Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 50 - Bài 46: Thỏ

ppt 25 trang minh70 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 50 - Bài 46: Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_50_bai_46_tho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 50 - Bài 46: Thỏ

  1. GV:HỒ THỊ THU HƯỚNG
  2. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG
  3. Slide 4 ➢ Mời các em quan sát một số đoạn phim sau về đời sống của thỏ
  4. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG ➢Nghiên cứu thông tin mục I trong SGK, hoàn thành nội dung bảng sau: Đặc điểm đời sống Thằn lằn Thỏ hoang Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật Nơi sống và tập tính không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên Thời gian hoạt động Bắt mồi về ban ngày Thức ăn và tập tính Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ bằng cách nuốt chửng
  5. Tiết 50 – Bài 46: THỎ So sánh đời sống và sự sinh sản của thỏ hoang với thằn lằn bóng đuôi dài Đặc điểm đời sống Thằn lằn Thỏ hoang Ưa sống ở những nơi khô Ưa sống ở ven rừng, ráo, thảm thực vật không Nơi sống và tập tính trong các bụi rậm, có quá rậm rạp. Sống trong tập tính đào hang những hang đất tự nhiên Thời gian hoạt động Bắt mồi về ban ngày Đi kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều và ban đêm Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ Ăn cỏ, lá bằng cách Thức ăn và tập tính bằng cách nuốt chửng gặm nhấm
  6. I ®êi sèng cña thá C©u hái: Tõ kÕt qu¶ th¶o luËn trªn : H·y nªu ®Æc ®iÓm vÒ ho¹t ®éng sèng cña thá thÝch nghi víi m«i trêng ? иp ¸n : •Thá thêng kiÕm ăn chñ yÕu vµo buæi chiÒu vµ ban ®ªm •Thá ăn cá, l¸ c©y b»ng c¸ch gÆm nhÊm. •Thá cã tËp tÝnh ®µo hang, lÈn trèn kÎ thï. •Thá lµ ®éng vËt h»ng nhiÖt
  7. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG - Có tập tính đào hang, lẫn trốn kẻ thù - Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều tối - Là động vật hằng nhiệt
  8. I ®êi sèng cña thá 5 Thµnh tö cung Nhau thai 1 D©y rèn 2 Ph«i 3 Mµng ph«i 4 Ph«i thai thá
  9. I ®êi sèng cña thá C©u hái: Em h·y cho biÕt ®Æc ®iÓm c¬ quan sinh dôc cña thá ®ùc? Thá cã hinh thøc sinh s¶n nh thÕ nµo? 5 ®¸p ¸n : 1 2 Thá ®ùc cã c¬ quan giao phèi. Thá thô tinh trong, ph«i thai ®îc nu«i trong tö cung cña thá 3 4 me.Vµ thá ®Î con . Ph«i thai thá
  10. I ®êi sèng cña thá C©u hái: 5 Em h·y cho biÕt giai ®o¹n ph«i thai thá lÊy chÊt dinh dìng tõ ®©u? Khi thá míi ®Î ra thá cßn non thá lÊy chÊt dinh dìng 1 tõ ®©u? иp ¸n : 2 + Giai ®o¹n ph«i thai thá lÊy chÊt dinh dìng tõ c¬ thÓ mÑ qua nhau thai 3 +Khi míi sinh ra thá lÊy chÊt dinh dìng 4 tõ sa mÑ Ph«i thai thá
  11. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG - Có tập tính đào hang, lẫn trốn kẻ thù - Ăn thực vật bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều tối - Là động vật hằng nhiệt - Thỏ thụ tinh trong (thai sinh) đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
  12. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ Mắt7 Vành1 tai DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài Lông6 xúc Lông2 giác mao Đuôi3 Chi5 trước Chi4 sau CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ ➢ Đọc thông tin sgk trang 151, quan sát hình rồi điền chú thích vào hình
  13. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG Mắt7 Vành1 tai II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN Lông6 xúc Lông2 1. Cấu tạo ngoài giác mao Đuôi3 Chi5 trước Chi4 sau Quan sát hình 46.2, 46.3 và đọc thông tin SGK thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau Thời gian thảo luận(5 phút)
  14. Tiết 50 – Bài 46: THỎ Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù Sự thích nghi với đời sống Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính lẫn trốn kẻ thù Bộ lông Lông mao dày và xốp Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể Chi Chi trước Ngắn Đào hang (có Bật nhảy xa, chạy nhanh vuốt) Chi sau Dài, khỏe trốn kẻ thù. Mũi Thính Thăm dò thức ăn và môi Lông xúc Cảm giác xúc giác trường, phát hiện kẻ thù Giác giác nhanh, nhạy quan Tai Thính Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù Vành tai Lớn, dài cử động được các phía Mắt Giữ cho mắt không bị Có mí cử động khô, vừa bảo vệ mắt
  15. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài - Cơ thể có lông mao bao phủ. -Chi trước ngắn -Chi sau to, khỏe -Tai thính có vành tai dài cử động theo các phía -Mũi thính, có lông xúc giác -Mắt có mi cử động được,có lông mi
  16. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG ➢ Quan sát hình ảnh sau và cho biết II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ Thỏ di chuyển bằng cách nào? DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển Nhảy đồng thời hai chi sau.
