Bài giảng Sinh học 8 - Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch

ppt 30 trang minh70 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_bai_14_bach_cau_mien_dich.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Mỏu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nờu chức năng của tế bào mỏu?
  2. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu II. Miễn dịch
  3. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu
  4. I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu - Sự thực bào là gỡ? Những loại bạch cầu nào thường thực hiện thực bào? (Xem video)
  5. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu Cỏc bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cỏc cơ chế: - Thực bào: bạch cầu hỡnh thành chõn giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiờu húa chỳng.(bạch cầu trung tớnh và bạch cầu mụ nụ)
  6. Khỏng nguyờn A Khỏng nguyờn B H.14-2. Tương tỏc giữa khỏng nguyờn – khỏng thể
  7. I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu Quan sỏt hỡnh 14-3 cho biết: Tế bào B đó bảo vệ cơ thể bằng cỏch nào? Tế bào B đó tiết khỏng thể để vụ hiệu húa khỏng nguyờn
  8. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu Cỏc bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cỏc cơ chế: - Thực bào: bạch cầu hỡnh thành chõn giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiờu húa chỳng.(bạch cầu trung tớnh và bạch cầu mụ nụ) - Tạo khỏng thể để vụ hiệu húa khỏng nguyờn (Tế bào B)
  9. CỏcTế tếbào bào T đóT nhận phỏ huỷdiện, cỏc tiếp tế xỳcbào vớicơ thểtế bào nhiễm bị nhiễm, vi khuẩn, tiết pụtờinvirỳt bằngđặc hiệu cỏch làm nào? thủng màng tế bào và phỏ huỷ tế bào đú
  10. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu Cỏc bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cỏc cơ chế: - Thực bào: bạch cầu hỡnh thành chõn giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiờu húa chỳng.(bạch cầu trung tớnh và bạch cầu mụ nụ) - Tạo khỏng thể để vụ hiệu húa khỏng nguyờn (Tế bào B) - Phỏ hủy cỏc tế bào nhiễm bệnh. (Tế bào T)
  11. Cỏc bạch cầu đó tạo nờn những hàng rào phũng thủ nào để bảo vệ cơ thể? - Thực bào: bạch cầu hỡnh thành chõn giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiờu Cỏc bạch húa chỳng. (bạch cầu trung tớnh và cầu đó tạo bạch cầu mụ nụ) ra 3 hàng rào phũng thủ để bảo - Tạo khỏng thể để vụ hiệu húa vệ cơ thể: khỏng nguyờn (Tế bào B) - Phỏ hủy cỏc tế bào nhiễm bệnh. (Tế bào T)
  12. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu II. Miễn dịch - Miễn dịch là khả năng cơ thể khụng bị mắc một bệnh truyền nhiễm nào đú.
  13. II. Miễn dịch - Hóy kể tờn những bệnh mà con người khụng bị mắc phải? Toi gà, lở mồm long múng - Sau khi bị sởi, thủy đậu 1 lần con người cú mắc bệnh này nữa khụng? - Bản thõn em đó được tiờm chủng (chớch ngừa) những bệnh nào? Từ khi tiờm chủng đến nay em cú mắc bệnh đó được tiờm khụng?
  14. II. Miễn dịch - Sau khi bị sởi, thủy đậu 1 lần con người cú mắc bệnh này nữa khụng? Khi bị sởi, thủy đậu 1 lần con người sẽ khụng mắc bệnh này nữa
  15. II. Miễn dịch - Hóy kể tờn những bệnh mà con người khụng bị mắc phải? Toi gà, lở mồm long múng → Miễn dịch bẩm sinh - Sau khi bị sởi, thủy đậu 1 lần con người cú mắc bệnh này nữa khụng? Khi bị sởi, thủy đậu 1 lần con người sẽ khụng mắc bệnh này nữa → Miễn dịch tập nhiễm - Bản thõn em đó được tiờm chủng (chớch ngừa) những bệnh nào? Từ khi tiờm chủng đến nay em cú mắc bệnh đó được tiờm khụng?
