Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 60: Ôn tập Tiếng Việt

ppt 35 trang minh70 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 60: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_8_tiet_60_on_tap_tieng_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 60: Ôn tập Tiếng Việt

  1. PHỊNG GD&ĐT BA TƠ TRƯỜNG TH&THCS BA BÍCH Tiết 60 - Phần Tiếng Việt.
  2. TIẾT 60
  3. Tình huống : Chuẩn bị vào năm học mới, em nĩi với mẹ mua cho em dụng cụ học tập. Mẹ ra chợ mua đem về chỉ cĩ bút. Vậy theo em, dụng cụ đĩ cịn thiếu những gì ?
  4. I. TỪ VỰNG: 1. Lý thuyết: Nối cột A với cột B để hồn thành bảng khái niệm các kiến thức từ vựng.
  5. Nối cột A với cột B để hồn thành khái niệm các kiến thức từ vựng đã học. CỘT A (TÊN BÀI) CỘT B (KHÁI NIỆM) 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ a. Là từ mơ phỏng âm thanh của tự nhiên, của ngữ con người. b. Nghĩa của một từ ngữ cĩ thể rộng hơn (khái 2. Trường từ vựng quát hơn) nghĩa của từ khác. 3. Từ tượng hình. c. Là tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa. d. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái 4. Từ tượng thanh. của sự vật. e. Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp 5. Từ ngữ địa phương XH nhất định. g. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa 6. Biệt ngữ xã hội phương nhất định. h. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau 7. Biện pháp tu từ nĩi quá. buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thơ tục, thiếu lịch sự. i. Là biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy 8. Biện pháp tu từ nĩi giảm, nĩi mơ, tính chất của sự vật, hiện tượng được tránh miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
  6. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC TỪ VỰNG ĐÃ HỌC - HỌC KỲ I- NGỮ VĂN 8 STT TÊN BÀI KHÁI NIỆM 1. Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ ngữ cĩ thể rộng hơn (khái của nghĩa từ ngữ quát hơn) nghĩa của từ khác. - Từ cĩ nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đĩ bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác. - Từ cĩ nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đĩ được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác. 2. Trường từ vựng Là tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa. - Một trường từ vựng cĩ thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn. - Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ cĩ thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau
  7. Tìm từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp - động vật, thú, chim, cá - cá rơ, cá chép, cá, cá chim
  8. Tìm trường từ vựng. + Bộ phận của mắt : lịng đen, lịng trắng, con ngươi, lơng mày, lơng mi + Đặc điểm của mắt: đờ đẫn, sắc, lờ đờ, tinh, mù lồ, .
  9. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC TỪ VỰNG ĐÃ HỌC - HỌC KỲ I- NGỮ VĂN 8 STT TÊN BÀI KHÁI NIỆM 3a. Từ tượng hình. - Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Là từ mơ phỏng âm thanh của tự nhiên, của 3b. Từ tượng thanh. con người. 4a. Từ ngữ địa phương - Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa phương nhất định. 4b. Biệt ngữ xã hội - Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp XH nhất định. 5a. Biện pháp tu từ nĩi - Là biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ, quá. tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. 5b. Biện pháp tu từ nĩi - Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, giảm, nĩi tránh. uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thơ tục, thiếu lịch sự.
  10. VD về từ tượng hình. mĩm mém, rũ rượi, lom khom, VD về từ tượng thanh. hu hu, rĩc rách
  11. VD về từ ngữ địa phương. bắp, má, tía VD về biệt ngữ xã hội. trúng tủ, con ngỗng
  12. VD về nĩi quá. Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hơi thánh thĩt như mưa ruộng cày. VD về nĩi giảm, nĩi tranh. Bác đã đi rồi sao Bác ơi! Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.
  13. 2. Thực hành
  14. a) Dựa vào kiến thức về ăn học dân gian và ? về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ để điền từ thích hợp vào ơ trống theo mẫu. TRUYỆN DÂN GIAN TRUYỆN TRUYỀN TRUYỆN TRUYỆN NGỤ THUYẾT CƯỜI CỔ TÍCH NGƠN b) Vì sao em điền từ như vậy?
  15. Bài tập b, c. THẢO LUẬN NHĨM - Nhĩm 1. Tìm 1 câu ca dao về biện pháp tu từ nĩi quá. - Nhĩm 2. Tìm 1 câu ca dao về biện pháp tu từ nĩi giảm nĩi tránh. - Nhĩm 3. Đặt 1 câu cĩ sử dụng từ tượng hình. - Nhĩm 4. Đặt 1 câu cĩ sử dụng từ tượng thanh
  16. * Ca dao sử dụng biện pháp tu từ nĩi quá Râu tơm nấu với ruột bầu Chồng chan, vợ húp gật gù khen ngon * Ca dao sử dụng biện pháp nĩi giảm nĩi tránh - Đàn ơng miệng rộng thì tài Đàn bà miệng rộng điếc tai láng giềng. - Làm trai cho đáng nên trai Khom lưng cúi gối gánh hai hạt vừng. * Câu cĩ sử dụng từ tượng hình. Con đường lên núi khúc khuỷu và khĩ đi. * Câu cĩ sử dụng từ tượng thanh. Về khuya, tiếng suối chảy nghe rĩc rách.
