Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 30: Tình thái từ

pptx 39 trang minh70 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 30: Tình thái từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_8_tiet_30_tinh_thai_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 30: Tình thái từ

  1. Chân Tri Trời Thức
  2. Thế nào là trợ từ, thán từ ? Em hãy tìm một số trợ từ, thán từ thường dùng. Trợ từ: Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Một số trợ từ thường dùng: những, có, chính, đích, ngay Thán từ: Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Một số thán từ: -Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc : a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ôi, trời ơi, - Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ,
  3. Quan sát tranh và đặt một câu phù hợp với tình huống giao tiếp? - Chúng em chào cô. - Chúng em chào cô ạ!
  4. NGỮ VĂN 8: TIẾNG VIỆT  Tiết 30:
  5. a. - Mẹ đi làm về rồi à? b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,thì tôi òa lên rồi cứ thế khóc nức nở . Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: - Con nín đi! ( Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu) c. Thương thay cũng một kiếp người Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi! ( Phạm Duy Tốn- Sống chết mặc bay) d. – Em chào cô ạ ! THẢO LUẬN NHÓM : 5 PHÚT 1. Dựa vào kiến thức đã học về câu phân loại theo mục đích nói, em hãy cho biết các câu a, b, c, là câu gì ? 2. Trong các ví dụ a,b,c nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi? Những từ in đậm thêm vào câu có tác dụng gì? 3. Ở ví dụ d từ “ạ” được sử dụng với mục đích gì?
  6. a. - Mẹ đi làm về rồi à? -> Câu nghi vấn b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,thì tôi òa lên rồi cứ thế khóc nức nở . Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: - Con nín đi! -> Câu cầu khiến ( Nguyên Hồng- Những ngày thơ ấu) c. Thương thay cũng một kiếp người Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi! -> Câu cảm thán
  7. Nếu lược bỏ các từ in đậm trong các ví dụ (a), (b), (c), thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi? a/ - Mẹ đi làm rồi à? a/ - Mẹ đi làm rồi. b/ - Con nín đi! b/ - Con nín. c/ Thương thay ,, Khéo thay ! c/ Thương , Khéo ! - Về hình thức: Khi lược bỏ các từ in đậm trong các ví dụ thì thông tin , sự kiện của câu không thay đổi. - Về nội dung: Khi lược bỏ các từ in đậm trong các ví dụ thì kiểu câu có sự thay đổi, mục đích nói sẽ thay đổi.
  8. Vậy từ “à” , “đi” , “ thay” thêm vào câu có tác dụng gì? a/ - Mẹ đi làm rồi à? a/ - Mẹ đi làm rồi. -> Câu nghi vấn. -> Câu trần thuật. b/ - Con nín đi! b/ - Con nín. -> Câu cầu khiến -> Câu trần thuật c/ Thương thay ,, Khéo thay ! c/ Thương , Khéo ! -> Câu cảm thán. -> Câu trần thuật -> Tình thái từ thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán.
  9. Từ “ạ” biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói? - Em chào cô! - Em chào cô ạ ! -> Cũng là câu chào nhưng câu có thêm từ “ạ” thể hiện mức độ lễ phép cao hơn câu trước. - ạ!: Tình thái từ biểu thị sắc thái biểu cảm. Tình thái từ thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
  10. a/ - Mẹ đi làm rồi à? -> à: Tình thái từ nghi vấn. b/ - Con nín đi! -> đi: Tình thái từ cầu khiến. c/ Thương thay , Khéo thay ! -> thay: Tình thái từ cảm thán. d/ Em chào cô ạ! -> ạ: Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm. ? Tình thái từ gồm có mấy loại đáng chú ý ? Hãy kể tên các loại đó?
  11. * Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. * Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau: - Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, chứ, chăng, - Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, - Tình thái từ cảm thán: thay, sao, - Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,
  12. TÌNH THÁI TỪ Khái niệm/ Chức năng Phân loại Tạo lập Biểu thị sắc thái Tình thái từ Tình thái từ Tình thái từ Tình thái từ kiểu câu. tình cảm của nghi vấn. cầu khiến. cảm thán. biểu thị sắc người nói. thái biểu cảm.
