Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 36: Đọc văn: Cảnh ngày hè (Bảo kính cảnh giới bài 43 - Nguyễn Trãi)

ppt 20 trang thuongnguyen 4800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 36: Đọc văn: Cảnh ngày hè (Bảo kính cảnh giới bài 43 - Nguyễn Trãi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_10_tiet_36_doc_van_canh_ngay_he_bao_ki.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 36: Đọc văn: Cảnh ngày hè (Bảo kính cảnh giới bài 43 - Nguyễn Trãi)

  1. Câu hỏi Ơ chữ bí mật Đáp án 1 S Ứ C T R A I 1 2 C H Ữ N Ơ M 2 3 T R U N G Đ Ạ I 3 4 T R U Y Ệ N K I Ề U 4 5 N A M Q U Ố C S Ơ N H À 5 6 Đ Ạ I T H I H À O 6 Câu 1: Điền từ vào chỗ trống trong hai câu thơ sau: Câu 2Câu 3Câu 6Câu 4Câu 5. . NgồiĐâyNguyễnTácHãy phẩmlàcho chữtên Dubiết đượcgọiHán được tên khác thìcoi của mệnh các làcủa bài kiệt tác danhvăn thơ giảtác họcxuất là củatrung Việt hiện văn của đại Nam học trongdân cịn Việt từtộc sử thế Làm trai cho đáng , dụngkỉViệtNam,video X Nam.đến văngắnsau? hết tựliền gìthế vớiđể kỉ sáng tênXIX? tuổi tác? của Nguyễn Du? Khom lưng chống gối, gánh hai hạt vừng.
  2. Nguyễn Trãi (1380–1442)
  3. Tiết 36 (Bảo kính cảnh giới – bài 43) CẢNH NGÀY HÈ Nguyễn Trãi (Bảo kính cảnh giới – bàiNguyễn 43) Trãi 5
  4. I. Tìm hiểu chung 1. Tập thơ Quốc âm thi tập
  5. I. Tìm hiểu chung Câu 1.Tập thơ 1: Phương Quốc án âm nào thi tậpnêu chính xác xuất xứ của bài thơ 2.Câu 3: Bài thơ Câu Văn bản 2: Bài CảnhCảnhthơ Cảnh Cảnh ngàyngày ngàyhèngàyhè? hèhè được viết theo thể được sáng tác trong thơ nào?hồn cảnh nào? A. Bài thơ số 43, mục Quốc âm thi tập, phần Vơ đề -, tập Xuất A.A. KhiBảo Thất xứ: táckính ngơnbài giả cảnhsố tứđang 43, tuyệt giới mục làm. Đường Bảoquan kính trongluật cảnh triều giới, đình phần nhà Lê.Vơ B. B. đề,Bài Thất tập thơ ngơnQuốc số 43, bátâm mục cúthi Đường tập.Bảo kính luật cảnh giới, phần Mơn - Hồn B. C.hoa KhiThất mộccảnh Nguyễn ngơn, tậpsáng Quốcxen Trãitác: lẫn đượcâmtham lục thi sángngơngia tập cuộc .tác khikhởi Nguyễn nghĩa LamTrãi C. D. Bài Sơnở Lục ẩn thơ tạingơn số Cơn 43, xen Sơn. mục lẫn thấtBảo ngơn kính cảnh giới, phần Vơ -Thể đề C., tập Khiloại: Quốc Nguyễn Thất âm ngơn Trãithi xentập. về lụcở ẩn ngơn tại Cơn Sơn - D. NhanD. Bài Khi đề thơNguyễn Cảnh số ngày34, Trãi mục hè đỗ do TháiVơ người đề học, phầnbiên sinh. soạnBảo đặtkính cảnh giới, tập Quốc âm thi tập.
  6. II. Đọc – hiểu 1. 6 Câu đầu: Bức tranh cảnh ngày hè a. Tâm thế cảm nhận bức tranh ngày hè - Rồi: rỗi rãi - Ngày trường: ngày dài - Nhịp thơ: 1/2/3 => Thể hiện tâm thế thanh nhàn, ung dung hĩng mát của thi nhân. => Tâm thế này là rất hiếm trong cuộc đời Nguyễn Trãi. b. Bức tranh cảnh ngày hè
  7. Thảo luận nhĩm 05:00 Nhĩm 1 và nhĩm 3 Tìm hiều về bức tranh cảnh ngày hè (đặc điểm về hình ảnh, màu sắc, hương vị, âm thanh) Nhĩm 2 và nhĩm 4 Tìm hiểu những đặc sắc nghệ thuật và chỉ ra tác dụng của những nghệ thuật ấy trong việc miêu tả bức tranh cảnh ngày hè.
