« ®äng, hµm sóc, gîi liªn tëng cho ngêi ®äc, ngêi nghe .
  26. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ -Thân em vừa trắng lại vừa tròn I. Thế nào là thành ngữ Bảy nổi ba chìm với nước non 1. Bài tập 1: - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh ( Hồ Xuân Hương ) - Anh đã nghĩ thương em như thế này thì => Thành ngữ * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 hay là anh đào giúp em một cái ngách sang 2. Bài tập 2: nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đúa * Ghi nhớ .2 – SGK/ 144 II. Sử dụng thành ngữ nào bắt nạt thì em chạy sang 1. Bài tập: ( Tô Hoài ) 2. Ghi nhớ – SGK/ 144 ? Chức vụ ngữ pháp của thành ngữ trong câu? * Thành ngữ có có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ * Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính Hình tượng, tính biểu cảm cao.
  27. CHỦ ĐỀ 16 – TIẾT 1: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ? ? Tìm và giải thích nghĩa của các thành 1. Bài tập 1: ngữ trong các câu? - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh => Thành ngữ * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 a. §Õn ngµy lÔ Tiªn V¬ng, c¸c lang 2. Bài tập 2: mang s¬n hµo h¶i vÞ, nem c«ng ch¶ * Ghi nhớ .2 – SGK/ 144 II. Sử dụng thành ngữ: phîng tíi, ch¼ng thiÕu thø g×. 1. Bài tập : 2. Ghi nhớ – SGK/ 144 III. Luyện tập: s¬n hµo h¶i vÞ, nem c«ng ch¶ phîng 1. Bài tập 1: SGK / 145 => C¸c s¶n phÈm, mãn ¨n quý hiÕm. Tìm và giải thích nghĩa của các thành ngữ ?
  28. Bài tập 1 a. -Sơn hào hải vị: → Những món ăn ngon, quý hiếm được lấy trên rừng, dưới biển. -Nem công chả phượng: → Những món ăn ngon, quý được trình bày đẹp. ( Những món ăn của vua chuá ngày xưa ) b. -Khoẻ như voi: → Rất khoẻ. -Tứ cố vô thân: → Mồ côi, đơn độc không anh em họ hàng, nghèo khổ. c. Da mồi tóc sương: → Chỉ người già, tóc đã bạc, da đã nổi đồi mồi.
  29. Bài tập 2 Kể vắn tắt các truyền thuyết và ngụ ngôn tương ứng để thấy rõ lai lịch của các thành ngữ: Con Rồng cháu Tiên, Ếch ngồi đấy giếng, Thầy bói xem voi.
  30. Toùm taét truyeän Ếch Ngồi Đáy Giếng
  31. TIẾT 48: THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ 1. Ví dụ 1: - Cụm từ: Lên thác xuống ghềnh => Thành ngữ * Ghi nhớ .1 – SGK/ 144 2. Ví dụ 2: * Ghi nhớ .2 – SGK/ 144 II. Sử dụng thành ngữ 1. Ví dụ 1: 2. Ghi nhớ – SGK/ 144 III. Luyện tập 1. Bµi tËp 1: 2. Bµi tËp 2: 3. Bµi tËp 3:
  32. 3. Ñieàn theâm yeáu toá ñeå thaønh ngöõ được trọn vẹn: - Lôøi aên tieáng noùi. - Moät naéng hai söông - Ngaøy laønh thaùng toát . . - No côm aám cật . - Baùch chieán . baùch thaéng . - Sinh cô laäp nghieäp
  33. Bµi 4 Trß ch¬i tiÕp søc LUẬT CHƠI -LỚP chia lµm 2 ®éi -Trong vßng 30 gi©y,thµnh viªn 2 ®éi ch¹y tiÕp søc viÕt các thành ngữ không có trong SGK chó ý: Mçi lÇn lªn chØ ®îc viÕt hoµn chØnh 1 c©u . - §éi viÕt ®îc nhiÒu ®¸p ¸n ®óng vµ nhanh nhÊt sÏ lµ ®éi th¾ng cuéc.
  34. Một số các thành ngữ khác - Áo gấm đi đêm. - Chó cùng đứt dậu. - Mèo mù vớ cá rán. - Qua cầu rút ván. - Trèo cao thì ngã đau. - Đầu trâu mặt ngựa. - Lờ đờ như chuột phải khói. - Dấu đầu hở đuôi. - Khôn nhà dại chợ. - Mèo mả gà đồng. - Tích tiểu thành đại. - Há miệng mắc quai. - Chịu thương chịu khó. - Thua keo này bày keo khác. - Hai sương một nắng
  35. - Học thuộc bài. Làm bài tập còn lại. - Sưu tầm thành ngữ chưa có trong SGK và giải thích. - Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng hai thành ngữ trở lên. - Chuẩn bị bài tiếp theo.