Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt

ppt 25 trang minh70 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_day_17_mot_so_giun_dot_khac_va_dac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài dạy 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt

  1. R U Ơ T N O N N G U Ơ IG H I N H Đ U AI Q U A D A U D A B A N C H Â NN G I U N Đ Â TĐ T Ă C Ơ N G M Â T Ơ L Ư Ơ N G T I N HT CâuCâu 4:5: CĨCĨ 77 CHỮCHỮ CÁICÁI CâuCâuCâuCâu 3: 1:26: CĨ CĨCĨ 58 129 CHỮ CHỮ CHỮ CÁI CÁI CÁI Ấu trùng giun mĩc câu xâm nhập Được ví như chiếc cày sống đĩ Khi giun đũa chui được vào ống Giun đất hơ hấp qua đâu?Hình dạng của giun đũa?Giun đũa kí sinh ở đâu?Câu 7: CĨ 9 CHỮ CÁI Giun đất đơn tính hay lưỡng tính?vào người qua bộ phận nào?mật sẽ gây hậu quả gì?là lồi giun nào?
  2. Đa dạng của ngành Giun đốt Đại diện Mơi trường sớng Lới sớng Giun đất Đỉa Rươi Giun đỏ Vắt Sá sùng Cụm từ gợi ý Đất ẩm, nước ngọt, Tự do, chui rúc, nước mặn, nước lợ, trên định cư, kí sinh cây
  3. Đa dạng của ngành Giun đốt Trình bày mơi trường sống, lối sống của Giun đốt? Đa dạng Mơi trường sống Lối sống Đại diện Giun đất Đất ẩm Tự do, chui rúc Đỉa Nước ngọt Kí sinh tự do Rươi Nước lợ Tự do Giun đỏ Nước ngọt Định cư Vắt Trên cây Kí sinh tự do Sá sùng Nước mặn Chui rúc
  4. Giun đỏ
  5. Vắt Vắt sống trên lá cây trong những khu rừng nhiệt đới, cấu tạo giống đỉa. Hút máu người,động vật
  6. Bơng thùa ( giun đen) Thân nhẵn, khơng cĩ các phần phụ. Sống ở đáy bùn biển.
  7. Sá sùng ( giun biển ) Sống chui rúc ở các vùng bờ ven biển. Là mĩn ăn ngon ở nhiều địa phương và được sử dụng nhiều trong y học
  8. - Giun đớt cĩ nhiều lồi như : Vắt, rươi, đỉa, giun đỏ, sá sùng - Mơi trường sớng : Đất ẩm, nước, lá cây - Lới sớng : Tự do, định cư , chui rúc , kí sinh
  9. Vai trị của Ngành Giun đớt Ý nghĩa thực tiễn Đại diện giun đớt Làm thức ăn cho người Rươi, sá sùng Làm thức ăn cho đợng Giun đất, giun đỏ vật khác Làm cho đất màu mỡ ,xớp, Giun đất thống khí. Làm thức ăn cho cá Giun đỏ Cĩ hại cho đợng vật và người Đỉa, vắt
  10. Rươi Mĩn chả Rươi Món nem rươi Nước mắm rươi
  11. Theo Đơng y, sá sùng cĩ thể sử dụng như một vị thuốc cường dương, tăng sinh lực. Sá sùng Sá sùng khơ Sá sùng chiên giịn
  12. Giun đỏ
  13. “Giun đất là chiếc cày sống, cày đất trước con người rất lâu và cịn cày đất mãi mãi.” (Đarwin)
  14. Trong nước bọt của đỉa cĩ chất hirudin chống đơng máu Lọc máu, tái sinh máu mới khi bị nhiễm đợc máu. Đỉa chui vào mũi, thanh khí quảnĐỉa gây Đỉa bám vào người, động vật để hút máu Kinh nghiệm dân gian: bệnh trong đường hơ hấp, chảy máu Khi vào rừng hay rất khĩ gỡ đỉa ra lội suối để an tồn thì kéo dài , chúng ta nên mang theo một ít muối túm trong bọc vải chấm vào vết vắt cắn nhằm cầm máu và đuổi vắt. Khi bị đỉa bám vào cĩ thể dùng cờn, muới, nước vơi hay nước bọt để gỡ đỉa ra.
  15. Ơ nhiễm bờ biển
  16. Thảm họa tràn dầu hủy hoại mơi trường biển
  17. Củng cố Hồn thành sơ đồ trống sau: Đại diện:Vắt, đỉa, rươi I. Một số giun đốt Mơi trường sống: Nước, trên cây thường gặp Lối sống Tự do, chui rúc, định cư Lợi ích II. Vai trị Tác hại
  18. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài, trả lời câu hỏi số 1, 3 trong SGK – Tr 61 - Ơn lại kiến thức từ bài 1 – bài 16, tiết sau ơn tập