Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 148: Ôn tập về thơ

ppt 26 trang minh70 6340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 148: Ôn tập về thơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_9_tiet_148_on_tap_ve_tho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 148: Ôn tập về thơ

  1. Câu hỏi 1. Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại Việt Nam đã học trong sách Ngữ văn 9 ( cả hai tập ) theo mẫu dưới đây: STT Tên bài thơ Tác giả Năm sáng Thể thơ Nội dung tĩm Đặc sắc tác tắt nghệ thuật
  2. St Tên bài Tgiả Năm Thể Nội dung Nghệ thuật t thơ st thơ 1 Đồng Chính 1948 Tự Vẻ đẹp chân Chi tiết, chí Hữu do thực giản dị hình ảnh tự của anh bộ đội nhiên bình thời chống dị, cơ đọng Pháp và tình gợi cảm. đồng chí sâu sắc, cảm động.
  3. St Tên bài Tác giả Năm Thể Nội dung Nghệ thuật t thơ ST thơ 2 Bài thơ Phạm 196 Tự Vẻ đẹp hiên Ngơn ngữ về tiểu Tiến 9 do ngang, dũng bình dị, đội xe Duật cảm của giọng điệu khơng người lính lái và hình ảnh kính xe Trường thơ độc Sơn. đáo.
  4. St Tên bài Tác Năm Thể Nội dung Nghệ thuật t thơ giả ST thơ 3 Đồn Huy 195 7 Vẻ đẹp tráng Từ ngữ giàu thuyền Cận 8 chữ lệ, giàu màu hình ảnh sử đánh sắc lãng dụng các cá mạn của biện pháp ẩn thiên nhiên, dụ, nhân vũ trụ và con hố. người lao động mới.
  5. St Tên bài Tác giả Năm Thể Nội dung Nghệ thuật t thơ ST thơ 4 Bếp Bằng 196 7 Tình cảm bà Hồi tưởng lửa Việt 3 chữ, cháu và hình kết hợp với 8 ảnh người bà cảm xúc, chữ giàu tình tự sự, bình thương, giàu luận. đức hi sinh.
  6. St Tên bài Tác Năm Thể Nội dung Nghệ thuật t thơ giả ST thơ 5 Khúc Ng. 1971 Tự Tình thương Giọng thơ hát ru Khoa do yêu con và tha thiết, những Điềm ước vọng của hình ảnh em bé người mẹ dân giản dị, gần lớn lên tộc Tà Ơi gũi. lưng trong cuộc mẹ. kháng chiến chống Mĩ.
  7. St Tên bài Tác Năm Thể Nội dung Nghệ t thơ giả ST thơ thuật 6 Ánh Ng. 1978 5 Gợi nhớ những Giọng tâm trăng Duy chữ năm tháng gian tình, hồn khổ của người nhiên. linh, nhắc nhở Hình ảnh thái độ sống gợi cảm “Uống nước nhơ nguồn”.
  8. St Tphẩ T/ giả Hcst,XX Nghệ thuật Nội dung t m Chế 1962 - Vận dụng bptt ẩn 7 Con cò - Ca Lan In trong dụ. ngợi Viên “Hoa - Vận dụng ca dao tình mẹ ngày sáng tạo và ý thường - - Giọng thơ nhẹ nghĩa lời Chim nhàng, tha thiết. ru. báo - Nhịp thơ ngắn, bão” - Từ gợi tả, gợi cảm
  9. St T/ T/ HCST Nghệ thuật Nội dung t phẩm giả XX - Phép tu từ so 8 Mùa Thanh 11/1980 - Thể hiện sự yêu sánh, ẩn dụ, xuân Hải mến thiết tha và điệp ngữ. nho gắn bó của nhà thơ - H/ảnh chọn với đất nước, cuộc nhỏ lọc, giản dị đời. Đồng thời bộc - Từ gợi tả, gợi lộ ước nguyện cống cảm. - Giọng thơ hiến thầm lặng cho trầm lắng thiết quê hương đất tha. nước.