  16. - MiễnTỡm sựdịchkhỏctựnhaunhiờncủalà gỡmiễn? Miễndịchdịchtự nhiờnnhõn tạovớilàmiễngỡ? dịch nhõn tạo bằng cỏch đỏnh dấu x vào ụ tương ứng với đặc điểm của mỗi loại miễn dịch? Loại miễn dịch Miễn dịch tự nhiờn Miễn dịch nhõn tạo Đặc điểm Cú được một cỏch ngẫu x nhiờn Cú được một cỏch khụng ngẫu nhiờn x Chủ động x Bị động x Cú từ khi cơ thể mới sinh hay sau khi cơ thể bị x nhiễm bệnh Tạo ra khi cơ thể chưa bị x nhiễm bệnh
  17. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu II. Miễn dịch - Miễn dịch là khả năng cơ thể khụng bị mắc một bệnh truyền nhiễm nào đú. - Phõn loại miễn dịch:
  18. Miễn dịch bẩm sinh Miễn dịch tự nhiờn Miễn dịch tập nhiễm Miễn dịch gồm Chủ động (chớch ngừa) Miễn dịch nhõn tạo Thụ động (khi cơ thể bị bệnh)
  19. - Người ta thường tiờm phũng (chớch ngừa) cho trẻ em những loại bệnh nào? Trẻ em được tiờm phũng cỏc loại bệnh (trong chương trỡnh tiờm chủng mở rộng – miễn phớ): lao, sởi, ho gà, uốn vỏn, bại liệt, bạch hầu, viờm gan B. - Tại sao cần phải tiờm phũng?
  20. Văc xin cỳm mựa Văc xin cỳm H5N1 Việt Nam sản xuất thành cụng 2 loại vắc xin:Văc xin cỳm mựa và Văc xin cỳm H5N1. Cụng bố vào 25/9/2018 tại Nha Trang – Khỏnh Hũa.
  21. Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH I. Cỏc hoạt động chủ yếu của bạch cầu Cỏc bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cỏc cơ chế: - Thực bào: bạch cầu hỡnh thành chõn giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiờu húa chỳng.(bạch cầu trung tớnh và bạch cầu mụ nụ) - Tạo khỏng thể để vụ hiệu húa khỏng nguyờn (Tế bào B) - Phỏ hủy cỏc tế bào nhiễm bệnh. (Tế bào T) II. Miễn dịch - Miễn dịch là khả năng cơ thể khụng bị mắc một bệnh truyền nhiễm nào đú. - Phõn loại miễn dịch: Miễn dịch gồm : + Miễn dịch tự nhiờn: . Miễn dịch bẩm sinh . Miễn dịch tập nhiễm. + Miễn dịch nhõn tạo: . Chủ động (chớch ngừa) . Thụ động (khi cơ thể bị bệnh).
  22. HƯỚNG DẪN Vấ̀ NHÀ - Học bài và trả lời cỏc cõu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 47 - Đọc mục: Em cú biết - Chuẩn bị bài mới: Đụng mỏu và nguyờn tắc truyền mỏu + Tỡm hiểu tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất mỏu như thế nào? + Tỡm hiểu ở người cú mấy nhúm mỏu, cỏc nguyờn tắc cần tuõn thủ khi truyền mỏu.
  23. Bệnh thủy đậu
  24. TRề CHƠI B AA L iI m p H Ô b m i ễ n dd ị c h s ự t h ự c b à o Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng mấy cách? Bạch cầu nào tiết kháng thể vô hiệu hoá khỏng nguyờn (của vi khuẩn, vi rỳt xõm nhập) để bảo vệ cơ thể ? Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá gọi là gì? Khả năng không mắc một số bệnh của người dù sống ở môi trường có tác nhân gây bệnh gọi là gì?
  25. Vỡ virut HIV tấn cụng vào cỏc tế bào lim phụ T làm suy giảm hệ thống miễn dịch. ===> mắc cỏc bệnh nguy hiểm và chết.