Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài học: Trường từ vựng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài học: Trường từ vựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_8_bai_hoc_truong_tu_vung.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài học: Trường từ vựng
- Kiểm tra bài cũ Cõu 1. Trường từ vựng là: a. Tập hợp những từ cú chung cỏch phỏt õm. b. Tập hợp những từ cựng từ loại (danh từ, động từ ) c. Tập hợp cỏc từ cú ớt nhất một nột chung về nghĩa. d. Tập hợp cỏc từ cú chung nguồn gốc (thuần Việt, Hỏn Việt )
- Cõu 2: Những từ “ trao đổi, buụn bỏn, sản xuất ” được xếp vào trường từ vựng: a. Hoạt động văn hoỏ b. Hoạt động kinh tế c. Hoạt động chớnh trị d. Hoạt động xó hội
- Cõu 3: Nhúm từ được sắp xếp vào trường từ vựng “văn học ”: a. Tỏc giả, nhạc phẩm, nhõn vật, cốt truyện b. Tỏc giả, biờn đạo mỳa, nhõn vật, cốt truyện c. Tỏc giả, nhạc sĩ, nhõn vật, cốt truyện d. Tỏc giả, tỏc phẩm, nhõn vật, cốt truyện
- TỪ TƯỢNG HèNH,TỪ TƯỢNG THANH I/ Đặc điểm cụng dụng 1/ Ví dụ: SGK / 49
- Đọc đọan trớch sau: - Mặt lóo đột nhiờn co rỳm lại. Những vết nhăn xụ lại với nhau, ộp cho nước mắt chảy ra.Cỏi đầu lóo ngoẹo về một bờn và cỏi miệng múm mộm của lóo mếu như con nớt.Lóo hu hu khúc -Này ! ễng giỏo ạ! Cỏi giống nú cũng khụn! Nú cứ làm im như nú trỏch tụi;nú kờu ư ử, nhỡn tụi,như muốn bảo tụi rằng: “A ! Lóo già tệ lắm ! Tụi ăn ở với lóo như thế mà lóo đối xử vúi tụi như thế này à?”. - Tụi ở nhà Binh Tư về được một lỳc lõu thỡ thấy những tiếng nhốn nhỏo ở bờn nhà lóo Hạc. Tụi mải mốt chạy sang.Mấy người hàng xúm đến trước tụi đang xụn xao ở trong nhà . Tụi xồng xộc chạy vào. Lóo Hạc đang vật vó ở trờn giường, đầu túc rũ rượi, quần ỏo xộc xệch, hai mắt long sũng sọc.
- 2. Nhận xột: hỡnh ảnh Múm mộm, con xồng xộc, TỪ người, vật vó, TƯỢNG dỏng vẻ sự rũ rượi, HèNH vật xộc xệch, sũng sọc. trạng thỏi mụ tự nhiờn, TỪ phỏng sự vật, TƯỢNG Hu hu, ư ử. õm con THANH thanh người
- * Điền từ thớch hợp vào chỗ trống: eo óc, vun vút, ủn ỉn, phần phật, ầm ầm, huỳnh huỵch, tớch tắc, tùng tùng, thỏ thẻ, Trống trường tựng tựng ra chơi Đồng hồ khụngtớch tắc ngơi thỏng ngày Vui Lễ đài phần cờ phật bay núiThỏ thẻ chuyện riờng tư tõm tỡnh điền Con tàu vun vỳt lao nhanh Tiếng gà eo úc bỡnh minh ửng hồng Nghộ ọ trõu bước ra đồng từ Đàn lợn trongủn ỉn chuồng đũi ăn Thỏc đổ quanhầm ầm năm Khi chạy quanhhuỳnh huỵch sõn nhà trường Tỏc dụng của từ tượng thanh, từ tượng hỡnh : gợi õm thanh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao.
- GHI NHỚ SGK/49 - Từ tượng hỡnh là từ gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sự vật. Từ tượng thanh là từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, của con người. - Từ tượng hỡnh, từ tượng thanh gợi được hỡnh ảnh, õm thanh cụ thể sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao; thường được dựng trong văn miờu tả và tự sự.
- 2 1 3 4
- Mưa xối xả như trỳt nước. Con thuyền lắc lư theo súng nước. 1 2 3 4 Thỏc đổ ầm ầm. Những tà ỏo dài thướt tha trong giú.