  10. T/ T/ giả HCST, Nghệ thuật Nội dung Stt phẩm XX Viếng - Từ ngữ gợi 9 Phan 1976 - Thể hiện lòng lăng tả, gợi cảm, Thanh In thành kính và niềm Bác - Các bptt Viễn trong xúc động sâu sắc ẩn dụ, nhân “Như của nhà thơ và hóa, điệp mây nhân dân khi vào ngữ. thăm lăng Bác. mùa - Giọng thơ xuân” trang trọng, thiết tha.
  11. St T/ T/ giả HCST Nghệ thuật Nội dung t phẩm ,XX 10 Sang thu Hữu 1977 - Từ gợi tả. Cảm nhận tinh tế Thỉnh - H/a mới của nhà thơ về lạ, độc đáo, khoảnh khắc giao gợi cảm mùa chuyển từ cuối - Sử dụng hạ sang đầu thu, sự bptt: nhân biến chuyển nhẹ hóa, ẩn dụ nhàng mà rõ rệt.
  12. S T/ T/ giả HCS Nghệ thuật Nội dung tt phẩm T,XX - Tình cảm gia đình Nói Y 11 - Ng«n ng÷ b×nh ấm cúng, truyền với Phương dÞ, méc m¹c, tù thống cần cù sức con nhiªn, sống mạnh mẽ của - Giọng thơ chân quê hương và dân chất, gợi cảm. tộc, sự gắn bĩ, tinh - Sử dụng bptt: thần đoàn kết, ý so sánh, điệp chí bất khuất của ngữ. người dân quê hương.
  13. Câu hỏi 2. Các tác phẩm thơ thống kê ở trên đều là thơ VN từ sau cách mạng tháng tám 1945. em hãy ghi tên bài thơ theo từng giai đoạn dưới đây: a.Giai đoạn kháng chiến chống Pháp ( 1945- 1954) b.Giai đoạn hịa bình sau cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1954-1964) c.Giai đoạn kháng chiến chống mĩ ( 1964-1975) d.Giai đoạn từ sau 1975. ? Các tác phẩm đã thể hiện như thế nào về cuộc sống của đất nước và tư tưởng, tình cảm của con người?
  14. II. Sắp xếp các bài thơ VN đã học theo từng giai đoạn lịch sử. 1. Các giai đoạn vh: + 1945 – 1954: Đồng chí. + 1954 – 1964: Đồn thuyền đánh cá, Bếp lửa, Con cị. + 1964 – 1975: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính, Khúc hát ru những em bé lớn lên trên lưng mẹ. + Sau 1975: Ánh trăng, Mùa xuân nho nhỏ, Viếng lăng Bác, Nĩi với con, Sang thu.
  15. ? Các tác phẩm đã thể hiện như thế nào về cuộc sống của đất nước và tư tưởng, tình cảm của con người?
  16. 2. Nội dung chủ đạo phản ánh: a. Cuộc sống của đất nước: - Gian khổ, hi sinh nhưng rất anh hùng trong hai cuộc k/c. - Công cuộc lao động, xd đất nước và những quan hệ tốt đẹp của con người b. Tư tưởng tình cảm của con người: - Tình yêu quê hương, đất nước. - Tình đồng chí, sự gắn bó với c/m, lòng kính yêu Bác Hồ. - Những tình cảm gần gũi vàbền chặt của con người: tình mẹ con, bà cháu trong sự thống nhất với tình cảm chung rộng lớn
  17. Câu hỏi 3. Nhận xét về những điểm chung và nét riêng trong nội dung và cách biểu hiện tình mẹ con trong các bài thơ: - Khúc hát ru hững em bé lớn trên lưng mẹ - Con cị - Mây và sĩng
  18. III. Điểm chung và nét riêng trong nội dung và cách biểu hiện tình mẹ con ở các vb: “Khúc hát ru , Con cò, Mây và Sóng”. 1. Nét chung: - Ngợi ca tình mẹ con thắm thiết, thiêng liêng. - Dùng điệu ru, lời ru của người mẹ hoặc lời của bé nói với mẹ. 2. Nét riêng: - Khúc hát ru : thống nhất tình yêu con với lòng yêu nước, gắn bó với c/m và ý chí chiến đấu của người mẹ dân tộc Tà Oâi thời chống Mĩ. - Con cò: phát biểu hình tượng con cò trong ca dao để ngợi ca tình mẹ và ý nghĩa lời hát ru. - Mây và Sóng: hóa thân vào lời trò chuyện hồn nhiên, ngây thơ của em bé với mẹ để thể hiện tình yêu mẹ thắm thiết của trẻ thơ. Mẹ đối với bé là vẻ đẹp, niềm vui, sự hấp dẫn lớn nhất, sâu xa và vô tận, hơn những điều hấp dẫn khác trong vũ trụ.
