Bài giảng Sinh học 8 - Bài 14: Bạch cầu và miễn dịch

ppt 31 trang minh70 6950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Bài 14: Bạch cầu và miễn dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_bai_14_bach_cau_va_mien_dich.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 8 - Bài 14: Bạch cầu và miễn dịch

  1. TRƯỜNG THCS Cơng Bình LÊ ĐỨC LONG
  2. KIỂM TRA MIỆNG: + Hãy cho biết thành phần cấu tạo của máu? - Máu gồm huyết tương và các tế bào máu. Huyết tương lỏng trong suốt màu vàng (55%) và tế bào máu đặc đỏ thẩm gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu (45%). + Chọn câu trả lời đúng: Môi trường trong gồm: a) Máu và huyết tương. b) Bạch cầu và máu. c) Máu, nước mô và bạch huyết. d) Các tế bào máu và chất dinh dưỡng.
  3. + Chức năng của huyết tương và hồng cầu? - Huyết tương có các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể, chất thải  tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể. - Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với CO2 và O2 để vận chuyển từ phổi về tim tới các tế bào và từ tế bào về phổi. + Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của môi trường trong: a) Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào. b) Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài. c) Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất. d) Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
  4. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: II.- MIỄNKháng DỊCH. nguyên là phân tử ngoại lai có khả năngNghiên kích cứu thích TT SGKcơ thể - Quan tiết kháng sát H.14. thể. 2 trả lời -câuKháng hỏi sau: thể là những phân tử Prôtêin do cơ thể+ Thế tiết nào ra làchống kháng lại nguyên, kháng nguyên.kháng thể? TƯƠNG TÁC KHÁNG NGUYÊN- KHÁNG THỂ
  5. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: Quan sát hình 14.2 > cho biết sự tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế nào? Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế chìa khĩa và ổ khĩa, nghĩa là kháng nguyên nào là kháng thể ấy.
  6. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: Nghiên cứu TT SGK - Quan sát H.14.1 - 14.4 - Thảo luận nhĩm bàn (2ph) trả lời câu hỏi sau: - Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu nào thường thực hiện thực bào? - Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách nào? - Tế bào T đã phá hủy các tế bào cĩ thể nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?
  7. - Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu nào thường thực hiện thực bào?
  8. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: - Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách nào?
  9. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: - Tế bào T đã phá hủy các tế bào cĩ thể nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?
  10. - Sự thực bào là hiện tượng các bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào rồi tiêu hĩa chúng. Cĩ 2 loại bạch cầu chủ yếu tham gia thực bào là bạch cầu trung tính và bạch cầu mơ nơ (đại thực bào)
  11. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: - Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi các kháng thể sẽ gây kết dính các kháng nguyên.
  12. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: - Tế bào T đã phá hủy các tế bào cĩ thể nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng, tiết ra các prơtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm và tế bào nhiễm bị phá hủy.
  13. Tiết 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách: - Sự thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn vào trong tế bào rồi tiêu hĩa chúng. +- VậyLimphơ qua B:phần Tiết vừakháng tìm thể hiểu vơ emhiệu hãy hĩa cho vi khuẩn. biết bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào? - Limphơ T: Phá hủy tế bào bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng II. MIỄN DỊCH:
  14. TIẾT 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: II. MIỄN DỊCH: + Con người cĩ bị mắc 1 số bệnh của động vật khác như toi gà, lỡ mồm long mĩng của trâu bị khơng? Đĩ là hình thức miễn dịch gì?
  15. Toi gà Lỡ mồm lơng mĩng Heo tai xanh
  16. TIẾT 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: II. MIỄN DỊCH: + Hãy kể tên những bệnh mà con người chỉ mắc 1 lần trong đời? +- KhiMiễn con dịch người tự nhiên đã 1 gồmlần bị miễn bệnh dịch sởi, bẩm thủy sinh đậu, và quai bị thì sẽ miễn dịch với bệnh đĩ  hình thức miễn miễn +dịch Vậy tập miễn nhiễm. dịch Miễn tự nhiên dịch bẩmlà gì? sinh là khả dịchnăng gì? kháng bệnh cĩ sẵn trong cơ thể. Miễn dịch tập nhiễm là sau khi bị bệnh cơ thể sẽ miễn dịch với bệnh đĩ.
  17. Theo em đây là hoạt động gì? Tiêm vacxin phịng bệnh Cơ sở khoa học của tiêm phịng vacxin?
  18. TIẾT 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH Hiện nay người ta thường tiêm cho trẻ em những loại văcxin nào? * Chương trình tiêm chủng mở rộng của Quốc gia: Áp dụng cho trẻ em từ 0-9 tháng tuổi, được tiêm vắc xin miễn phí các bệnh: viêm gan B, lao, ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, sởi Mục tiêu sẽ phịng ngừa được các bệnh truyền nhiễm đĩ trong tương lai. * Cơ sở khoa học của tiêm vắc xin là: - Đưa các vi khuẩn, virút đã được làm yếu vào cơ thể để hình thành phản ứng miễn dịch, giúp cơ thể phản ứng kịp thời khi vi sinh vật đĩ xâm nhập, để bảo vệ cơ thể. - Yêu cầu các bậc cha mẹ cho con đi tiêm phịng và đảm bảo số lần tiêm nhắc lại. - Người lớn trước khi tiêm phịng cần xét nghiệm mầm bệnh, nếu đã cĩ bệnh thì khơng tiêm phịng được.
