Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết dạy số 97: Nước Đại Việt Ta

ppt 30 trang minh70 2662
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết dạy số 97: Nước Đại Việt Ta", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_8_tiet_day_so_97_nuoc_dai_viet_ta.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết dạy số 97: Nước Đại Việt Ta

  1. TÁC PHẨM
  2. Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA -Nguyễn Trãi- I/. ĐỌC TÌM HIỂU CHUNG : 1. Giới Thiệu Tác Giả Và Tác Phẩm: a. Tác Giả: Nguyễn Trãi (1380-1442) hiệu là Ức Trai. Người có vai trò rất lớn trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, là anh hùng dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới. -Nguyễn Trãi để lại một sự nghiệp văn chương đồ sộ, - ¤ng tham gia khëi nghÜa Lam S¬n phong phú trong đó có Bình víi vai trß rÊt lín bªn c¹nh Lª Lîi vµ Ngô đại cáo, Quốc âm thi ®· trë thµnh mét nh©n vËt lÞch sö lçi ậ ừ ệ ậ t p, Quân trung t m nh t p. l¹c, toµn tµi hiÕm cã, bËc “khai quèc c«ng thÇn”.
  3. Di tích Lệ Chi Viên
  4. Côn Sơn là một vùng núi đất và sỏi kết cao xấp xỉ 200m , rộng trên Em Biết Gì Về Vùng1km2 , thuộcĐất xãCôn Cộng Sơn Hòa ,? huyện Chí Linh , Hải Dương.Với phong cảnh u tích , điển hình là rừng thông mã vỉ. Đền thờ Nguyễn Trãi với rừng thông bạt ngàn , nằm trong quần thể di tích Côn Sơn. Năm 2001 đền thờ Nguyễn Trãi được khởi công xây dựng tại Thanh Hư động xưa.Khánh thành vào ngày 16 tháng 8 năm Nhâm Ngọ (2002) nhân kỷ niệm 560 năm ngày mất của danh nhân.
  5. Đền Thờ Nguyễn Trãi ở Côn Sơn
  6. Toàn Cảnh đề Thờ Nguyễn Trãi Ở Côn Sơn
  7. l Khu Di Tích Nguyễn Trãi Ở Côn Sơn - Hải Dương
  8. Em biết gì về pho tượng này ? Tượng Nguyễn Trãi Đọc:” Bình Ngô Đại Cáo”
  9. NHAN ĐỀ Tên Tác Phẩm có ý Nghĩa Gì? - Bình: Dẹp yên - Ngô: Tên nước Ngô thời Tam quốc (Trung Quốc) - Đại cáo: Công bố sự kiện trọng đại Bình Ngô đại cáo: Tuyên bố về sự nghiệp đánh dẹp giặc Ngô (giặc Minh)
  10. Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA -Nguyễn Trãi- Bình I/. ĐỌC TÌM HIỂU CHUNG : Em hãy nêu đôi nét về ngô Đại b. Tác phẩm: THỂ Cáo Cáo Thể cáo Ngµy 17 th¸ng 12 năm ®inh Được Mïi viết ( 1/1428) NguyÔn Tr·i ®· thay bằng mÆt Lª Lîi viÕt Bình Ng« ®¹i chữ c¸o tæng kÕt qu¸ trình 10 hán năm kh¸ng chiÕn chèng Minh th¾ng lîi. - Tác phẩm: “NƯỚC ĐẠI VIỆT TA” được trích phần đầu của CÁO BÌNH NGÔ
  11. “Bình Ngô đại cáo” bằng chữ Hán
  12. l “Bình Ngô Đại Cáo” bằng chữ hán và chữ Quốc Ngữ
  13. Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA -Nguyễn Trãi- I/. TÌM HIỂU CHUNG: Phần 1: Từ đầu đến” song hào kiệt đời nào cũng có” Tác giả đã trình2. Đọc bày: nguyên lí nhân3. Bố nghĩa Cục và nguyên lí độc lập dân tộc Văn Bản này được chia ra làm mấy phần? Nêu Phần 2: nộiĐoạn dung ý còn lại Tác giả đãnghĩa dưa ra củanhững dẫn chưnga rất cụ thể từng phần
  14. Câu hỏi thảo luận( 3phút) Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa cáo và hịch? l CÁO HỊCH l GIỐNG NHAU l - Cáo và Hịch đều là những văn bản chỉ có vua chúa, thủ lĩnh ( những người cẩm quyền nói chung ) được viết. l - Có nội dung là những việc quan trọng, to lớn, có sức ảnh hưởng lớn với quốc gia, xã tắc . l - Về nghệ thuật thì các thể loại này không hạn chế số câu chữ, văn phong mang tính chính luận nên KHÁC NHAU ngôn từ sắc bén, trang trọng, lập luận chặt chẽ giàu CÁO HỊCH + Cáo dùng để trình bày một sức thuyết phục. + Hịch dùng để khích lệ tinh tuyên ngôn, một chủ trương, thân nhân dân hoặc binh sĩ . sự nghiệp .
  15. Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA -Nguyễn Trãi- II. TÌM HIỂU VĂN BẢN: 1 Nguyên Lí Nhân Nghĩa: - Quan điểm nhân nghĩa +Nh©n nghÜa : là cách cư của Nguyễn Trãi: sử tình thương giữa con ? Theo em nhân nghĩa ở trong câu thơ trên =>Nguyên lí nhân ngườicó nghĩa với gì? nhau nghĩa thể hiện tư Yên dân: là làm cho dân được hưởng thái tưởng nhân văn tiến bình, hạnh phúc. bộ: yên dân, trừ bạo. Trừ bạo: là đánhVậy đuổi giặcthế Minh nào xâm lược. => Nhân nghĩa là yêu là Yên dân nước, chống giặc và trừ bạo? ngoại xâm.
  16. Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA -Nguyễn Trãi- II. TÌM HIỂU VĂN BẢNTác giả đã đưa ra những: dẫn chứngNhư rất sắcnước bén Đại: Việt ta từ trước, Vốn xưng nền văn hiến đã lâu, Tõ TriÖu, ®inh, LÝ, TrÇn bao ®êi x©y nÒn ®éclËp Núi ,sông bờ cõi đã chia, 2 NềnCïng H¸nVăn, ® ­Hiếnường, TèngĐại, ViệtNguyªn, mçi bªn x­ưng ®Õ một phương Phong tục Bắc Nam cũng khác . + Có nền văn hiến lâu đời Từ Triệu, Đinh, Lí, TrầnLà nước bao có đời chủ gây nền + Có lãnh thổ riêng độc lập, quyền độc lập + Có phong tục riêng Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi + Có lịch sử riêng bên xưng đế một phương, + Có chế độ, chủ quyền riêng. Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau, Khẳng định Đại Việt là một TáNhưngcc giả hào dùng kiệt c¸c đời tõnào cã cũng tÝnh có chÊt. quốc gia độc lập, có chủ kh¼ng ®Þnh: Tõ quyền. trước, vèn, ®· l©u, ®· chia, còng -BiÖn ph¸p tu tõ liÖt kª vµ so s¸nh. cã nhằm mục đích gi? Khẳng định tư cách độc lập ? Sử dụng các biện pháp của nước ta một cách đầy đủ và nghệ thuật gì? ? Sửtoàn dụng diện các, đề biệncao ýpháp thức đó dân có tác dụng gì? tộc.
  17. Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA -Nguyễn Trãi- II. TÌM HIỂU VĂN BẢN: 2 Nền Văn Hiến Đại Việt
  18. Tiết 97: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA -Nguyễn Trãi-