  19. Câu hỏi 4. Nhận xét về hình ảnh người lính và tình đồng đội trong các bài thơ: - Đồng chí - Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính - Ánh trăng
  20. IV. Nhận xét về hình ảnh người lính và tình đồng đội của họ trong các bài thơ: Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính, Ánh trăng: 1. Đồng chí: - Viết về người lính ở thời kì đầu cuộc kháng chiến chống Pháp. - Xuất thân từ nông dân nơi những làng quê nghèo khó, tình nguyện và hăng hái ra đi chiến đấu, lạc quan nhưng ít sôi nổi. - Tình đồng chí dưạ trên cơ sở cùng cảnh ngộ, cùng chia sẻ những gian lao, thiếu thốn và cùng lí tưởng chiến đấu. 2. Bài thơ về tiểu đội xe không kính: - Khắc họa h/ả các ch/sĩ lái xe ở tuyến đường Trường Sơn thời chống Mĩ. - Thể hiện tinh thần dũng cảm, bất chấp khó khăn nguy hiểm, hiên ngang, lạc quan và ý chí chiến đấu giải phóng miền Nam của ngưòi chiến sĩ lái xe, là hình ảnh tiêu biểu cho thế hệ trẻ trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
  21. IV. Nhận xét về hình ảnh người lính và tình đồng đội của họ trong các bài thơ: Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính, Ánh trăng: 3. Ánh trăng: - Nói về những suy ngẫm của người lính đã đi qua cuộc chiến tranh, nay sống giữa thành phố, trong hòa bình. - Bài thơ gợi lại những kỉ niệm gắn bó của người lính với đất nước, với đồng đội trong những năm tháng gian lao của thời chiến tranh, để từ đó nhắc nhở về đạo lý nghĩa tình, thủy chung.
  22. Câu hỏi 5. Nhận xét về bút pháp xây dựng hình ảnh thơ trong các bài : - Đồn thuyền đánh cá ( Huy Cận ) - Ánh trăng ( Nguyễn Duy ) - Mùa xuân nho nhỏ ( Thanh Hải ) - Con cị ( Chế Lan Viên )
  23. V. Bút pháp xây dựng hình ảnh thơ: - Đoàn thuyền đánh cá: bút pháp tượng trưng , phóng đại với nhiều liên tưởng, tưởng tượng, so sánh mới mẻ, độc đáo. - Aùnh trăng: bút pháp gợi tả, không đi vào chi tiết mà hướng tới ý nghĩa khái quát và biểu tượng của hình ảnh. - Mùa xuân nho nhỏ: Chỉ bằng vài nét chấm phá bình dị đã gợi tả được khung cảnh rộng lớn, tươi đẹp, rộn rã. - Con cò: hình ảnh ẩn dụ , có nhiều ý nghĩa biểu tượng.
  24. 4. Hướng dẫn tự học - Học thuộc các bài thơ, nắm kĩ các nội dung, nghệ thuật, một số chi tiết tiêu biểu có ý nghĩa, các nội dung đã ôn tập trong tiết ôn tập về thơ. - Tập cảm nhận, phân tích một đoạn thơ, bài thơ tiêu biểu trong các tp thơ đã học. -Chuẩn bị bài: CÁCH LÀM BÀI NGHỊ LUẬN VỀ MỘT ĐOẠN THƠ, BÀI THƠ. HD LÀM BÀI VIẾT SỐ 7 theo y/c: + Đọc kĩ 8 đề ra ở phần I/ sgk/79,80 và trả lời những câu hỏi bên dưới. + Đọc phần II/80,81/sgk và nắm kĩ các bước làm bài văn nl về một đoạn thơ, bài thơ; cách tổ chức triển khai luận điểm.