- II. LUYỆN TẬP Bài tập 1:
- 1. Bài tập 1: Tỡm cỏc từ tượng hỡnh, từ tượng thanh trong cỏc cõu sau: - Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa hỳp soàn soạt chị Dậu rúnrún rộnrộn bưng một bỏt lớn đến chỗ chồng nằm. - Vừa núi hắn vừa bịch luụn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trúi anh Dậu. - Cai lệ tỏt vào mặt chị một cỏi đến bốp,bốp rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu. - Rồi chị tỳm lấy cổ hắn, ấn dỳi ra cửa. Sức lẻolẻo khoẻokhoẻo cửa anh chàng nghiện chạy khụng kịp với sức xụ đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngó chỏng quốo trờn mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thột trúi vợ chồng kẻ thiếu sưu. *Đỏp ỏn: - Cỏc từ tượng thanh: Soàn soạt, bịch, bốp. - Cỏc từ tượng hỡnh: Lẻo khoẻo, chỏng quốo, rún rộn.
- 2. Bài tập 2: Từ tượng hỡnh gợi tả dỏng đi của người. *Đỏp ỏn: - Từ tượng hỡnh gợi tả dỏng đi: lom khom, rón rén, khập khiễng, lạch bạch, thất thểu, liêu xiêu, xiờu vẹo, lả lớt,
- 3. Phõn biệt ý nghĩa cỏc từ tượng thanh tả tiếng cười: + Cười ha hả: Gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoỏi chớ. + Cười hỡ hỡ: Mụ phỏng tiếng cười phỏt ra đằng mũi, thường biểu lộ sự thớch thỳ bất ngờ. + Cười hụ hố: Mụ phỏng tiếng cười to và thụ lụ̃. + Cười hơ hớ: Mụ phỏng tiếng cười thoải mỏi, vui vẻ, khụng cần che đậy, giữ gỡn.
- 4. Bài tập 4: Đặt cõu với cỏc từ tượng hỡnh, từ tượng thanh: lắc rắc, ló chó, lấm tấm, khỳc khuỷu, lập lũe, tớch tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.
- * Vớ dụ: - Giú thổi, ào ào, nhưng vẫn nghe rừ tiếng cành khụ góy lắc rắc. - Cụ bộ khúc, nước mắt rơi ló chó. - Trờn trỏn mẹ lấm tấm những giọt mồ hụi. - Đờm tối, trờn con đường khỳc khuỷu thấp thoỏng những đốm sỏng đom đúm lập lũe. - Chiếc đồng hồ bỏo thức trờn bàn kiờn nhẫn kờu tớch tắc suốt đờm. - Mưa rơi lộp bộp trờn những tàu lỏ chuối. - Đàn vịt đang lạch bạch về chuồng. - Người đàn ụng cất tiếng ồm ồm.
- 5. Bài tập 5: Sưu tầm một bài thơ cú sử dụng cỏc từ tượng hỡnh, tượng thanh ? a. Chỳ bộ loắt choắt Cỏi xắc xinh xinh Cỏi chõn thoăn thoắt Cỏi đầu nghờnh nghờnh. (Lượm – Tố Hữu) Lom khom dưới nỳi tiều vài chỳ Lỏc đỏc bờn sụng chợ mấy nhà. (Qua Đốo Ngang – Bà Huyện Thanh Quan)
- c. “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hụi thỏnh thút như mưa ruộng cày.” (Ca dao) d, “Cụn Sơn suối chảy rỡ rầm Ta nghe như tiếng đàn cầm bờn tai” ( Nguyễn Trói – Bài ca Cụn Sơn)
- TỪ TƯỢNG HèNH TỪ TƯỢNG THANH Cỏc từ gợi tả hỡnh Cỏc từ mụ phỏng ảnh dỏng vẻ trạng õm thanh của tự thỏi của sự vật: nhiờn, con người. Gợi hỡnh ảnh, õm thanh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao; thường dựng trong văn miờu tả và tự sự.
- Hướng dẫn về nhà + Học ghi nhớ SGK/49. + Làm bài tập 4 (tập đặt cõu), bài tập 5 SGK/50. + Viết đoạn văn cú sử dụng từ tượng hỡnh, từ tượng thanh. - Chuẩn bị bài “Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xó hội”: + Trả lời cõu hỏi vở bài tập. + Sưu tầm từ ngữ địa phương, biệt ngữ xó hội ở địa phương em và phõn biệt từ địa phương với biệt ngữ xó hội. + Xem trước bài tập phần luyện tập SGK.
- ] Chỳc cỏc em học sinh chăm ngoan, học giỏi