  19. TIẾT 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: II. MIỄN DỊCH: + Kể tên các loại bệnh được tiêm phịng cho trẻ em? + Sau khi được tiêm phịng cơ thể cĩ bị các bệnh đĩ nữa khơng?Sau khi tiêm ngừa vacxin của 1 bệnh nào + Khảđó, cơnăng thể miễn có khả dịch năng sau khimiễn được dịch tiêm đối phịngvới vacxinbệnh của đó 1 bệnhmiễn nào dịch đĩ nhân gọi là tạo hình thức miễn dịch gì?
  20. TIẾT 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: II. MIỄN DỊCH: Nghiên cứu thơng tin trong SGK - Thảo luận nhĩm lớn (4 ph) - Trả lời câu hỏi sau: + Miễn dịch là gì? + Cĩ mấy loại miễn dịch và nêu sự khác nhau của nĩ?
  21. TIẾT 14 BẠCH CẦU VÀ MIỄN DỊCH I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU: II. MIỄN DỊCH: + Miễn dịch là gì? - Miễn dịch là khả năng cơ thể khơng bị mắc một- Miễn bệnh dịch làtruyền khả năng nhiễm cơ thể nào khơng đĩ. bị mắc 1 bệnh nào đĩ. + Miễn dịch là gì? Có mấy loại miễn dịch? +- CĩCĩ mấy 2 loại loại miễnmiễn dịch dịch và là nêu miễn sự khác dịch nhau tự nhiêncủa nĩ? và miễn dịch nhân tạo. - Miễn dịch tự nhiên cĩ được 1 cách ngẫu nhiên, bị động từ khi cơ thể mới sinh ra hay sau khi cơ thể đã bị nhiễm bệnh. - Miễn dịch nhân tạo cĩ được 1 cách khơng ngẫu nhiên, chủ động, khi cơ thể chưa bị nhiễm bệnh.
  22. + Em hiểu gì về dịch cúm do virút H5N1 và H1N1 gây ra trong thời gian qua? + Hiện nay trẻ em đã được tiêm phòng những bệnh nào? Kết quả như thế nào?
  23. - Bệnh cúm A (H1N1) bệnh nhiễm trùng đường hơ hấp cấp tính do virus cúm A (H1N1) mới gây ra. Vi rút cúm A(H1N1) mới là tái tổ hợp của 4 kiểu gen cúm lợn Bắc Mỹ, cúm lợn Châu Á/ Châu Âu, cúm người và cúm gà. Bệnh cĩ khả năng lây nhiễm cao từ người sang người, cĩ khả năng gây đại dịch và biến chứng hơ hấp, cĩ thể gây tử vong. Hiện tại chưa cĩ vắc xin phịng chống. - Bệnh lây qua đường hơ hấp do tiếp xúc với vi rút từ người bệnh thơng qua dịch hắt hơi, sổ mũi trong thời gian từ 1 đến 7 ngày sau khi khởi phát bệnh.
  24. + Em cần phịng chống bệnh cúm A / H1N1 như thế nào? - Cần hạn chế tiếp xúc với mọi người - Đeo khẩu trang y tế để phịng lây nhiễm - Tăng cường vệ sinh cá nhân. - Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh. - Tăng cường sức khỏe và khả năng phịng bệnh - Liên hệ với cơ quan y tế gần nhất để được tư vấn và chăm sĩc sức khỏe tạm thời. Điều trị thuốc kháng virut: Tamiflu
  25. Những điều cần biết về cúm A / H5N1 Vi rĩt cĩm A/H1N1 TÕ bµo c¬ thĨ
  26. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh, khi cần thiết phải tiếp xúc với người bệnh phải đeo khẩu trang y tế.
  27. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ: + Chọn câu trả lòi đúng nhất: 1. Các bạch cầu tham bảo vệ cơ thể bằng cơ chế: a. Thực bào. b. Tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên. c. Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm. d. Cả a, b và c đúng. e. Chỉ có a và b đúng. 2. Sự thực bào là gì? a. Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn. b. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn. c. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói.
  28. ThựcThực bàobào
  29. HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC * Đối với bài học ở tiết học này: -Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 47 - Đọc mục:"Em cĩ biết" * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài mới: Đơng máu và nguyên tắc truyền máu + Cơ chế đơng máu + Ý nghĩa của quá trình đơng máu + Các nhĩm máu ở người + Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu + Giải thích vì sau nĩi nhĩm máu AB là chuyên nhận, nhĩm máu O là chuyên cho.