  8. Thảo luận nhĩm 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Nhĩm 1 và nhĩm 3 Tìm hiều về bức tranh cảnh ngày hè (đặc điểm về hình ảnh, màu sắc, hương vị, âm thanh) Nhĩm 2 và nhĩm 4 Tìm hiểu những đặc sắc nghệ thuật và chỉ ra tác dụng của những nghệ thuật ấy trong việc miêu tả bức tranh cảnh ngày hè.
  9. Hình ảnh Màu sắc Hương vị Âm thanh - Cây hịe - Lao xao Hương hoa - Cây lựu -Xanh lục của chợ cá sen tỏa - Hoa sen -Màu đỏ - Tiếng ve khắp - Ngơi lầu -Màu hồng inh ỏi như khơng trong ánh -Màu vàng một bản gian. chiều đàn. Đẹp, quen Tươi tắn, rực Bình dị, cuộc thuộc, đăc Thơm ngát, rỡ, gợi sự tươi sống thanh trưng thơn nhẹ nhàng sáng, hài hịa bình, no đủ quê
  10. Các động từ mạnh: đùn đùn, Nhấn mạnh phun, giương, trạng thái tiễn, của cảnh Nghệ vật: cĩ sức Nhịp thơ ¾ thuật sống mãnh Đảo ngữ, từ láy: liệt, rực rỡ, Lao xao chợ cá, tươi vui. dắng dỏi cầm ve
  11. Cảm nhận bằng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác và sự liên tưởng) Cảnh Sinh động, giàu sức sống, giao cảm mạnh ngày hè mẽ giữa cảnh vật và con người. Tâm hồn nhạy cảm, tinh tế, tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống sâu sắc .
  12. 2. Hai câu cuối: Nỗi lịng của tác giả Dẽ có Ngu cầm đàn mợt tiếng Chuyện xưa Dân giàuĐiển đủ tích khắp Ngu đòi cầm phươngƯớc mong (vua Nghiêu (dân giàu đủ khắp địi –Thuấn) Tất cả mọi người đều ấm no, hạnh phuơng) phúc Tấm lịng yêu nước, thương dân Nhàn Buithân một nhưng tấc lịng khơng ưu áinhàn cũ Đêmtâm – ngày Chí hướngcuồn cuộn cao nướccả triều đơng. Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân (Thuật hứng - bài . 5)
  13. III. Tổng kết Nghệ thuật Nội dung - Bức tranh ngày hè được gợi tả - Ngơn từ giản dị, tinh tế, xen lẫn từ một cách sinh Hán và điển tích. động. - Sử dụng từ láy - Vẻ đẹp tâm hồn độc đáo: đùn đùn, Nguyễn Trãi: yêu lao xao, dắng đời, yêu cuộc dỏi, sống và tấm lịng ưu ái với dân với nước.
  14. Ai nhanh hơn? Câu 2: Đáp án nào khơng phải là thành cơng nghệ Câu 1: Bài thơ Cảnh ngày hè thể hiện rõ sự vận thuật của bài thơ? dụng linh hoạt và sáng tạo tài tình của Nguyễn A. Sử dụng từ ngữ giản dị, quen thuộc, giàu sức Trãi ở thể thơ Đường luật trong việc: biểu cảm. A. Sử dụng từ ngữ B. Hình ảnh trong sáng, hài hịa màu sắc và âm B. Sử dụng câu thanh cuộc sống. C. Sử dụng hình ảnh C. Nhiều điển cố Hán học sâu sắc, hàm súc dư ba. D. Cả ba phương án trên D. Câu thơ thất ngơn xen lục ngơn, từ láy độc đáo.
  15. BÀI HỌC - Yêu thiên nhiên, yêu quê Em rút ra cho mình bài học gì sau khi học hương, đất nước tác phẩm - Luơn lạc quan, yêu đờiCảnh ngày - Sống cĩ lí tưởng, cĩ ước mơhè? - Yêu tiếng Việt, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt . 18
  16. Nước nồng sừng sực đầu rơ trỗi Ngày nắng chang chang lưỡi chĩ lè (Lại vịnh nắng mùa hè – bài 3) Ai xui con cuốc gọi hè, Cái nĩng nung người nĩng nĩng ghê. (Mùa hè – Nguyễn Khuyến)
  17. Xin cảm ơn các thầy cơ và các em học sinh! 20