  17. Bài tập trắc nghịêm (Đ/S)hiểu 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là xem xét các từ ngữ cĩ quan hệ cấp độ khái quát – cụ thể, cịn trường từ vựng là xem xét tập hợp các Đ từ cĩ chung một nét nghĩa. 2. Do đặc tính ngữ âm và nghĩa, từ tượng hình và từ tượng thanh làm cho cảnh vật con người trong văn tự sự, miêu tả hiện ra sống động Đ hơn. 3. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội cĩ thể dùng được với mọi đối S tượng và hồn cảnh giao tiếp. 4. Thán từ khơng thể tạo thành câu (câu đặc biệt) hoặc làm thành phần S biệt lập trong câu. 5. Biện pháp tu từ nĩi quá được sử dụng nhiều trong thành ngữ tiếng Đ Việt. 6. Các bài học tiếng Việt giúp ta cĩ thêm kiến thức để đọc hiểu và tạo lập Đ văn bản. Ơn tập Tiếng Việt 8 – Học kỳ 1
  18. * Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Xem lại bài vừa học. - Nghiên cứa phần Ngữ Pháp (SGK trang 158).
  19. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CƠ GIÁO MẠNH KHOẺ
  20. II. NGỮ PHÁP 1. Lý thuyết Chọn nội dung đúng để điền vào bảng khái niệm các kiến thức ngữ pháp.
  21. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC NGỮ PHÁP HKI - NGỮ VĂN 8 STT BÀI HỌC KHÁI NIỆM Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để 1. TRỢ TỪ nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nĩi đến của từ ngữ đĩ. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của 2. THÁN TỪ người nĩi hoặc dùng để hỏi đáp. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi 3. TÌNH THÁI TỪ vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nĩi . Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C- V khơng 4. CÂU GHÉP bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C- V này được gọi là một vế câu.
  22. a) Bài tập 1 Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong các câu sau: a) Tính ra cậu Vàng cậu ấy ăn khỏe hơn cả tơi, ơng giáo ạ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao) b) Vâng, ơng giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thế là sung sướng. (“Lão Hạc” – Nam Cao) c) Con chĩ là của cháu nĩ mua đấy chứ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao)
  23. a) Bài tập 1 Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong các câu sau: a) Tính ra cậu Vàng cậu ấy ăn khỏe hơn cả tơi, ơng giáo ạ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao) b) Vâng, ơng giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thế là sung sướng. (“Lão Hạc” – Nam Cao) c) Con chĩ là của cháu nĩ mua đấy chứ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao)
  24. ĐỘI b) Bài tập 2 NÀO Học sinh các tổ thi đặt câu: NHANH - Một câu cĩ dùng trợ từ và tình thái từ. HƠN ? - Một câu cĩ dùng trợ từ và thán từ.
  25. c) Bài tập 3: Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi: Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thối vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hịa. (“Tuyên ngơn độc lập” - Hồ Chí Minh) a. Xác định câu ghép trong đoạn trích trên và cách nối các vế câu? b. Nếu tách các câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì cĩ được khơng? Nếu được thì việc tách đĩ cĩ làm thay đổi ý cần diễn đạt hay khơng?
  26. c) Bài tập 3: Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi: Pháp //chạy. Nhật //hàng. Vua Bảo Đại// thối vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hịa. (“Tuyên ngơn độc lập” - Hồ Chí Minh) Cĩ thể tách thành 3 câu đơn nhưng khơng nên tách vì nếu tách thì mối liên hệ, sự liên tục của 3 sự việc dường như khơng được thể hiện rõ bằng khi gộp thành 3 vế của câu ghép.
  27. d) Bài tập 4: Dựa vào những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học, em hãy viết một đoạn văn (khoảng 5-7 câu) với các đề tài sau: - Nhĩm 1: Thuyết minh về trường em. - Nhĩm 2: Tưởng tượng và kể lại cảnh hai bà cháu cơ bé bán diêm gặp nhau trên thiên đường.
  28. 1 T h ¸ n TT õ 2 t Ì n h t h ¸ ii t õ 3 v ÕÕ c © u 4 t õ t Ư ỵ nn g h Ì n h 5 c © u gg h Ð p 6 t r Ư ê n g t õ vv ù n g 7 n ã ii q u ¸ 8 b i ƯƯ t n g Ữ 9 t r ỵ t õ Dọc 257193- CĩCĩ 10765 chchữchữữ ccái: áicái:: CHaiNhTrongNhâuữững c ữngngsauâ uc t âth ừtulừà ơngchuyghlođược: “Nhữngữạiépdêcmùngnâth uỗiđ nêi kđểmk àokếtèmẻ vbộc(nhcàovấuávớiậntrc lchâộờimuxtủ ìnhộtétkhiđểvtcị ừccấulđượcỡấuảmngbtạotước,ữạo cg):ảmọi 46- Cĩ 1112 chữchữ cáicái:: LTàậptừhợpgợictủaả hnhìnhữngảnht,ừ dcángĩ ítvnhẻ, ấttrạngmộtthnétái c“CGianxtrongl8àâúc- ugCĩảnhì nghic? nan ủa 7cvâchữậtung vchi đểấnchungười cái: ,knh cểânấnTviuĩi ừquanh ệccmhođượcầuạnhcặcỏnkhi tdơhocon”dếnùngiùng đềuặc, c đểâđãbitronguthayểu gcsọiảmửth đổidđápmịụngththột,án ái?vtầngìbiđộvchàệnínhđánhđểlớpphbilápịngxểuãgituháthtội ơstịừựinh cácvấtật cchungủa sự vTvềậtngh? iĩa là gÕì? n g v i Ư t sđnđịnhắcựangàovi?th? ệccáiĩđượctsìnhự thaycảmnĩi đổicđếnủalớnngở .tười ừHơngmnữ ĩinayđĩ? ,t ơlài tđừi hgọcì?”
  29. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÚC CÁC THẦY CƠ GIÁO MẠNH KHOẺ