Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 53: Tiến hoá về tổ chức cơ thể

ppt 27 trang minh70 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 53: Tiến hoá về tổ chức cơ thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_tiet_53_tien_hoa_ve_to_chuc_co_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Tiết 53: Tiến hoá về tổ chức cơ thể

  1. Nếu như con người hô hấp qua mang thì chuyện gì sẽ xảy ra?
  2. Chương 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
  3. 1. KHÁI NIỆM TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ Phân hóa Chuyên hóa về về cấu tạo chức năng
  4. 2. SỰ TIẾN HÓA CỦA CÁC HỆ CƠ QUAN Trò chơi phân loại
  5. Ngành Tên Hô hấp Tuần hoàn Thần Sinh dục động vật kinh ĐVNS Trùng biến hình Ruột khoang Thủy tức Giun đốt Giun đất Chân khớp Châu chấu Cá chép Động vật có Ếch đồng xương sống Thằn lằn Chim Thỏ
  6. 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
  7. Ngành Tên Hô hấp Tuần Thần Sinh động vật hoàn kinh dục ĐVNS Trùng Chưa biến hình Phân hóa Ruột khoang Thủy tức Chưa Phân hóa Giun đốt Giun đất Da Chân khớp Châu Hệ ống khí chấu Cá chép Mang Động vật có Ếch đồng Da và phổi xương sống Thằn lằn Phổi Chim Phổi,túi khí Thỏ Phổi
  8. Từ chưa phân hoá Bằng phổi Sự tiến hoá của hệ hô hấp Bằng da và phổi Trao đổi qua da Hô hấp bằng mang
  9. Ngành Tên Hô Tuần hoàn Thần Sinh động vật hấp kinh dục ĐVNS Trùng Chưa biến hình Phân hóa Ruột khoang Thủy tức Chưa Phân hóa Giun đốt Giun đất Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Chân khớp Châu chấu Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở Cá chép Tim có tâm nhĩ và Động vật có Ếch đồng tâm thất, hệ tuần xương sống Thằn lằn hoàn kín Chim, thỏ
  10. Chưa có tim Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Sự tiến hoá về Tim chưa có ngăn hệ tuần hoàn Tim 3 ngăn Tim 3 ngăn có vách hụt Tim 2 ngăn Máu pha nuôi cơ thể
  11. Ngành Tên Hô Tuần Thần kinh Sinh động vật hấp hoàn dục ĐVNS Trùng Chưa biến hình Phân hóa Ruột khoang Thủy tức Hình mạng lưới Giun đốt Giun đất Hình chuỗi hạch Chân khớp Châu Hình chuỗi hạch chấu (hạch não lớn) Cá chép Động vật có Ếch đồng xương sống Thằn lằn Hình ống (bộ não và Chim tủy sống) Thỏ
  12. Sự tiến hoá hệ thần kinh Chưa phân hoá Tk mạng lưới Tk chuỗi hạch Tk hình ống, phân hoá bộ não, tuỷ sống Cá chép → ếch → thằn lằn → chim → thỏ
  13. Ngành Tên Hô hấp Tuần Thần Sinh dục động vật hoàn kinh ĐVNS Trùng biến Chưa hình Phân hóa Ruột khoang Thủy tức Tuyến sinh dục không có ống dẫn Giun đốt Giun đất Tuyến sinh dục có ống dẫn Chân khớp Châu chấu Tuyến sinh dục có ống dẫn Cá chép Động vật có Ếch đồng Tuyến sinh dục xương sống Thằn lằn có ống dẫn Chim Thỏ
  14. Sự tiến hoá của hệ sinh dục Chưa Tuyến sinh Tuyến phân dục không sinh dục hoá có ống dẫn có ống dẫn
  15. Ngành Tên Hô hấp Tuần hoàn Thần Sinh dục động vật kinh ĐVNS Trùng biến Chưa Chưa Chưa Chưa hình Phân hóa Phân hóa Phân hóa Phân hóa Ruột khoang Thủy tức Chưa Chưa Hình mạng Tuyến sinh Phân hóa Phân hóa lưới dục không có ống dẫn Giun đốt Giun đất Da Tim chưa có Hình chuỗi Tuyến sinh TN và TT,hệ hạch dục có ống tuần hoàn kín dẫn Chân khớp Châu Hệ ống Tim chưa có Hình chuỗi chấu khí TN và TT,hệ hạch (hạch nt tuần hoàn hở não lớn) Cá chép Mang Tim có TN Động vật có Ếch đồng Da và phổi và TT, hệ Thằn lằn Phổi xương sống tuần hoàn Hình ống nt Chim Phổi,túi khí kín Thỏ Phổi
  16. Từ bảng trên em có nhận xét gì về sự tiến hóa cấu tạo các hệ cơ quan của các ngành động vật?
  17. Các hệ cơ quan của động vật có cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp và chuyên hóa về chức năng.
  18. 3. Ý NGHĨA CỦA SỰ TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ Sự tiến hóa về tổ chức cơ thể của động vật có ý nghĩa gì ?
  19. 3. Ý NGHĨA CỦA SỰ TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ Sự tiến hóa về tổ chức cơ thể của động vật có ý nghĩa gì ? 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
  20. Các hệ cơ Ý Giúp ĐV thích quan làm việc nghĩa nghi với môi có hiệu quả trường sống hơn
  21. Củng cố
  22. Từ chưa phân hoá Bằng phổi Sự tiến hoá của hệ hô hấp Bằng da và phổi Trao đổi qua da Hô hấp bằng mang
  23. Sự tiến hoá hệ thần kinh Chưa phân hoá Tk mạng lưới Tk chuỗi hạch Tk hình ống, phân hoá bộ não, tuỷ sống Cá chép → ếch → thằn lằn → chim → thỏ
  24. Chưa có tim Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Sự tiến hoá về Tim chưa có ngăn hệ tuần hoàn Tim 3 ngăn Tim 3 ngăn có vách hụt Tim 2 ngăn Máu pha nuôi cơ thể
  25. Dặn dò về nhà: • Học bài, trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. • Kẻ bảng trang 176 vào vở bài tập. • Nghiên cứu trước bài mới
  26. Tiết học kết thúc