Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 (Cánh diều) - Thực hành Tiếng Việt Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 (Cánh diều) - Thực hành Tiếng Việt Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_ngu_van_lop_8_canh_dieu_thuc_hanh_tieng_viet_cau_h.pptx
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 (Cánh diều) - Thực hành Tiếng Việt Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
- KHỞI ĐỘNG
- Em hãy chọn câu phù hợp ở cột A để nối với cột B (kiểu câu), đội nào điền đúng nhiều hơn sẽ chiến thắng Cột A: Ví dụ Cột B: Kiểu câu 1. San chả làm nội trợ mãi rồi đấy a) Câu hỏi ư? (Nam Cao) 2. Đừng có đi đâu đấy. (Kim Lân) b) Câu kể 3. Hỡi ơi lão Hạc! (Nam Cao) 4. Một hôm, lão Hạc sang nhà tôi. c) Câu khiến (Nam Cao) d) Câu cảm Câu 1- a) Câu 2- c) Câu 3- d) Câu 4- b)
- CÂU HỎI, CÂU KHIẾN, CÂU CẢM, CÂU KỂ
- HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- I. LÝ THUYẾT Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
- Theo dõi phần Kiến thức Ngữ văn (tr 104/ SGK) và ví dụ đã tìm hiểu ở phần Khởi động, thảo luận cặp đôi thực hiện những yêu cầu sau: - Nêu đặc điểm về nghĩa và các dấu hiệu hình thức đặc trưng của các kiểu câu: câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể. Lấy ví dụ minh họa? - Lưu ý: câu hỏi ngoài dạng câu để mục đích hỏi, còn có các câu có mục đích khác. Đó là những mục đích nào? Ví dụ minh họa.
- Các kiểu câu Đặc điểm Công dụng/ ý nghĩa Hình thức Dãy 1: Tìm hiểu câu hỏi Dãy 2: Tìm hiểu câu khiến Dãy 3: Tìm hiểu câu cảm Dãy 4: Tìm hiểu câu kể
- I. LÝ THUYẾT Các kiểu câu Đặc điểm Công dụng/ ý nghĩa Hình thức 1. Câu hỏi - Là câu dùng để hỏi thông tin. - Thường có các từ nghi - Trong một số trường hợp, câu có đặc điểm vấn: ai, gì, nào, sao, đầu, hình thức của câu hỏi không được dùng để hỏi bao giờ, mấy, bao nhiêu, à, mà để: ư, hả, chứ, có... không, đã... + cầu khiến: “Các bạn có thể nói to một chút chưa, hoặc từ hay (nối các được không?” vế có quan hệ lựa chọn). + cảm thán: “Những người muôn năm cũ/Hồn ở - Kết thúc bằng dấu chấm đâu bây giờ?” hỏi + khẳng định hoặc phủ định. “San chả làm nội trợ mãi rồi đấy ư?”,
- I. LÝ THUYẾT Các kiểu câu Đặc điểm Công dụng/ ý nghĩa Hình thức 2. Câu - là câu dùng để ra lệnh, - Khi viết, câu khiến khiến yêu cầu, đề nghị, khuyên thường kết thúc bằng dấu bảo, ngăn cấm. chấm than nhưng cũng có thể kết thúc bằng dấu chấm (nêu ý cầu khiến không được nhấn mạnh).
- I. LÝ THUYẾT Các kiểu Đặc điểm câu Công dụng/ ý nghĩa Hình thức 3. Câu cảm - là cầu dùng để biểu lộ trực tiếp - Thường có các từ ngữ cảm thán như: a, ôi, cảm xúc của người nói. than ôi, hỡi ơi, trời ơi, chao ôi, thay, biết bao, biết chừng nào,... - Khi viết, câu cảm thường kết thúc bằng dấu chấm than. 4. Câu kể - Là câu được dùng để trình bày - Câu kể không có đặc điểm hình thức của câu (trần thuật, miêu tả, nhận định,...) hỏi, câu khiến, câu cảm. về sự vật, sự việc. - Khi viết, câu kể thường được kết thúc bằng - Một số trường hợp dùng nhắc dấu chấm hoặc đôi khi bằng dấu chấm than, nhở, yêu cầu chứ không dùng để dấu chấm lửng. kể “Trời sắp mưa đấy!”