  13. BÀI TẬP BỔ TRỢ BT1: Trong các câu dưới đây, từ nào ( trong các từ in đậm) là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ ? a/ Em thích trường nào thì thi vào trường ấy. Đại từ b/ Nhanh lên nào anh em ơi ! Tình thái từ (CK) c/ Làm như thế mới đúng chứ! Tình thái từ (CT) d/ Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ Trợ từ có phải không đâu. Tình thái từ (CK) e/ Cứu tôi với! g/ Nó đi chơi với bạn từ sáng. Quan hệ từ h/ Con cò đậu ở đằng kia. Chỉ từ i/ Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia. Tình thái từ
  14. GIẢI ĐÁP NHANH: ? Xác định các từ in đậm trong ví dụ sau, đâu là tình thái từ, đâu là thán từ? 1/ Ôi! Bầu trời trong xanh quá! -> Thán từ 2/ Em học bài rồi ạ! -> Tình thái từ
  15. Thảo luận cặp đôi (2 phút) Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa thán từ với tình thái từ? - Giống nhau: Đều biểu thị tình cảm, cảm xúc của người nói. - Khác nhau: Thán từ Tình thái từ - Thường đứng ở đầu câu. - Thường đứng ở cuối câu. - Có khi nó được tách ra thành một câu - Không thể tách thành câu đặc biệt. đặc biệt.
  16. * Lưu ý: Cần phân biệt rõ tình thái từ với các từ đồng âm khác nghĩa, khác từ loại. - Ví dụ: a. Chúng ta đi học nào! (Tình thái từ) b. Nào ngờ nó ốm nặng.( Thán từ bộc lộ cảm xúc) c. Xe nào tốt hơn nhỉ? (Đại từ nghi vấn)
  17. THẢO LUẬN NHÓM (5 phút) Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, ) khác nhau như thế nào ? Ngữ liệu Kiểu câu Sắc thái Vai xã hội tình cảm Bạn chưa về à? Thầy mệt ạ? Bạn giúp tôi một tay nhé! Bác giúp cháu một tay ạ!
  18. Ngữ liệu Kiểu câu Sắc thái tình Vai xã hội cảm Bạn chưa về à? Nghi vấn Thân mật Ngang hàng Thầy mệt ạ? Nghi vấn Lễ phép Vai trên Bạn giúp tôi một tay Cầu khiến Thân mật Ngang hàng nhé! Bác giúp cháu một tay Cầu khiến Lễ phép Vai trên ạ!
  19. => Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, ).
  20. BÀI TẬP BỔ TRỢ Cho câu có thông tin sau : Anh Minh học bài. Hãy dùng các tình thái từ để thay đổi sắc thái ý nghĩa của câu trên sao cho phù hợp với mục đích nói và hoàn cảnh giao tiếp ? -Anh Minh học bài à ? -> Hỏi -Anh Minh học bài hả ? -> Hỏi -Anh Minh học bài đi ! -> Cầu khiến, ra lệnh -Anh Minh học bài nhé ! -> Cầu khiến, thân mật
  21. Quan sát tranh và đặt câu có dùng tình thái từ phù hợp với hình ảnh có trong tranh. 2 Bạn An đangBạn Anhọc đang bài hả? học bài 3 1 Chào bạn nhé! Con chào cô ạ!
  22. Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói. Các loại tình thái từ Tình thái từ Tình thái từ Tình thái Tình thái từ nghi vấn : à, cầu khiến : từ cảm thán biểu thị sắc ư, hả, hử, đi, nào, : thay, thái tình cảm chứ, với, sao, : ạ, nhé, cơ, chăng, mà, Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp ( quan hệ tưởi tác, thứ bậc xã hội, tình cảm, )
  23. III. LUYỆN TẬP
  24. Bài tập 2: Giải thích ý nghĩa của tình thái từ a, Bác trai đã khá rồi chứ? → Tạo câu nghi vấn, điều muốn hỏi phần bào đã được khẳng định b, Con chó là của cháu nó mua đấy chứ! → Nhấn mạnh điều vừa khẳng định, cho là không thể được c, Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư? → Tạo câu nghi vấn , hỏi với thái độ phân vân d, Sao bố mãi không về nhỉ? → Tạo câu hỏi với thái độ thân mật e, Về trường mới em cố gắng học nhé! → Dặn dò với thái độ thân mật g, Thôi thì anh cứ chia ra vậy. → Thái độ miễn cưỡng h, Trưa nay các em được về nhà cơ mà. → Thái độ thuyết phục
  25. Bài 3: Đặt câu với các tình thái từ : Mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy Nó là học sinh giỏi mà! Đừng trêu nữa, nó khóc đấy! Giải bài toán bằng cách này mới đúng chứ lị! Tôi chỉ nói vậy để anh biết thôi! Tôi thích cái cặp này cơ ! Thôi đành ăn cho xong vậy.
