Bài giảng Sinh học 12 - Bài 7: Thực hành: Quan sát các dạng đột biến NST - Trần Thị Thu Hương

pptx 15 trang thuongnguyen 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 12 - Bài 7: Thực hành: Quan sát các dạng đột biến NST - Trần Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_12_bai_7_thuc_hanh_quan_sat_cac_dang_dot.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 12 - Bài 7: Thực hành: Quan sát các dạng đột biến NST - Trần Thị Thu Hương

  1. Gv: Trần Thị Thu Hương
  2. ??? Loài nào?? 10đ
  3. 1 Hội chứng DOWN (ĐAO) STT Hội chứng Số lượng Nguyên Dạng đột biến Biểu NST /1TB nhân hiện 1 Hội chứng 2n=47 Do thừa 1 Đột biến số lượng NST DOWN (2n + 1) NST số 21 (dạng lệch bội thể ba nhiễm)
  4. 2 STT Hội chứng Số lượng Nguyên Dạng đột biến Biểu hiện NST nhân /1TB 2 Hội chứng 2n=47 Do thừa 1 Đột biến số - Não teo đi Patau (2n + 1) NST số 13 lượng NST - Mất trí (dạng lệch bội - Điếc thể ba nhiễm) - Khiếm khuyết về tim
  5. 3 STT Hội chứng Số lượng Nguyên Dạng đột biến Biểu NST /1TB nhân hiện 3 Hội chứng 2n=47 Do thừa 1 Đột biến số lượng NST Edward (2n + 1) NST số 18 (dạng lệch bội thể ba nhiễm) (E -Tuốt)
  6. 4 STT Hội chứng Số lượng Nguyên Dạng đột biến Biểu NST nhân hiện /1TB 1 Hội chứng 2n=45 Do thiếu 1 Đột biến số lượng NST Turner (2n - 1) NST X trong (dạng lệch bội thể một (Tocno) cặp NST giới nhiễm) tính ở nữ
  7. 5 Hội chứng SIÊU NỮ STT Hội chứng Số lượng Nguyên nhân Dạng đột biến Biểu NST /1TB hiện 1 Hội chứng siêu 2n=47 Do thừa 1 NST số Đột biến số lượng NST nữ (2n + 1) 23 (thừa 1 NST (lệch bội thể ba nhiễm) giới tính X ở nữ)
  8. 6 ST Hội chứng Số lượng Nguyên nhân Dạng đột biến Biểu T NST /1TB hiện 1 Hội chứng 2n=47 Do thừa 1 NST số 23 (cặp Đột biến số lượng NST Claiphento (2n + 1) NST giới tính ở nam) (lệch bội thể ba nhiễm)
  9. Hình 1. hội chứng ĐAO Hình 2. Hội chứng etuot Hình 3. H/c Claiphento Hình 4. Hội chứng Patau Hình 5. Hội chứng tơcno Hình 6. Hội chứng Siêu nữ
  10. Hội chứng A.Claiphento B.Tocno C.Patau D.Siêu nữ E.ĐAO Hình 2. Hình 3. F. E tuot Hình 1. ĐÁP ÁN 1 – A 2 – B 3 – D 4 – F 5 – E 6 - C Hình 4. Hình 5. Hình 6.
  11. ? Từ thông tin BẢNG 1. em vận dụng được gì vào thực tiễn cho mình, gia đình và xã hội? BẢNG 1. Tỉ lệ mắc hội chứng ĐAO theo độ tuổi người mẹ
  12. ?? Làm thế nào để phòng ngừa, giảm nguy cơ mắc bệnh/ tật/ hội chứng đột biến NST?
  13. ??? BIỆN PHÁP NÀO PHÒNG NGỪA / HẠN CHẾ/ GIẢM NGUY CƠ MẮC BỆNH/ TẬT/ HỘI CHỨNG ĐỘT BIẾN NST??? VỀ NHÀ Thành tựu KHOA HỌC Y HỌC trong GIẢM THIỂU NGUY CƠ bệnh/tật đột biến NST Combined test Triple test NIPT (Double test + KSSG) Tuần thai thực hiện Từ 10 tuần 11 tuần 6 ngày – 13 tuần 6 ngày 15 tuần – 19 tuần 6 ngày Khả năng sàng lọc Toàn bộ NST từ 1–23: NST 13, 18, 21: NST 18, 21: – HC Down – HC Down – HC Down – HC Edwards – HC Edwards – HC Edwards – HC Patau – HC Patau – HC Turner – HC XXX – HC XXY – HC XYY – Các bất thường NST khác Khả năng phát hiện HC Down 99% 82 – 87% 69%
  14. Chân thành cảm ơn! Chúc các em học tốt!