- LUYỆN TẬP
- HS làm việc theo nhóm
- PHT số 03: Bài tập 1-trang 111. Xác định kiểu câu và chỉ ra đặc điểm nhận biết mỗi kiểu câu Kiểu câu Câu cụ thể Đặc điểm Về nghĩa Về hình thức Câu hỏi Câu khiến Câu cảm Câu kể
- BÀI TẬP 2 PHT số 04: Bài 2- trang 111: Trong những câu dướ i đây, câu nào đươc̣ dùng để hỏi, câu nào đươc̣ dùng để biểu thi ỵ ́ phủ điṇ h? Vi ̀ sao? Phân loại câu hỏi Câu cụ thể Lí giải Đặc điểm nội dung Đặc điểm hình thức Câu hỏi dùng để hỏi Câu hỏi dùng để biểu thị ý phủ định
- PHT số 05: Bài 3- trang 112: Ghép các thành phần tình thái (in đâṃ ) vớ i nghiã phù hơp̣ : Thành phần tình thái Nghĩa a) Chả nhẽ cái bọn ở làng lại đốn ra thế 1) Biểu thị ý phỏng đoán, dè dặt về được? (Kim Lân) điều nêu sau đó. b) Cuộc đời quả thật cứ mỗi ngày thêm 2) biểu thị ý điều sắp nêu ra mới là sự một đáng buồn... (Nam Cao) thật và có phần trái với điều trước đó. c) Thật ra thì trong lòng tôi cũng rất 3) biểu thị ý không khẳng định chắc dửng dưng (Nam Cao) chắn điều nêu sau đó. d) Có lẽ, tôi bán con chó đấy, ông giáo 4) biểu thị ý xác nhận: sự việc quả đúng ạ! (Nam Cao) như vậy. e) Chị Dậu dường như tủi thân, cúi 5) biểu thị ý băn khoăn, nghi ngờ về tín xuống gạt thầm nước mắt (Ngô Tất Tố) chân thực của điều nêu sau đó.
- PHT số 06: Bài 4- trang 112: Tim̀ thành phần phu ̣chú trong cá c câu dướ i đây. Chi ̉ ra dấ u hiêụ hiǹ h thứ c để nhâṇ biết và tá c duṇ g củ a thành phần đó trong mỗi câu. Thành phần phụ chú Hình thứ c nhâṇ biết Tác duṇ g a) b) c) d)
- GỢI Ý ĐÁP ÁN
- PHT số 03: Bài tập 1-trang 111. Xác định kiểu câu và chỉ ra đặc điểm nhận biết mỗi kiểu câu Kiểu câu Câu cụ thể Đặc điểm Về nghĩa Về hình thức Câu hỏi e. Thế nó cho bắt Dùng để hỏi thông tin Có dấu hiệu đặc trưng của à? (hỏi để được trả lời); câu hỏi (dấu chấm hỏi, từ nghi vấn à) Câu a. Ông giáo hút Dùng để đề nghị, yêu Có các dấu hiệu đặc trưng khiến trướ c đi. cầu, thực hiện hành của kiểu câu khiến (trợ từ đi, h. Laõ đừ ng lo gì động nào đó. phó từ đừng với ý nghĩa cầu cho cái vườ n của khiến) laõ
- PHT số 03: Bài tập 1-trang 111. Xác định kiểu câu và chỉ ra đặc điểm nhận biết mỗi kiểu câu Kiểu câu Câu cụ thể Đặc điểm Về nghĩa Về hình thức Câu cảm d. Hỡi ơi laõ Hac̣ ! Biểu lộ cảm xúc Có các dấu hiệu đặc trưng g. Chao ôi! trực tiếp của của kiểu câu cảm (các người viết thán từ hỡi ơi, chao ôi) Câu kể b. Laõ hút xong, đăṭ xe Trình bày (thuật Không có dấu hiệu đặc điếu xuống, quay ra lại) một sự việc trưng của các kiểu câu ngoài, thở i khói. đã xảy ra. hỏi, câu khiến, câu cảm. c. Tôi nghi ̃ đến mấy quyển sách quý của tôi.