  26. Bài tập 4: Xây dựng cuộc hội thoại có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội sau đây : a/ Học sinh nói với thầy giáo hoặc cô giáo; b/ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi; c/ Con với bố mẹ hoặc chú, bác, cô, dì.
  27. Học sinh nói với thầy giáo hoặc cô giáo Thưa cô! - Bài tập này em làm đúng không ạ?
  28. Bạn nam với bạn nữ cùng tuổi . Chiều nay, chúng ta tổ chức dọn vệ sinh trường lớp chứ ?
  29. Con nói với ông bà, cha mẹ, cô, anh, chị, Bà cần lấy nước ạ?
  30. Bài tập 5 : Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết . Tình thái từ địa phương Tình thái từ toàn dân há hả nhá, heng, nghen nhé, nhỉ mừ mà nè nào
  31. •nhỉ: Ở đây vui quá hén! •nghen/ nhen : Tớ đã xin phép ba mẹ rồi nghen. (Nghe) •ha: Chân đau lắm ha? (hả trong từ toàn dân) •há: Lạnh quá chú Năm há! (nhỉ) •hà: Nó ăn có một chén cơm hà. (thôi)
  32. VẬN DỤNG Bài tập 6: Viết một đoạn văn về chủ đề học tập( khoảng 5- 7 câu) có sử dụng ít nhất một thán từ, một trợ từ, một tình thái từ? Vậy là năm học mới đã bắt đầu, tôi lại được gặp lại thầy, cô, bạn bè. Ôi! Cảm giác đó mới thích thú và hân hoan làm sao! Tôi sẽ được lắng nghe và thấm hiểu từng lời dạy của thầy cô trong mỗi giờ học. Tất cả học sinh và chính bản thân tôi phải luôn cố gắng trau dồi kiến thức, tu dưỡng đạo đức để trở thành con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ. Nào, các bạn! Chúng ta cùng nhau cố gắng nhé!
  33. MỞ RỘNG Vẽ bản đồ tư duy biểu thị kiến thức trong chủ đề TỪ LOẠI.
  34. MỞ RỘNG Vẽ bản đồ tư duy biểu thị kiến thức trong chủ đề TỪ LOẠI. TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT THỰC TỪ HƯ TỪ Tình Danh Thán Động Tính Số Đại Quan Chỉ Lượng Phó Trợ thái từ từ từ từ từ từ hệ từ từ từ từ từ từ
  35. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ * Đối với bài cũ: HS Y, TB: - Học thuộc các ghi nhớ. - Hoàn thành các bài tập. HS K, G: - Giải thích ý nghĩa của tình thái từ trong văn bản “Đánh nhau với cối xay gió”. - Tìm thêm một số ví dụ và tình huống giao tiếp có sử dụng tình thái từ. - Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết trợ từ, thán từ trong văn bản tự chọn. - Viết 1 đoạn văn có sử dụng trợ từ, thán từ và tình thái từ. * Bài mới: Soạn bài Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm. - Những yếu tố cần thiết để xây dựng đoạn văn tự sự là gì? - Vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong đoạn văn tự sự? - Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự gồm mấy bước? Nhiệm vụ của mỗi bước là gì? - Thực hiện các nội dung câu hỏi trong sách giáo khoa. - Chuẩn bị đề 1
  36. Danh từ Động từ Tính từ LỚP 6 Số từ Lượng từ Chỉ từ TỪ LOẠI Phó từ Đại từ LỚP 7 Quan hệ từ Trợ từ Thán từ LỚP 8 Tình thái từ