Bài giảng Ngữ văn 7 - Tuần 9 - Tiết: Từ đồng nghĩa

ppt 20 trang minh70 6370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tuần 9 - Tiết: Từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tuan_9_tiet_tu_dong_nghia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tuần 9 - Tiết: Từ đồng nghĩa

  1. MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu các lỗi thường gặp khi sử dụng quan hệ từ ? - Thiếu quan hệ từ. - Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. - Thừa quan hệ từ. - Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
  3. Tuần 09 Tiết 35 – Tiếng Việt:
  4. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? XA NGẮM THÁC NÚI LƯ 1 . Xét ví dụ : SGK Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Rọi- Chiếu Rọi- Soi Trông - Nhìn Trông – Ngắm Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây. ( Lí Bạch ) * Rọi :Hướng ánh sáng phát ra đến một điểm Nghĩa Nghĩa gần nào đó. giống giống Chiếu: Hướng ánh sáng đến một điểm nào đó. nhau. nhau. Soi:Chiếu ánh sáng vào một vật nào đó để nhận biết. * Trông: Dùng mắt nhìn để nhận biết. Nhìn: Dùng mắt đưa vào hướng nào đó để Từ đồng nghĩa nhận biết. Ngắm: Nhìn kĩ,nhìn say sưa để thỏa lòng yêu thích
  5. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Nhìn: (ngó,nhòm, liếc ) Trông - Một từ nhiều nghĩa có thể Coi sóc:(giữ gìn,chăm sóc ) thuộc vào nhiều nhóm từ Mong:(chờ, đợi, ngóng ) đồng nghĩa khác nhau. (Từ nhiều nghĩa)
  6. Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Bài 1 1. Gan dạ 1. Can đảm Nhóm 1 2. Nhà thơ 2. Thi nhân Đồng nghĩa 3. Mổ xẻ 3. Phẫu thuật giữa từ mượn và từ thuần 1. Máy thu thanh 1. Ra-đi-ô Bài 2 Việt 2. Dương cầm 2. Pi-a-nô Nhóm 2 3. Sinh tố 4 Vi-ta-min Đồng nghĩa 1. Ngô Bài 3 1. Bắp giữa từ toàn 2. Lợn Nhóm 3 2. Heo dân và từ địa 3. Mãng cầu 3. Na phương
  7. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ 1: II/ Các loại từ đồng nghĩa: Quả - Trái - - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. -Nghĩa giống nhau (Trần Tuấn Khải) -Thay thế cho nhau -Không phân biệt sắc thái Đồng nghĩa hoàn toàn - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) 9
  8. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA Ví dụ 2: I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? - Trước sức tấn công như vũ bão và II/ Các loại từ đồng nghĩa: tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân - Đồng nghĩa hoàn toàn: Thanh đã bỏ mạng. Không phân biệt nhau về - Chị Võ Thị Sáu đã anh dũng hy sinh sắc thái nghĩa khi chưa đầy 17 tuổi. Bỏ mạng Hy sinh - Đồng nghĩa không hoàn Nghĩa chung: Chết (mất khả năng sống) toàn : Sắc thái nghĩa khác Nghĩa riêng: nhau Bỏ mạng: chết vô Hy sinh: chết vì ích ( khinh bỉ) mục đích cao cả (kính trọng) Sắc thái phân biệt Đồng nghĩa không hoàn toàn. 10
  9. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? Quả -Trái Thay thế cho nhau được II/ Các loại từ đồng nghĩa: (sắc thái ý nghĩa không thay đổi) III/ Sử dụng từ đồng nghĩa: - Khoâng phaûi bao giôø töø Bỏ mạng Không thay thế cho nhau được ñoàng nghóa cuõng coù theá thay Hy sinh (sắc thái ý nghĩa có thay đổi) theá cho nhau . Tại sao đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc” lấy tiêu đề “sau phút chia li” mà -Khi noùi cuõng nhö khi vieát,caàn caân nhaéc ñeå choïn trong soá caùc không phải “sau phút chia tay” ? töø ñoàng nghóa nhöõng töø theå hieän ñuùng thöïc teá khaùch quan - Chia li: Xa nhau lâu dài, thậm chí vĩnh biệt vaø saéc thaùi bieåu caûm. ( sắc thái cổ xưa) - Chia tay: Xa nhau có tính chất tạm thời
  10. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? II/ Các loại từ đồng nghĩa: III/ Sử dụng từ đồng nghĩa: IV/ Luyện tập
  11. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA IV/ Luyện tập: Cho, Tặng, Biếu Bài tập 5/116: phân biệt nghĩa của các từ Biếu: người trao vật có ngôi trong nhóm từ đồng thứ thấp hơn hoặc ngang nghĩa sau: bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. Tặng: người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao thường tỏ lòng quí mến , trân trọng. Cho: người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận, gần gũi, yêu kẹo thương.
  12. Bài tập 5/116: phân biệt nghĩa của các từ trong nhóm từđ ồng nghĩa: Ăn, Xơi, Chén Ăn : sắc thái bình thường (trung tính) Xơi : sắc thái trang trong, lịch sự Chén : sắc thái thân mật, xuồng xã
  13. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA IV/ Luyện tập: Bài tập 6/116: chọn a/ thành quả, thành tích từ thích hợp điền vào các câu cho sẵn: - Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay. - Trường ta đã lập nhiều thành tích để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.
  14. Tiết 35 – Tiếng Việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA IV/ Luyện tập: Kết quả Hậu quả Bài tập 5/116: Bài tập 6/116: Bài tập 8/117: Đặt câu với từ cho sẵn:
  15. Bài9 . Chữa các từ dùng sai (in đậm) trong các câu sau : a. Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau hưởng thụ lạc b. Phòng tranh cótrưng trình bày bày nhiều bức tranh của các hoạ sĩ nổi tiếng .
  16. IV. Luyện tập Bài tập4 /115. Hãy thay thế các từ in đậm trong các câu sau : 1. Món quà anh gửi, tôi đã 1. Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. trao tận tay chị ấy rồi. 2. Bố tôi đưa khách ra đến 2. Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. cổng rồi mới trở về.
  17. Bµi 7 Trong c¸c cÆp c©u sau, c©u nµo cã thÓ dïng hai tõ ®ång nghÜa thay thÕ nhau, c©u nµo chØ dïng ®îc mét trong hai tõ ®ång nghÜa ®ã? a. ®èiđèi xö ®èi ®·i - Nã tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã. -Mäi ngêi ®Òu bÊt b×nh tríc th¸i ®é . cña nã ®èi víi trÎ em.
  18. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: - Học bài: + Thế nào là từ đồng nghĩa. + Các loại từ đồng nghĩa. + Sử dụng từ đồng nghĩa. - Bài tập: + Làm bài tập bổ sung sgk; + Hoàn thành các bài tập vào vở. + Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu (nội dung tùy chọn), trong đoạn văn có ít nhất 2 cặp từ đồng nghĩa. - Chuẩn bị bài học: Qua Đèo Ngang (bà Huyện Thanh Quan)