  17. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển ➢ Quan sát tranh 46.5 và trả lời câu hỏi sau: Thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song một số trường hợp vẫn thoát khỏi nanh vuốt của thú ăn thịt? Hình 45.6.Caùch chaïy cuûa Thoû khi bò saên ñuoåi Ñöôøng chaïy cuûa Thoû Ñöôøng chaïy cuûa choù saên
  18. Tiết 50 – Bài 46: THỎ I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN Tất cả thỏ nhà đều có nguồn gốc từ thỏ hoang hiện còn sống ở nhiều nơi trong 1. Cấu tạo ngoài vùng Địa Trung Hải và Tây Âu. Thỏ chỉ mới 2. Di chuyển được nuôi cách đây hơn hai thế kỉ. Thỏ được nuôi đầu tiên ở Tây Ban Nha để lấy lông và lấy thịt, ngày nay đã có ít nhất là 60 giống thỏ. Thỏ nhà ở nước ta được nhập từ Phương Tây, cách đây khoảng 100 năm. Đặc biệt năm 1960 nước ta đã nhập nội giống thỏ ăngora có bộ lông mềm, nhẹ và ấm, màu trắng tuyền. Theo Đông y, thịt thỏ có vị ngọt, cay, tính bình, không độc, có tác dụng bổ trung ích khí, hoạt huyết giải độc, chống đau tê, chữa suy nhược gầy yếu, chứng táo bón (nhất là những người vừa ốm dậy), dạ dày nóng gây nôn, đái ra máu.
  19. Thỏ bướm Thỏ Newzelan Thỏ Califonia Châu Âu Thỏ đen VN Thỏ Lop Anh Thỏ xám VN
  20. Tiết 50 – Bài 46: THỎ
  21. Tiết 50 – Bài 46: THỎ Hãy chọn từ thích hợp trong số các Hằng nhiệt từ và cụm từ để điền vào chổ trống: Thỏ là động vật , ăn cỏ, Lông mao lá cây bằng cách .,hoạt động Sữa mẹ về đêm. Đẻ con (thai sinh), nuôi con bằng Cơ thể phủ Lẩn trốn kẻ thù Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích Gặm nhấm nghi với đời sống và tập tính .
  22. Tiết 50 – Bài 46: THỎ Thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ lá cây bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm. Đẻ con, nuôi con bằng sữa. Cơ thể phủ lông mao. Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
  23. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 H1 2ằ n3 g4 n5N h6 7i 8ệ 9t 2 T1 Hh2 3a 4i 5s 6i n7 h8 3 H1 Aa2 3n 4g 4 C1 2h 3i 4s 5a 6Uu 5 T1T h2 3í n4 h5 6 N1 hH2 ả3 y4 7 L1 ô2 n3 g4 m5 Aa6 o7 8 M1 2iI m3 ắ4 5t ĐâyKhiĐôiHiệnKhiLàThỏ làbị chân bộ gặp tượng cơ sănlà phận độngquannguynào đuổi, đẻ cógiúp vậtcóhiểmcon ngoàivai tác cóthỏ có tròthỏ nhiệtdụng bụinhau thựcđưa sẽ rậm độvừadi chấthiệnthai chuyển cơthỏ làm được dinhđộngthể còn cho Toàn bộTai cơ thỏ thể cóthỏ đặc được điểm phủ gì bằng? gì ? KEY mắtdưỡng khôngcóbằng thể từ tácnhưbị ẩncơhìnhgọi khô, bật thếnấpthể là thức nhảy vừa gìnào mẹvào ? bảonào vào? đâu vệ?phôi ? mắt ? ?
  24. Hướng dẫn về nhà - Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 151 - Chuẩn bị bài “CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ” - Xem lại cấu tạo bộ xương của Thằn lằn để so sánh với bộ xương của Thỏ - Kẻ bảng: Thành phần của các hệ cơ quan vào vở.